Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, người này thưa với mẹ mình: “Con đã nghe mẹ nguyền rủa độc hại người đã lấy 12,5 ký bạc của mẹ, thật ra là con lấy.” Bà nói: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho con.”
  • 新标点和合本 - 他对母亲说:“你那一千一百舍客勒银子被人拿去,你因此咒诅,并且告诉了我。看哪,这银子在我这里,是我拿去了。”他母亲说:“我儿啊,愿耶和华赐福与你!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对母亲说:“你的一千一百块银子被人拿走了,为此你发咒起誓,也说给我听。看哪,银子在我这里,是我拿的。”他母亲说:“愿我儿蒙耶和华赐福!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对母亲说:“你的一千一百块银子被人拿走了,为此你发咒起誓,也说给我听。看哪,银子在我这里,是我拿的。”他母亲说:“愿我儿蒙耶和华赐福!”
  • 当代译本 - 他对母亲说:“你那一千一百块银子被拿走了,你因此说了咒诅的话,我都听见了。看啊,银子在我这里,是我拿去的。”他母亲说:“我儿啊,愿耶和华赐福给你!”
  • 圣经新译本 - 他对自己的母亲说:“你那十二公斤银子被人拿去了,关于这事你曾说了咒诅的话,我也亲自听见了。看哪!那些银子在我这里,是我拿去了。”他母亲说:“愿我儿蒙耶和华赐福。”
  • 中文标准译本 - 他对母亲说:“你的一千一百锭银子被人拿去了,因此你发出诅咒,也说给我听了。看哪,银子在我这里,是我拿的。” 他母亲就说:“愿我儿蒙耶和华祝福!”
  • 现代标点和合本 - 他对母亲说:“你那一千一百舍客勒银子被人拿去,你因此咒诅,并且告诉了我。看哪,这银子在我这里,是我拿去了。”他母亲说:“我儿啊,愿耶和华赐福于你!”
  • 和合本(拼音版) - 他对母亲说:“你那一千一百舍客勒银子被人拿去,你因此咒诅,并且告诉了我。看哪,这银子在我这里,是我拿去了。”他母亲说:“我儿啊,愿耶和华赐福与你!”
  • New International Version - said to his mother, “The eleven hundred shekels of silver that were taken from you and about which I heard you utter a curse—I have that silver with me; I took it.” Then his mother said, “The Lord bless you, my son!”
  • New International Reader's Version - He said to his mother, “Someone took 28 pounds of silver from you. I heard you curse the one who took it. I have the silver with me. I’m the one who took it.” Then his mother said, “My son, may the Lord bless you!”
  • English Standard Version - And he said to his mother, “The 1,100 pieces of silver that were taken from you, about which you uttered a curse, and also spoke it in my ears, behold, the silver is with me; I took it.” And his mother said, “Blessed be my son by the Lord.”
  • New Living Translation - One day he said to his mother, “I heard you place a curse on the person who stole 1,100 pieces of silver from you. Well, I have the money. I was the one who took it.” “The Lord bless you for admitting it,” his mother replied.
  • Christian Standard Bible - He said to his mother, “The 1,100 pieces of silver taken from you, and that I heard you place a curse on — here’s the silver. I took it.” Then his mother said, “My son, may you be blessed by the Lord!”
  • New American Standard Bible - And he said to his mother, “The 1,100 pieces of silver that were taken from you, about which you uttered a curse and also spoke it in my hearing, behold, the silver is with me; I took it.” And his mother said, “Blessed be my son by the Lord.”
  • New King James Version - And he said to his mother, “The eleven hundred shekels of silver that were taken from you, and on which you put a curse, even saying it in my ears—here is the silver with me; I took it.” And his mother said, “May you be blessed by the Lord, my son!”
  • Amplified Bible - And he said to his mother, “The eleven hundred pieces of silver which were taken from you, about which you cursed [the thief] and also spoke about in my hearing, behold, the silver is with me; I took it.” And his mother said, “Blessed be my son before the Lord.”
  • American Standard Version - And he said unto his mother, The eleven hundred pieces of silver that were taken from thee, about which thou didst utter a curse, and didst also speak it in mine ears, behold, the silver is with me; I took it. And his mother said, Blessed be my son of Jehovah.
