Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng có một thanh niên người Lê-vi sống tại Bết-lê-hem thuộc đất Giu-đa.
  • 新标点和合本 - 犹大的伯利恒有一个少年人,是犹大族的利未人,他在那里寄居。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大的伯利恒有一个年轻人,是犹大族的人。他是利未人,寄居在那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大的伯利恒有一个年轻人,是犹大族的人。他是利未人,寄居在那里。
  • 当代译本 - 犹大的伯利恒住着一个年轻的利未人。
  • 圣经新译本 - 有一个犹大 伯利恒的青年人,是属犹大家族的;他本是个利未人,在那里寄居。
  • 中文标准译本 - 有一个年轻人,来自犹大的伯利恒,属于犹大家族,他是个利未人,寄居在那里。
  • 现代标点和合本 - 犹大伯利恒有一个少年人,是犹大族的利未人,他在那里寄居。
  • 和合本(拼音版) - 犹大 伯利恒有一个少年人,是犹大族的利未人,他在那里寄居。
  • New International Version - A young Levite from Bethlehem in Judah, who had been living within the clan of Judah,
  • New International Reader's Version - A young Levite had been living in land that belonged to the tribe of Judah. He was from Bethlehem in Judah.
  • English Standard Version - Now there was a young man of Bethlehem in Judah, of the family of Judah, who was a Levite, and he sojourned there.
  • New Living Translation - One day a young Levite, who had been living in Bethlehem in Judah, arrived in that area.
  • The Message - Meanwhile there was a young man from Bethlehem in Judah and from a family of Judah. He was a Levite but was a stranger there. He left that town, Bethlehem in Judah, seeking his fortune. He got as far as the hill country of Ephraim and showed up at Micah’s house.
  • Christian Standard Bible - There was a young man, a Levite from Bethlehem in Judah, who was staying within the clan of Judah.
  • New American Standard Bible - Now there was a young man from Bethlehem in Judah, of the family of Judah, who was a Levite; and he was staying there.
  • New King James Version - Now there was a young man from Bethlehem in Judah, of the family of Judah; he was a Levite, and was staying there.
  • Amplified Bible - Now there was a young man from Bethlehem in Judah, from the family [of the tribe] of Judah, who was a Levite; and he was staying there [temporarily].
  • American Standard Version - And there was a young man out of Beth-lehem-judah, of the family of Judah, who was a Levite; and he sojourned there.
  • King James Version - And there was a young man out of Beth–lehem–judah of the family of Judah, who was a Levite, and he sojourned there.
  • New English Translation - There was a young man from Bethlehem in Judah. He was a Levite who had been temporarily residing among the tribe of Judah.
  • World English Bible - There was a young man out of Bethlehem Judah, of the family of Judah, who was a Levite; and he lived there.
  • 新標點和合本 - 猶大的伯利恆有一個少年人,是猶大族的利未人,他在那裏寄居。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大的伯利恆有一個年輕人,是猶大族的人。他是利未人,寄居在那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大的伯利恆有一個年輕人,是猶大族的人。他是利未人,寄居在那裏。
  • 當代譯本 - 猶大的伯利恆住著一個年輕的利未人。
  • 聖經新譯本 - 有一個猶大 伯利恆的青年人,是屬猶大家族的;他本是個利未人,在那裡寄居。
  • 呂振中譯本 - 有一個青年人屬於 猶大 的 伯利恆 、出於 猶大 家族;他是個職業「 利未 人」,在那裏寄居着。
  • 中文標準譯本 - 有一個年輕人,來自猶大的伯利恆,屬於猶大家族,他是個利未人,寄居在那裡。
  • 現代標點和合本 - 猶大伯利恆有一個少年人,是猶大族的利未人,他在那裡寄居。
  • 文理和合譯本 - 有少者利未人、居於猶大 伯利恆、
  • 文理委辦譯本 - 有利未族之少者、居猶大 伯利恆邑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 屬 猶大 族之 猶大 之 伯利恆 、有一少者、乃 利未 人、原寄居於彼、
  • Nueva Versión Internacional - Un joven levita de Belén de Judá, que era forastero y de la tribu de Judá,
  • 현대인의 성경 - 이때 유다 지파에 속한 한 젊은 레위인이 유다 베들레헴에 살고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Один молодой левит из Вифлеема в Иудее, живший среди клана Иуды,
  • Восточный перевод - Один молодой левит из Вифлеема в Иудее, живший среди кланов Иуды,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Один молодой левит из Вифлеема в Иудее, живший среди кланов Иуды,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Один молодой левит из Вифлеема в Иудее, живший среди кланов Иуды,
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, il y avait là un jeune lévite, originaire de Bethléhem en Juda, qui appartient à la tribu de Juda. Il résidait là .
