Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người này kể cho họ nghe việc Mai-ca mướn mình làm thầy tế lễ.
  • 新标点和合本 - 他回答说:“米迦待我如此如此,请我作祭司。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对他们说:“米迦如此如此待我,他雇用我,我就作了他的祭司。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对他们说:“米迦如此如此待我,他雇用我,我就作了他的祭司。”
  • 当代译本 - 那青年便把米迦聘他做祭司的事告诉了他们。
  • 圣经新译本 - 他回答他们:“米迦如此这般待我;他雇了我,我就作了他的祭司。”
  • 中文标准译本 - 他就告诉他们米迦如此如此对待自己,说:“他雇用了我,我作他的祭司。”
  • 现代标点和合本 - 他回答说:“米迦待我如此如此,请我做祭司。”
  • 和合本(拼音版) - 他回答说:“米迦待我如此如此,请我作祭司。”
  • New International Version - He told them what Micah had done for him, and said, “He has hired me and I am his priest.”
  • New International Reader's Version - The Levite told them what Micah had done for him. He said, “He has hired me. I’m his priest.”
  • English Standard Version - And he said to them, “This is how Micah dealt with me: he has hired me, and I have become his priest.”
  • New Living Translation - He told them about his agreement with Micah and that he had been hired as Micah’s personal priest.
  • The Message - He said, “One thing led to another: Micah hired me and I’m now his priest.”
  • Christian Standard Bible - He told them, “This is what Micah has done for me: He has hired me, and I became his priest.”
  • New American Standard Bible - He said to them, “Micah has done this and that for me, and he has hired me and I have become his priest.”
  • New King James Version - He said to them, “Thus and so Micah did for me. He has hired me, and I have become his priest.”
  • Amplified Bible - And he said to them, “Micah has done this and that for me, and he has hired me and I have become his priest.”
  • American Standard Version - And he said unto them, Thus and thus hath Micah dealt with me, and he hath hired me, and I am become his priest.
  • King James Version - And he said unto them, Thus and thus dealeth Micah with me, and hath hired me, and I am his priest.
  • New English Translation - He told them what Micah had done for him, saying, “He hired me and I became his priest.”
  • World English Bible - He said to them, “Thus and thus has Micah dealt with me, and he has hired me, and I have become his priest.”
  • 新標點和合本 - 他回答說:「米迦待我如此如此,請我作祭司。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對他們說:「米迦如此如此待我,他雇用我,我就作了他的祭司。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對他們說:「米迦如此如此待我,他雇用我,我就作了他的祭司。」
  • 當代譯本 - 那青年便把米迦聘他做祭司的事告訴了他們。
  • 聖經新譯本 - 他回答他們:“米迦如此這般待我;他雇了我,我就作了他的祭司。”
  • 呂振中譯本 - 他對他們說:『 米迦 這樣這樣待我;他雇了我,我就做他的祭司。』
  • 中文標準譯本 - 他就告訴他們米迦如此如此對待自己,說:「他雇用了我,我作他的祭司。」
  • 現代標點和合本 - 他回答說:「米迦待我如此如此,請我做祭司。」
  • 文理和合譯本 - 少者以米迦如何相待告曰、米迦雇我為其祭司、
  • 文理委辦譯本 - 曰、米迦使我為祭司、給我以金、待我若此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、 米迦 使我為之作祭司、給我以值、待我如此、
  • Nueva Versión Internacional - El joven les contó lo que Micaías había hecho por él, y dijo: —Me ha contratado, y soy su sacerdote.
  • 현대인의 성경 - 그러자 그는 미가가 자기에게 한 일을 다 말하고 “그가 나를 고용하였으므로 내가 그의 제사장이 되었습니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он рассказал им о том, что сделал для него Миха, и сказал: – Он нанял меня, и я его священник.
  • Восточный перевод - Он рассказал им о том, что сделал для него Миха, и сказал: – Он нанял меня, и я его священнослужитель.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он рассказал им о том, что сделал для него Миха, и сказал: – Он нанял меня, и я его священнослужитель.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он рассказал им о том, что сделал для него Миха, и сказал: – Он нанял меня, и я его священнослужитель.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il leur dit tout ce que Mika faisait pour lui. – Il me donne un salaire et je suis devenu son prêtre.