  • King James Version - And he said unto his mother, The eleven hundred shekels of silver that were taken from thee, about which thou cursedst, and spakest of also in mine ears, behold, the silver is with me; I took it. And his mother said, Blessed be thou of the Lord, my son.
  • New English Translation - He said to his mother, “You know the eleven hundred pieces of silver which were stolen from you, about which I heard you pronounce a curse? Look here, I have the silver. I stole it, but now I am giving it back to you.” His mother said, “May the Lord reward you, my son!”
  • World English Bible - He said to his mother, “The eleven hundred pieces of silver that were taken from you, about which you uttered a curse, and also spoke it in my ears—behold, the silver is with me. I took it.” His mother said, “May Yahweh bless my son!”
  • 新標點和合本 - 他對母親說:「你那一千一百舍客勒銀子被人拿去,你因此咒詛,並且告訴了我。看哪,這銀子在我這裏,是我拿去了。」他母親說:「我兒啊,願耶和華賜福與你!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對母親說:「你的一千一百塊銀子被人拿走了,為此你發咒起誓,也說給我聽。看哪,銀子在我這裏,是我拿的。」他母親說:「願我兒蒙耶和華賜福!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對母親說:「你的一千一百塊銀子被人拿走了,為此你發咒起誓,也說給我聽。看哪,銀子在我這裏,是我拿的。」他母親說:「願我兒蒙耶和華賜福!」
  • 當代譯本 - 他對母親說:「你那一千一百塊銀子被拿走了,你因此說了咒詛的話,我都聽見了。看啊,銀子在我這裡,是我拿去的。」他母親說:「我兒啊,願耶和華賜福給你!」
  • 聖經新譯本 - 他對自己的母親說:“你那十二公斤銀子被人拿去了,關於這事你曾說了咒詛的話,我也親自聽見了。看哪!那些銀子在我這裡,是我拿去了。”他母親說:“願我兒蒙耶和華賜福。”
  • 呂振中譯本 - 他對他母親說:『你那一千一百錠銀子、被人拿走的、你咒詛了,你並且 將咒詛的話 說出來、給我聽見了;看哪,那銀子在我這裏呢;是我拿走了。』他母親說:『願我兒蒙永恆主祝福。』
  • 中文標準譯本 - 他對母親說:「你的一千一百錠銀子被人拿去了,因此你發出詛咒,也說給我聽了。看哪,銀子在我這裡,是我拿的。」 他母親就說:「願我兒蒙耶和華祝福!」
  • 現代標點和合本 - 他對母親說:「你那一千一百舍客勒銀子被人拿去,你因此咒詛,並且告訴了我。看哪,這銀子在我這裡,是我拿去了。」他母親說:「我兒啊,願耶和華賜福於你!」
  • 文理和合譯本 - 謂其母曰、爾銀一千一百被竊、因而咒詛、且告於我、其銀在此、我取之矣、母曰、願耶和華錫嘏我子、
  • 文理委辦譯本 - 告其母曰、我聞爾失金一千有百、因而咒詛、其金在此、我取之矣。母曰願耶和華錫嘏吾子。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂其母曰、母告我、人竊母銀一千一百舍客勒、因而咒詛、其銀在我手、我取之、母曰、願我子蒙主賜福、
  • Nueva Versión Internacional - quien le dijo a su madre: —Con respecto a las mil cien monedas de plata que te robaron y sobre las cuales te oí pronunciar una maldición, yo tengo esa plata; yo te la robé. Su madre le dijo: —¡Que el Señor te bendiga, hijo mío!
  • 현대인의 성경 - 어느 날 그가 자기 어머니에게 “저는 어머니께서 은화 1,100개를 훔쳐간 사람을 저주하는 소리를 들었습니다. 보십시오. 그 은화가 여기 있습니다. 내가 그것을 훔쳤습니다” 하자 그의 어머니는 “내 아들아, 여호와께서 너를 축복하시기 원한다” 하고 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - сказал своей матери: – Тысяча сто шекелей серебра, которые пропали у тебя и за которые ты при мне прокляла вора, – они у меня; это я его взял. Тогда его мать сказала: – Да благословит Господь моего сына!