  • リビングバイブル - ある日、ユダのベツレヘム出身の若い祭司が、安住の地を求めてエフライム地方にやって来ましたが、道中、ふとミカの家の前で立ち止まりました。
  • Nova Versão Internacional - Um jovem levita de Belém de Judá, procedente do clã de Judá,
  • Hoffnung für alle - Zu jener Zeit lebte ein junger Mann aus dem Stamm Levi in Bethlehem, das im Stammesgebiet von Juda liegt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีหนุ่มเลวีคนหนึ่งซึ่งอาศัยอยู่ในเขตของตระกูลยูดาห์ มาจากเบธเลเฮมในยูดาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​นั้น​มี​ชาย​หนุ่ม​คน​หนึ่ง​ของ​เมือง​เบธเลเฮม​แคว้น​ยูดาห์ ใน​ตระกูล​ยูดาห์ เป็น​ชาว​เลวี​ที่​อาศัย​อยู่​ที่​นั่น
交叉引用
  • Giô-suê 19:15 - Các thành của lô này còn có Cát-tát, Na-ha-la, Sim-rôn, Y-đa-la, và Bết-lê-hem. Tổng cộng là mười hai thành và các thôn ấp phụ cận.
  • Sáng Thế Ký 35:19 - Ra-chên qua đời và được an táng tại Ép-ra-ta, (cũng gọi là Bết-lê-hem).
  • Thẩm Phán 19:1 - Trong thời kỳ Ít-ra-ên chưa có vua. Một người từ đại tộc Lê-vi đến ngụ tại một vùng xa xôi hẻo lánh thuộc vùng núi Ép-ra-im. Người này cưới vợ bé quê ở Bết-lê-hem thuộc Giu-đa.
  • Thẩm Phán 19:2 - Người vợ bé ngoại tình, rồi bỏ về Bết-lê-hem, sống tại nhà cha. Sau bốn tháng,
  • Ma-thi-ơ 2:5 - Họ đáp: “Muôn tâu, tại làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê vì có nhà tiên tri đã viết:
  • Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
  • Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
  • Ru-tơ 1:1 - Trong thời các phán quan, Ít-ra-ên gặp một nạn đói. Có một người ở Bết-lê-hem, xứ Giu-đa đem vợ và hai con trai đến kiều ngụ tại Mô-áp.
  • Ru-tơ 1:2 - Người ấy là Ê-li-mê-léc, có vợ là Na-ô-mi, hai con trai là Mạc-lôn và Ki-li-ôn thuộc về dân tộc Ê-phơ-rát, Bết-lê-hem, xứ Giu-đa.
  • Ma-thi-ơ 2:1 - Chúa Giê-xu giáng sinh tại làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê, vào đời Vua Hê-rốt. Lúc ấy, có mấy nhà bác học từ Đông phương đến thủ đô Giê-ru-sa-lem, hỏi:
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng có một thanh niên người Lê-vi sống tại Bết-lê-hem thuộc đất Giu-đa.
  • 新标点和合本 - 犹大的伯利恒有一个少年人,是犹大族的利未人,他在那里寄居。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大的伯利恒有一个年轻人,是犹大族的人。他是利未人,寄居在那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大的伯利恒有一个年轻人,是犹大族的人。他是利未人,寄居在那里。
  • 当代译本 - 犹大的伯利恒住着一个年轻的利未人。
  • 圣经新译本 - 有一个犹大 伯利恒的青年人,是属犹大家族的;他本是个利未人,在那里寄居。
  • 中文标准译本 - 有一个年轻人,来自犹大的伯利恒,属于犹大家族,他是个利未人,寄居在那里。
  • 现代标点和合本 - 犹大伯利恒有一个少年人,是犹大族的利未人,他在那里寄居。
  • 和合本(拼音版) - 犹大 伯利恒有一个少年人,是犹大族的利未人,他在那里寄居。
  • New International Version - A young Levite from Bethlehem in Judah, who had been living within the clan of Judah,
  • New International Reader's Version - A young Levite had been living in land that belonged to the tribe of Judah. He was from Bethlehem in Judah.
  • English Standard Version - Now there was a young man of Bethlehem in Judah, of the family of Judah, who was a Levite, and he sojourned there.
  • New Living Translation - One day a young Levite, who had been living in Bethlehem in Judah, arrived in that area.
  • The Message - Meanwhile there was a young man from Bethlehem in Judah and from a family of Judah. He was a Levite but was a stranger there. He left that town, Bethlehem in Judah, seeking his fortune. He got as far as the hill country of Ephraim and showed up at Micah’s house.
  • Christian Standard Bible - There was a young man, a Levite from Bethlehem in Judah, who was staying within the clan of Judah.
  • New American Standard Bible - Now there was a young man from Bethlehem in Judah, of the family of Judah, who was a Levite; and he was staying there.
  • New King James Version - Now there was a young man from Bethlehem in Judah, of the family of Judah; he was a Levite, and was staying there.
  • Amplified Bible - Now there was a young man from Bethlehem in Judah, from the family [of the tribe] of Judah, who was a Levite; and he was staying there [temporarily].
  • American Standard Version - And there was a young man out of Beth-lehem-judah, of the family of Judah, who was a Levite; and he sojourned there.
  • King James Version - And there was a young man out of Beth–lehem–judah of the family of Judah, who was a Levite, and he sojourned there.