  • リビングバイブル - 若者はミカとの取り決めについて話し、ミカの私的な祭司であることを告げました。
  • Nova Versão Internacional - O jovem lhes contou o que Mica fizera por ele, e disse: “Ele me contratou, e eu sou seu sacerdote”.
  • Hoffnung für alle - Der junge Mann erzählte ihnen seine Geschichte. »Micha hat mich angestellt«, sagte er, »ich bin sein Priester.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หนุ่มเลวีก็เล่าให้พวกเขาฟังถึงสิ่งที่มีคาห์ทำเพื่อเขา และกล่าวว่า “เขาได้จ้างข้าพเจ้าให้เป็นปุโรหิตของเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ตอบ​ว่า “มีคาห์​เกี่ยว​ข้อง​กับ​เรา​อย่าง​นี้​คือ เขา​จ้าง​เรา เรา​จึง​ได้​มา​เป็น​ปุโรหิต​ของ​เขา”
交叉引用
  • Giăng 10:12 - Người chăn thuê không phải là người chăn thật, đàn chiên không phải của nó, nên gặp muông sói là nó bỏ chạy. Muông sói sẽ vồ lấy chiên, đuổi chiên chạy tán loạn.
  • Giăng 10:13 - Nó bỏ chạy không lo nghĩ đến chiên vì nó chỉ chăn thuê kiếm tiền.
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Châm Ngôn 28:21 - Thiên vị là xấu, bất kể lý do gì, có người chỉ vì một miếng bánh mà thiên vị.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:33 - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
  • 1 Ti-mô-thê 3:3 - không say sưa hoặc hung bạo, nhưng nhẫn nhục, hòa nhã, không tham tiền bạc,
  • Thẩm Phán 17:12 - Mai-ca phong người ấy làm thầy tế lễ của mình, và người ấy sống trong nhà Mai-ca.
  • Ê-xê-chi-ên 13:19 - Các ngươi đã làm nhục Ta giữa dân Ta chỉ vì một chút lúa mạch hay một ít bánh mì. Các ngươi lừa dối dân Ta là dân thích nghe những lời dối trá, các ngươi giết những linh hồn không đáng chết, và hứa cho sống những linh hồn không đáng sống.
  • Ô-sê 4:8 - Khi dân chúng dâng tế lễ chuộc tội thì các thầy tế lễ nhận được tiền công. Vì vậy các thầy tế lễ vui mừng khi dân chúng phạm tội!
  • Ô-sê 4:9 - ‘Các thầy tế lễ làm gì, thì dân chúng cũng làm như vậy.’ Nên bây giờ Ta sẽ phạt cả thầy tế lễ lẫn người dân vì những việc gian ác chúng đã làm.
  • Ma-la-chi 1:10 - Sao chẳng có một người nào trong các ngươi đóng cửa Đền Thờ, để các ngươi khỏi hoài công nhen lửa nơi bàn thờ Ta? Ta không ưa thích các ngươi chút nào; Ta không chấp nhận lễ vật của các ngươi đâu,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
  • Tích 1:11 - Cần phải ngăn chặn họ vì họ chỉ vì tiền tài mà dạy dỗ những điều sai lạc, khiến nhiều gia đình lìa bỏ chân lý Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:18 - Thấy hai sứ đồ đặt tay trên ai, người ấy nhận được Chúa Thánh Linh. Si-môn đem bạc dâng cho hai sứ đồ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:19 - Ông năn nỉ: “Xin quý ông cho tôi quyền phép ấy, để người nào tôi đặt tay lên cũng nhận lãnh Chúa Thánh Linh!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:20 - Nhưng Phi-e-rơ đáp: “Tiền bạc anh cũng hư vong theo anh, vì anh dám đem bạc mua ân tứ của Đức Chúa Trời!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:21 - Anh chẳng dự phần gì trong công cuộc cứu rỗi, vì lòng anh gian tà trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Thẩm Phán 17:10 - Mai-ca đề nghị: “Mời ông ở lại đây làm thầy tế lễ. Tôi sẽ trả ông mỗi năm 114 gam bạc, một bộ áo, và cung phụng mọi thức cần dùng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người này kể cho họ nghe việc Mai-ca mướn mình làm thầy tế lễ.