  • Восточный перевод - сказал своей матери: – Те тринадцать килограммов серебра, которые пропали у тебя и за которые ты при мне прокляла вора, – они у меня, это я их взял. Тогда его мать сказала: – Вечный да благословит тебя, мой сын!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - сказал своей матери: – Те тринадцать килограммов серебра, которые пропали у тебя и за которые ты при мне прокляла вора, – они у меня, это я их взял. Тогда его мать сказала: – Вечный да благословит тебя, мой сын!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - сказал своей матери: – Те тринадцать килограммов серебра, которые пропали у тебя и за которые ты при мне прокляла вора, – они у меня, это я их взял. Тогда его мать сказала: – Вечный да благословит тебя, мой сын!
  • La Bible du Semeur 2015 - Il déclara à sa mère : Tu te souviens qu’on t’a volé onze cents pièces d’argent et que tu as maudit le voleur en ma présence. Eh bien, c’est moi qui ai pris cet argent, il est chez moi. – Que mon fils soit béni de l’Eternel ! lui dit sa mère.
  • リビングバイブル - ある日、彼は母親に言いました。「盗まれたとお母さんがしきりにのろって言っていた銀千百枚のことだけど、実はあれは私が盗んだのです。」すると母親は、「よく正直に話してくれたね。主が祝福してくださるように」と答えました。
  • Nova Versão Internacional - que disse certa vez à sua mãe: “Os treze quilos de prata que foram roubados de você e pelos quais eu a ouvi pronunciar uma maldição, na verdade a prata está comigo; eu a peguei”. Disse-lhe sua mãe: “O Senhor o abençoe, meu filho!”
  • Hoffnung für alle - Eines Tages sagte er zu seiner Mutter: »Dir sind doch 1100 Silberstücke gestohlen worden. Ich habe gehört, wie du damals den Dieb verflucht hast. Nun, das Geld ist bei mir. Ich selbst habe es genommen!« Da rief seine Mutter: »Der Herr möge den Fluch in Segen verwandeln!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวกับมารดาว่า “เงินหนัก 1,100 เชเขล ที่แม่คิดว่าถูกขโมยไปและข้าพเจ้าได้ยินแม่สาปแช่งขโมยอยู่ ที่แท้ข้าพเจ้าเอาไปเอง” มารดาก็ตอบว่า “ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงอวยพรลูกเถิด!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​พูด​กับ​มารดา​ว่า “เงิน 1,100 เหรียญ​ของ​แม่​ที่​มี​คน​เอา​ไป และ​แม่​ได้​สาป​แช่ง อีก​ทั้ง​พูด​เข้า​หู​ฉัน​ด้วย​นั้น เป็น​เงิน​ที่​อยู่​กับ​ฉัน ฉัน​เป็น​คน​เอา​ไป​เอง” มารดา​พูด​ว่า “ขอ​ให้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อวยพร​ลูก​ของ​แม่​เถิด”
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 14:28 - Nhưng một người thấy ông và nói: “Cha của ông đã buộc quân lính thề rằng bất cứ ai ăn trong ngày hôm nay sẽ bị nguyền rủa. Đó là lý do mọi người đều kiệt sức.”
  • Châm Ngôn 28:24 - Ăn cắp cha mẹ mà nói: “Đâu tội vạ gì,” chẳng khác đồng lõa với người phá hại.
  • Thi Thiên 10:3 - Bọn người ác khoe khoang về dục vọng; theo kẻ tham lam, nguyền rủa, khinh Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 26:74 - Phi-e-rơ liền thề: “Sự rủa sả ở trên tôi nếu tôi dối trá—tôi không hề quen biết người đó!” Lập tức có tiếng gà gáy.
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
  • 1 Sa-mu-ên 15:13 - Khi Sa-mu-ên tìm được người, Sau-lơ lên tiếng trước: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ông. Tôi thi hành lệnh Chúa Hằng Hữu xong rồi!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • 1 Sa-mu-ên 26:19 - Xin vua nghe đầy tớ người trình bày. Nếu Chúa Hằng Hữu đã thúc giục vua hại con, Ngài sẽ chấp nhận của lễ. Nhưng nếu do người xúi giục, họ đáng bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa. Vì họ đuổi con ra khỏi đất đai Chúa Hằng Hữu dành cho dân Ngài, họ nói với con: ‘Hãy đi thờ các thần của người ngoại quốc.’