  • New English Translation - There was a young man from Bethlehem in Judah. He was a Levite who had been temporarily residing among the tribe of Judah.
  • World English Bible - There was a young man out of Bethlehem Judah, of the family of Judah, who was a Levite; and he lived there.
  • 新標點和合本 - 猶大的伯利恆有一個少年人,是猶大族的利未人,他在那裏寄居。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大的伯利恆有一個年輕人,是猶大族的人。他是利未人,寄居在那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大的伯利恆有一個年輕人,是猶大族的人。他是利未人,寄居在那裏。
  • 當代譯本 - 猶大的伯利恆住著一個年輕的利未人。
  • 聖經新譯本 - 有一個猶大 伯利恆的青年人,是屬猶大家族的;他本是個利未人,在那裡寄居。
  • 呂振中譯本 - 有一個青年人屬於 猶大 的 伯利恆 、出於 猶大 家族;他是個職業「 利未 人」,在那裏寄居着。
  • 中文標準譯本 - 有一個年輕人,來自猶大的伯利恆,屬於猶大家族,他是個利未人,寄居在那裡。
  • 現代標點和合本 - 猶大伯利恆有一個少年人,是猶大族的利未人,他在那裡寄居。
  • 文理和合譯本 - 有少者利未人、居於猶大 伯利恆、
  • 文理委辦譯本 - 有利未族之少者、居猶大 伯利恆邑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 屬 猶大 族之 猶大 之 伯利恆 、有一少者、乃 利未 人、原寄居於彼、
  • Nueva Versión Internacional - Un joven levita de Belén de Judá, que era forastero y de la tribu de Judá,
  • 현대인의 성경 - 이때 유다 지파에 속한 한 젊은 레위인이 유다 베들레헴에 살고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Один молодой левит из Вифлеема в Иудее, живший среди клана Иуды,
  • Восточный перевод - Один молодой левит из Вифлеема в Иудее, живший среди кланов Иуды,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Один молодой левит из Вифлеема в Иудее, живший среди кланов Иуды,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Один молодой левит из Вифлеема в Иудее, живший среди кланов Иуды,
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, il y avait là un jeune lévite, originaire de Bethléhem en Juda, qui appartient à la tribu de Juda. Il résidait là .
  • リビングバイブル - ある日、ユダのベツレヘム出身の若い祭司が、安住の地を求めてエフライム地方にやって来ましたが、道中、ふとミカの家の前で立ち止まりました。
  • Nova Versão Internacional - Um jovem levita de Belém de Judá, procedente do clã de Judá,
  • Hoffnung für alle - Zu jener Zeit lebte ein junger Mann aus dem Stamm Levi in Bethlehem, das im Stammesgebiet von Juda liegt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีหนุ่มเลวีคนหนึ่งซึ่งอาศัยอยู่ในเขตของตระกูลยูดาห์ มาจากเบธเลเฮมในยูดาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​นั้น​มี​ชาย​หนุ่ม​คน​หนึ่ง​ของ​เมือง​เบธเลเฮม​แคว้น​ยูดาห์ ใน​ตระกูล​ยูดาห์ เป็น​ชาว​เลวี​ที่​อาศัย​อยู่​ที่​นั่น
  • Giô-suê 19:15 - Các thành của lô này còn có Cát-tát, Na-ha-la, Sim-rôn, Y-đa-la, và Bết-lê-hem. Tổng cộng là mười hai thành và các thôn ấp phụ cận.
  • Sáng Thế Ký 35:19 - Ra-chên qua đời và được an táng tại Ép-ra-ta, (cũng gọi là Bết-lê-hem).
  • Thẩm Phán 19:1 - Trong thời kỳ Ít-ra-ên chưa có vua. Một người từ đại tộc Lê-vi đến ngụ tại một vùng xa xôi hẻo lánh thuộc vùng núi Ép-ra-im. Người này cưới vợ bé quê ở Bết-lê-hem thuộc Giu-đa.
  • Thẩm Phán 19:2 - Người vợ bé ngoại tình, rồi bỏ về Bết-lê-hem, sống tại nhà cha. Sau bốn tháng,
  • Ma-thi-ơ 2:5 - Họ đáp: “Muôn tâu, tại làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê vì có nhà tiên tri đã viết:
  • Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
  • Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
  • Ru-tơ 1:1 - Trong thời các phán quan, Ít-ra-ên gặp một nạn đói. Có một người ở Bết-lê-hem, xứ Giu-đa đem vợ và hai con trai đến kiều ngụ tại Mô-áp.
  • Ru-tơ 1:2 - Người ấy là Ê-li-mê-léc, có vợ là Na-ô-mi, hai con trai là Mạc-lôn và Ki-li-ôn thuộc về dân tộc Ê-phơ-rát, Bết-lê-hem, xứ Giu-đa.
  • Ma-thi-ơ 2:1 - Chúa Giê-xu giáng sinh tại làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê, vào đời Vua Hê-rốt. Lúc ấy, có mấy nhà bác học từ Đông phương đến thủ đô Giê-ru-sa-lem, hỏi:
圣经
资源
计划
奉献