  • 新标点和合本 - 他回答说:“米迦待我如此如此,请我作祭司。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对他们说:“米迦如此如此待我,他雇用我,我就作了他的祭司。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对他们说:“米迦如此如此待我,他雇用我,我就作了他的祭司。”
  • 当代译本 - 那青年便把米迦聘他做祭司的事告诉了他们。
  • 圣经新译本 - 他回答他们:“米迦如此这般待我;他雇了我,我就作了他的祭司。”
  • 中文标准译本 - 他就告诉他们米迦如此如此对待自己,说:“他雇用了我,我作他的祭司。”
  • 现代标点和合本 - 他回答说:“米迦待我如此如此,请我做祭司。”
  • 和合本(拼音版) - 他回答说:“米迦待我如此如此,请我作祭司。”
  • New International Version - He told them what Micah had done for him, and said, “He has hired me and I am his priest.”
  • New International Reader's Version - The Levite told them what Micah had done for him. He said, “He has hired me. I’m his priest.”
  • English Standard Version - And he said to them, “This is how Micah dealt with me: he has hired me, and I have become his priest.”
  • New Living Translation - He told them about his agreement with Micah and that he had been hired as Micah’s personal priest.
  • The Message - He said, “One thing led to another: Micah hired me and I’m now his priest.”
  • Christian Standard Bible - He told them, “This is what Micah has done for me: He has hired me, and I became his priest.”
  • New American Standard Bible - He said to them, “Micah has done this and that for me, and he has hired me and I have become his priest.”
  • New King James Version - He said to them, “Thus and so Micah did for me. He has hired me, and I have become his priest.”
  • Amplified Bible - And he said to them, “Micah has done this and that for me, and he has hired me and I have become his priest.”
  • American Standard Version - And he said unto them, Thus and thus hath Micah dealt with me, and he hath hired me, and I am become his priest.
  • King James Version - And he said unto them, Thus and thus dealeth Micah with me, and hath hired me, and I am his priest.
  • New English Translation - He told them what Micah had done for him, saying, “He hired me and I became his priest.”
  • World English Bible - He said to them, “Thus and thus has Micah dealt with me, and he has hired me, and I have become his priest.”
  • 新標點和合本 - 他回答說:「米迦待我如此如此,請我作祭司。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對他們說:「米迦如此如此待我,他雇用我,我就作了他的祭司。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對他們說:「米迦如此如此待我,他雇用我,我就作了他的祭司。」
  • 當代譯本 - 那青年便把米迦聘他做祭司的事告訴了他們。
  • 聖經新譯本 - 他回答他們:“米迦如此這般待我;他雇了我,我就作了他的祭司。”
  • 呂振中譯本 - 他對他們說:『 米迦 這樣這樣待我;他雇了我,我就做他的祭司。』
  • 中文標準譯本 - 他就告訴他們米迦如此如此對待自己,說:「他雇用了我,我作他的祭司。」
  • 現代標點和合本 - 他回答說:「米迦待我如此如此,請我做祭司。」
  • 文理和合譯本 - 少者以米迦如何相待告曰、米迦雇我為其祭司、
  • 文理委辦譯本 - 曰、米迦使我為祭司、給我以金、待我若此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、 米迦 使我為之作祭司、給我以值、待我如此、
  • Nueva Versión Internacional - El joven les contó lo que Micaías había hecho por él, y dijo: —Me ha contratado, y soy su sacerdote.
  • 현대인의 성경 - 그러자 그는 미가가 자기에게 한 일을 다 말하고 “그가 나를 고용하였으므로 내가 그의 제사장이 되었습니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он рассказал им о том, что сделал для него Миха, и сказал: – Он нанял меня, и я его священник.
  • Восточный перевод - Он рассказал им о том, что сделал для него Миха, и сказал: – Он нанял меня, и я его священнослужитель.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он рассказал им о том, что сделал для него Миха, и сказал: – Он нанял меня, и я его священнослужитель.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он рассказал им о том, что сделал для него Миха, и сказал: – Он нанял меня, и я его священнослужитель.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il leur dit tout ce que Mika faisait pour lui. – Il me donne un salaire et je suis devenu son prêtre.