  • Sáng Thế Ký 24:30 - La-ban, anh nàng, thấy chiếc khoen với đôi vòng vàng trên tay em, và nghe em thuật chuyện, liền chạy ra giếng. Quản gia vẫn còn đứng đó với bầy lạc đà. La-ban nói:
  • Sáng Thế Ký 24:31 - “Ông là người được Chúa Hằng Hữu ban phước. Xin mời vào, sao đứng ngoài này vậy? Nhà tôi có sẵn phòng ngủ cho ông và chỗ cho lạc đà.”
  • Sáng Thế Ký 14:19 - Mên-chi-xê-đéc chúc phước lành cho Áp-ram rằng: “Cầu Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài là Đấng sáng tạo trời đất ban phước lành cho Áp-ram.
  • Thẩm Phán 5:23 - Sứ giả của Chúa Hằng Hữu truyền: ‘Hãy nguyền rủa Mê-rô; hãy nguyền rủa thậm tệ cư dân nó, vì chúng không đến giúp Chúa Hằng Hữu— không trợ giúp Chúa Hằng Hữu đánh các dũng sĩ.’
  • 1 Sa-mu-ên 23:21 - Sau-lơ nói: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho các ngươi vì đã có lòng thương ta.
  • Giê-rê-mi 48:10 - Khốn cho người làm việc Chúa cách giả dối, những người không chịu để cho gươm mình vấy máu!
  • 1 Sa-mu-ên 14:24 - Hôm ấy, quân sĩ Ít-ra-ên bị kiệt sức vì Sau-lơ có thề: “Từ nay cho đến tối, là khi ta trả thù xong quân địch, nếu ai ăn một vật gì, người ấy phải bị nguyền rủa.” Vậy không ai dám ăn gì hết,
  • Xuất Ai Cập 20:7 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
  • Ru-tơ 3:10 - Ông nói: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho con. Hành động này của con còn tốt hơn các hành động trước, vì con không theo những người trẻ, dù giàu hay nghèo.
  • Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, người này thưa với mẹ mình: “Con đã nghe mẹ nguyền rủa độc hại người đã lấy 12,5 ký bạc của mẹ, thật ra là con lấy.” Bà nói: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho con.”
  • 新标点和合本 - 他对母亲说:“你那一千一百舍客勒银子被人拿去,你因此咒诅,并且告诉了我。看哪,这银子在我这里,是我拿去了。”他母亲说:“我儿啊,愿耶和华赐福与你!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对母亲说:“你的一千一百块银子被人拿走了,为此你发咒起誓,也说给我听。看哪,银子在我这里,是我拿的。”他母亲说:“愿我儿蒙耶和华赐福!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对母亲说:“你的一千一百块银子被人拿走了,为此你发咒起誓,也说给我听。看哪,银子在我这里,是我拿的。”他母亲说:“愿我儿蒙耶和华赐福!”
  • 当代译本 - 他对母亲说:“你那一千一百块银子被拿走了,你因此说了咒诅的话,我都听见了。看啊,银子在我这里,是我拿去的。”他母亲说:“我儿啊,愿耶和华赐福给你!”
  • 圣经新译本 - 他对自己的母亲说:“你那十二公斤银子被人拿去了,关于这事你曾说了咒诅的话,我也亲自听见了。看哪!那些银子在我这里,是我拿去了。”他母亲说:“愿我儿蒙耶和华赐福。”
  • 中文标准译本 - 他对母亲说:“你的一千一百锭银子被人拿去了,因此你发出诅咒,也说给我听了。看哪,银子在我这里,是我拿的。” 他母亲就说:“愿我儿蒙耶和华祝福!”
  • 现代标点和合本 - 他对母亲说:“你那一千一百舍客勒银子被人拿去,你因此咒诅,并且告诉了我。看哪,这银子在我这里,是我拿去了。”他母亲说:“我儿啊,愿耶和华赐福于你!”
  • 和合本(拼音版) - 他对母亲说:“你那一千一百舍客勒银子被人拿去,你因此咒诅,并且告诉了我。看哪,这银子在我这里,是我拿去了。”他母亲说:“我儿啊,愿耶和华赐福与你!”
  • New International Version - said to his mother, “The eleven hundred shekels of silver that were taken from you and about which I heard you utter a curse—I have that silver with me; I took it.” Then his mother said, “The Lord bless you, my son!”
  • New International Reader's Version - He said to his mother, “Someone took 28 pounds of silver from you. I heard you curse the one who took it. I have the silver with me. I’m the one who took it.” Then his mother said, “My son, may the Lord bless you!”
  • English Standard Version - And he said to his mother, “The 1,100 pieces of silver that were taken from you, about which you uttered a curse, and also spoke it in my ears, behold, the silver is with me; I took it.” And his mother said, “Blessed be my son by the Lord.”
  • New Living Translation - One day he said to his mother, “I heard you place a curse on the person who stole 1,100 pieces of silver from you. Well, I have the money. I was the one who took it.” “The Lord bless you for admitting it,” his mother replied.
  • Christian Standard Bible - He said to his mother, “The 1,100 pieces of silver taken from you, and that I heard you place a curse on — here’s the silver. I took it.” Then his mother said, “My son, may you be blessed by the Lord!”
  • New American Standard Bible - And he said to his mother, “The 1,100 pieces of silver that were taken from you, about which you uttered a curse and also spoke it in my hearing, behold, the silver is with me; I took it.” And his mother said, “Blessed be my son by the Lord.”
  • New King James Version - And he said to his mother, “The eleven hundred shekels of silver that were taken from you, and on which you put a curse, even saying it in my ears—here is the silver with me; I took it.” And his mother said, “May you be blessed by the Lord, my son!”
  • Amplified Bible - And he said to his mother, “The eleven hundred pieces of silver which were taken from you, about which you cursed [the thief] and also spoke about in my hearing, behold, the silver is with me; I took it.” And his mother said, “Blessed be my son before the Lord.”
  • American Standard Version - And he said unto his mother, The eleven hundred pieces of silver that were taken from thee, about which thou didst utter a curse, and didst also speak it in mine ears, behold, the silver is with me; I took it. And his mother said, Blessed be my son of Jehovah.
  • King James Version - And he said unto his mother, The eleven hundred shekels of silver that were taken from thee, about which thou cursedst, and spakest of also in mine ears, behold, the silver is with me; I took it. And his mother said, Blessed be thou of the Lord, my son.
  • New English Translation - He said to his mother, “You know the eleven hundred pieces of silver which were stolen from you, about which I heard you pronounce a curse? Look here, I have the silver. I stole it, but now I am giving it back to you.” His mother said, “May the Lord reward you, my son!”
  • World English Bible - He said to his mother, “The eleven hundred pieces of silver that were taken from you, about which you uttered a curse, and also spoke it in my ears—behold, the silver is with me. I took it.” His mother said, “May Yahweh bless my son!”