  • リビングバイブル - 若者はミカとの取り決めについて話し、ミカの私的な祭司であることを告げました。
  • Nova Versão Internacional - O jovem lhes contou o que Mica fizera por ele, e disse: “Ele me contratou, e eu sou seu sacerdote”.
  • Hoffnung für alle - Der junge Mann erzählte ihnen seine Geschichte. »Micha hat mich angestellt«, sagte er, »ich bin sein Priester.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หนุ่มเลวีก็เล่าให้พวกเขาฟังถึงสิ่งที่มีคาห์ทำเพื่อเขา และกล่าวว่า “เขาได้จ้างข้าพเจ้าให้เป็นปุโรหิตของเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ตอบ​ว่า “มีคาห์​เกี่ยว​ข้อง​กับ​เรา​อย่าง​นี้​คือ เขา​จ้าง​เรา เรา​จึง​ได้​มา​เป็น​ปุโรหิต​ของ​เขา”
  • Giăng 10:12 - Người chăn thuê không phải là người chăn thật, đàn chiên không phải của nó, nên gặp muông sói là nó bỏ chạy. Muông sói sẽ vồ lấy chiên, đuổi chiên chạy tán loạn.
  • Giăng 10:13 - Nó bỏ chạy không lo nghĩ đến chiên vì nó chỉ chăn thuê kiếm tiền.
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Châm Ngôn 28:21 - Thiên vị là xấu, bất kể lý do gì, có người chỉ vì một miếng bánh mà thiên vị.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:33 - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
  • 1 Ti-mô-thê 3:3 - không say sưa hoặc hung bạo, nhưng nhẫn nhục, hòa nhã, không tham tiền bạc,
  • Thẩm Phán 17:12 - Mai-ca phong người ấy làm thầy tế lễ của mình, và người ấy sống trong nhà Mai-ca.
  • Ê-xê-chi-ên 13:19 - Các ngươi đã làm nhục Ta giữa dân Ta chỉ vì một chút lúa mạch hay một ít bánh mì. Các ngươi lừa dối dân Ta là dân thích nghe những lời dối trá, các ngươi giết những linh hồn không đáng chết, và hứa cho sống những linh hồn không đáng sống.
  • Ô-sê 4:8 - Khi dân chúng dâng tế lễ chuộc tội thì các thầy tế lễ nhận được tiền công. Vì vậy các thầy tế lễ vui mừng khi dân chúng phạm tội!
  • Ô-sê 4:9 - ‘Các thầy tế lễ làm gì, thì dân chúng cũng làm như vậy.’ Nên bây giờ Ta sẽ phạt cả thầy tế lễ lẫn người dân vì những việc gian ác chúng đã làm.
  • Ma-la-chi 1:10 - Sao chẳng có một người nào trong các ngươi đóng cửa Đền Thờ, để các ngươi khỏi hoài công nhen lửa nơi bàn thờ Ta? Ta không ưa thích các ngươi chút nào; Ta không chấp nhận lễ vật của các ngươi đâu,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
  • Tích 1:11 - Cần phải ngăn chặn họ vì họ chỉ vì tiền tài mà dạy dỗ những điều sai lạc, khiến nhiều gia đình lìa bỏ chân lý Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:18 - Thấy hai sứ đồ đặt tay trên ai, người ấy nhận được Chúa Thánh Linh. Si-môn đem bạc dâng cho hai sứ đồ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:19 - Ông năn nỉ: “Xin quý ông cho tôi quyền phép ấy, để người nào tôi đặt tay lên cũng nhận lãnh Chúa Thánh Linh!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:20 - Nhưng Phi-e-rơ đáp: “Tiền bạc anh cũng hư vong theo anh, vì anh dám đem bạc mua ân tứ của Đức Chúa Trời!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:21 - Anh chẳng dự phần gì trong công cuộc cứu rỗi, vì lòng anh gian tà trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Thẩm Phán 17:10 - Mai-ca đề nghị: “Mời ông ở lại đây làm thầy tế lễ. Tôi sẽ trả ông mỗi năm 114 gam bạc, một bộ áo, và cung phụng mọi thức cần dùng.”
圣经
资源
计划
奉献