  • 新標點和合本 - 他對母親說:「你那一千一百舍客勒銀子被人拿去,你因此咒詛,並且告訴了我。看哪,這銀子在我這裏,是我拿去了。」他母親說:「我兒啊,願耶和華賜福與你!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對母親說:「你的一千一百塊銀子被人拿走了,為此你發咒起誓,也說給我聽。看哪,銀子在我這裏,是我拿的。」他母親說:「願我兒蒙耶和華賜福!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對母親說:「你的一千一百塊銀子被人拿走了,為此你發咒起誓,也說給我聽。看哪,銀子在我這裏,是我拿的。」他母親說:「願我兒蒙耶和華賜福!」
  • 當代譯本 - 他對母親說:「你那一千一百塊銀子被拿走了,你因此說了咒詛的話,我都聽見了。看啊,銀子在我這裡,是我拿去的。」他母親說:「我兒啊,願耶和華賜福給你!」
  • 聖經新譯本 - 他對自己的母親說:“你那十二公斤銀子被人拿去了,關於這事你曾說了咒詛的話,我也親自聽見了。看哪!那些銀子在我這裡,是我拿去了。”他母親說:“願我兒蒙耶和華賜福。”
  • 呂振中譯本 - 他對他母親說:『你那一千一百錠銀子、被人拿走的、你咒詛了,你並且 將咒詛的話 說出來、給我聽見了;看哪,那銀子在我這裏呢;是我拿走了。』他母親說:『願我兒蒙永恆主祝福。』
  • 中文標準譯本 - 他對母親說:「你的一千一百錠銀子被人拿去了,因此你發出詛咒,也說給我聽了。看哪,銀子在我這裡,是我拿的。」 他母親就說:「願我兒蒙耶和華祝福!」
  • 現代標點和合本 - 他對母親說:「你那一千一百舍客勒銀子被人拿去,你因此咒詛,並且告訴了我。看哪,這銀子在我這裡,是我拿去了。」他母親說:「我兒啊,願耶和華賜福於你!」
  • 文理和合譯本 - 謂其母曰、爾銀一千一百被竊、因而咒詛、且告於我、其銀在此、我取之矣、母曰、願耶和華錫嘏我子、
  • 文理委辦譯本 - 告其母曰、我聞爾失金一千有百、因而咒詛、其金在此、我取之矣。母曰願耶和華錫嘏吾子。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂其母曰、母告我、人竊母銀一千一百舍客勒、因而咒詛、其銀在我手、我取之、母曰、願我子蒙主賜福、
  • Nueva Versión Internacional - quien le dijo a su madre: —Con respecto a las mil cien monedas de plata que te robaron y sobre las cuales te oí pronunciar una maldición, yo tengo esa plata; yo te la robé. Su madre le dijo: —¡Que el Señor te bendiga, hijo mío!
  • 현대인의 성경 - 어느 날 그가 자기 어머니에게 “저는 어머니께서 은화 1,100개를 훔쳐간 사람을 저주하는 소리를 들었습니다. 보십시오. 그 은화가 여기 있습니다. 내가 그것을 훔쳤습니다” 하자 그의 어머니는 “내 아들아, 여호와께서 너를 축복하시기 원한다” 하고 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - сказал своей матери: – Тысяча сто шекелей серебра, которые пропали у тебя и за которые ты при мне прокляла вора, – они у меня; это я его взял. Тогда его мать сказала: – Да благословит Господь моего сына!
  • Восточный перевод - сказал своей матери: – Те тринадцать килограммов серебра, которые пропали у тебя и за которые ты при мне прокляла вора, – они у меня, это я их взял. Тогда его мать сказала: – Вечный да благословит тебя, мой сын!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - сказал своей матери: – Те тринадцать килограммов серебра, которые пропали у тебя и за которые ты при мне прокляла вора, – они у меня, это я их взял. Тогда его мать сказала: – Вечный да благословит тебя, мой сын!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - сказал своей матери: – Те тринадцать килограммов серебра, которые пропали у тебя и за которые ты при мне прокляла вора, – они у меня, это я их взял. Тогда его мать сказала: – Вечный да благословит тебя, мой сын!
  • La Bible du Semeur 2015 - Il déclara à sa mère : Tu te souviens qu’on t’a volé onze cents pièces d’argent et que tu as maudit le voleur en ma présence. Eh bien, c’est moi qui ai pris cet argent, il est chez moi. – Que mon fils soit béni de l’Eternel ! lui dit sa mère.
  • リビングバイブル - ある日、彼は母親に言いました。「盗まれたとお母さんがしきりにのろって言っていた銀千百枚のことだけど、実はあれは私が盗んだのです。」すると母親は、「よく正直に話してくれたね。主が祝福してくださるように」と答えました。
  • Nova Versão Internacional - que disse certa vez à sua mãe: “Os treze quilos de prata que foram roubados de você e pelos quais eu a ouvi pronunciar uma maldição, na verdade a prata está comigo; eu a peguei”. Disse-lhe sua mãe: “O Senhor o abençoe, meu filho!”
  • Hoffnung für alle - Eines Tages sagte er zu seiner Mutter: »Dir sind doch 1100 Silberstücke gestohlen worden. Ich habe gehört, wie du damals den Dieb verflucht hast. Nun, das Geld ist bei mir. Ich selbst habe es genommen!« Da rief seine Mutter: »Der Herr möge den Fluch in Segen verwandeln!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวกับมารดาว่า “เงินหนัก 1,100 เชเขล ที่แม่คิดว่าถูกขโมยไปและข้าพเจ้าได้ยินแม่สาปแช่งขโมยอยู่ ที่แท้ข้าพเจ้าเอาไปเอง” มารดาก็ตอบว่า “ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงอวยพรลูกเถิด!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​พูด​กับ​มารดา​ว่า “เงิน 1,100 เหรียญ​ของ​แม่​ที่​มี​คน​เอา​ไป และ​แม่​ได้​สาป​แช่ง อีก​ทั้ง​พูด​เข้า​หู​ฉัน​ด้วย​นั้น เป็น​เงิน​ที่​อยู่​กับ​ฉัน ฉัน​เป็น​คน​เอา​ไป​เอง” มารดา​พูด​ว่า “ขอ​ให้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อวยพร​ลูก​ของ​แม่​เถิด”
  • 1 Sa-mu-ên 14:28 - Nhưng một người thấy ông và nói: “Cha của ông đã buộc quân lính thề rằng bất cứ ai ăn trong ngày hôm nay sẽ bị nguyền rủa. Đó là lý do mọi người đều kiệt sức.”
  • Châm Ngôn 28:24 - Ăn cắp cha mẹ mà nói: “Đâu tội vạ gì,” chẳng khác đồng lõa với người phá hại.
  • Thi Thiên 10:3 - Bọn người ác khoe khoang về dục vọng; theo kẻ tham lam, nguyền rủa, khinh Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 26:74 - Phi-e-rơ liền thề: “Sự rủa sả ở trên tôi nếu tôi dối trá—tôi không hề quen biết người đó!” Lập tức có tiếng gà gáy.
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
  • 1 Sa-mu-ên 15:13 - Khi Sa-mu-ên tìm được người, Sau-lơ lên tiếng trước: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ông. Tôi thi hành lệnh Chúa Hằng Hữu xong rồi!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • 1 Sa-mu-ên 26:19 - Xin vua nghe đầy tớ người trình bày. Nếu Chúa Hằng Hữu đã thúc giục vua hại con, Ngài sẽ chấp nhận của lễ. Nhưng nếu do người xúi giục, họ đáng bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa. Vì họ đuổi con ra khỏi đất đai Chúa Hằng Hữu dành cho dân Ngài, họ nói với con: ‘Hãy đi thờ các thần của người ngoại quốc.’
  • Sáng Thế Ký 24:30 - La-ban, anh nàng, thấy chiếc khoen với đôi vòng vàng trên tay em, và nghe em thuật chuyện, liền chạy ra giếng. Quản gia vẫn còn đứng đó với bầy lạc đà. La-ban nói:
  • Sáng Thế Ký 24:31 - “Ông là người được Chúa Hằng Hữu ban phước. Xin mời vào, sao đứng ngoài này vậy? Nhà tôi có sẵn phòng ngủ cho ông và chỗ cho lạc đà.”
  • Sáng Thế Ký 14:19 - Mên-chi-xê-đéc chúc phước lành cho Áp-ram rằng: “Cầu Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài là Đấng sáng tạo trời đất ban phước lành cho Áp-ram.
  • Thẩm Phán 5:23 - Sứ giả của Chúa Hằng Hữu truyền: ‘Hãy nguyền rủa Mê-rô; hãy nguyền rủa thậm tệ cư dân nó, vì chúng không đến giúp Chúa Hằng Hữu— không trợ giúp Chúa Hằng Hữu đánh các dũng sĩ.’
  • 1 Sa-mu-ên 23:21 - Sau-lơ nói: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho các ngươi vì đã có lòng thương ta.
  • Giê-rê-mi 48:10 - Khốn cho người làm việc Chúa cách giả dối, những người không chịu để cho gươm mình vấy máu!
  • 1 Sa-mu-ên 14:24 - Hôm ấy, quân sĩ Ít-ra-ên bị kiệt sức vì Sau-lơ có thề: “Từ nay cho đến tối, là khi ta trả thù xong quân địch, nếu ai ăn một vật gì, người ấy phải bị nguyền rủa.” Vậy không ai dám ăn gì hết,
  • Xuất Ai Cập 20:7 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
  • Ru-tơ 3:10 - Ông nói: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho con. Hành động này của con còn tốt hơn các hành động trước, vì con không theo những người trẻ, dù giàu hay nghèo.
  • Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
圣经
资源
计划
奉献