逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sam-sôn kêu cầu Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, xin nhớ đến con lần nữa. Lạy Đức Chúa Trời, xin cho con sức mạnh một lần nữa thôi. Với một hơi thổi để con báo thù người Phi-li-tin đã khoét hai mắt con.”
- 新标点和合本 - 参孙求告耶和华说:“主耶和华啊,求你眷念我。 神啊,求你赐我这一次的力量,使我在非利士人身上报那剜我双眼的仇。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 参孙求告耶和华说:“主耶和华啊,求你眷念我。上帝啊,就这一次,求你赐给我力量,使我向非利士人报那挖我双眼的仇。”
- 和合本2010(神版-简体) - 参孙求告耶和华说:“主耶和华啊,求你眷念我。 神啊,就这一次,求你赐给我力量,使我向非利士人报那挖我双眼的仇。”
- 当代译本 - 参孙呼求耶和华,说:“主耶和华啊,求你眷顾我!上帝啊,求你再赐给我一次力量,使我向非利士人报剜眼之仇。”
- 圣经新译本 - 参孙呼求耶和华,说:“主耶和华啊,求你记念我; 神啊,求你加强我这一次的力量,只这一次罢了,使我尽一次在非利士人身上报那剜我双眼的仇!”
- 中文标准译本 - 叁孙呼求耶和华说:“主耶和华啊,求你记念我!神哪,就这一次,求你赐我力量,让我一次就向非利士人报了我双眼的仇。”
- 现代标点和合本 - 参孙求告耶和华说:“主耶和华啊,求你眷念我!神啊,求你赐我这一次的力量,使我在非利士人身上报那剜我双眼的仇!”
- 和合本(拼音版) - 参孙求告耶和华说:“主耶和华啊,求你眷念我。上帝啊,求你赐我这一次的力量,使我在非利士人身上报那剜我双眼的仇。”
- New International Version - Then Samson prayed to the Lord, “Sovereign Lord, remember me. Please, God, strengthen me just once more, and let me with one blow get revenge on the Philistines for my two eyes.”
- New International Reader's Version - Then he prayed to the Lord. Samson said, “Lord and King, show me that you still have concern for me. Please, God, make me strong just one more time. Let me pay the Philistines back for what they did to my two eyes. Let me do it with only one blow.”
- English Standard Version - Then Samson called to the Lord and said, “O Lord God, please remember me and please strengthen me only this once, O God, that I may be avenged on the Philistines for my two eyes.”
- New Living Translation - Then Samson prayed to the Lord, “Sovereign Lord, remember me again. O God, please strengthen me just one more time. With one blow let me pay back the Philistines for the loss of my two eyes.”
- The Message - And Samson cried out to God: Master, God! Oh, please, look on me again, Oh, please, give strength yet once more. God! With one avenging blow let me be avenged On the Philistines for my two eyes!
- Christian Standard Bible - He called out to the Lord, “Lord God, please remember me. Strengthen me, God, just once more. With one act of vengeance, let me pay back the Philistines for my two eyes.”
- New American Standard Bible - Then Samson called to the Lord and said, “Lord God, please remember me and please strengthen me just this time, O God, that I may at once take vengeance on the Philistines for my two eyes.”
- New King James Version - Then Samson called to the Lord, saying, “O Lord God, remember me, I pray! Strengthen me, I pray, just this once, O God, that I may with one blow take vengeance on the Philistines for my two eyes!”
- Amplified Bible - Then Samson called to the Lord and said, “O Lord God, please remember me and please strengthen me just this one time, O God, and let me take vengeance on the Philistines for my two eyes.”
- American Standard Version - And Samson called unto Jehovah, and said, O Lord Jehovah, remember me, I pray thee, and strengthen me, I pray thee, only this once, O God, that I may be at once avenged of the Philistines for my two eyes.
- King James Version - And Samson called unto the Lord, and said, O Lord God, remember me, I pray thee, and strengthen me, I pray thee, only this once, O God, that I may be at once avenged of the Philistines for my two eyes.
- New English Translation - Samson called to the Lord, “O Master, Lord, remember me! Strengthen me just one more time, O God, so I can get swift revenge against the Philistines for my two eyes!”
- World English Bible - Samson called to Yahweh, and said, “Lord Yahweh, remember me, please, and strengthen me, please, only this once, God, that I may be at once avenged of the Philistines for my two eyes.”
- 新標點和合本 - 參孫求告耶和華說:「主耶和華啊,求你眷念我。神啊,求你賜我這一次的力量,使我在非利士人身上報那剜我雙眼的仇。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 參孫求告耶和華說:「主耶和華啊,求你眷念我。上帝啊,就這一次,求你賜給我力量,使我向非利士人報那挖我雙眼的仇。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 參孫求告耶和華說:「主耶和華啊,求你眷念我。 神啊,就這一次,求你賜給我力量,使我向非利士人報那挖我雙眼的仇。」
- 當代譯本 - 參孫呼求耶和華,說:「主耶和華啊,求你眷顧我!上帝啊,求你再賜給我一次力量,使我向非利士人報剜眼之仇。」
- 聖經新譯本 - 參孫呼求耶和華,說:“主耶和華啊,求你記念我; 神啊,求你加強我這一次的力量,只這一次罷了,使我盡一次在非利士人身上報那剜我雙眼的仇!”
- 呂振中譯本 - 參孫 呼求永恆主說:『主永恆主啊,眷念着我;上帝啊,加強我這一次的力量,就只 這一次 ,使我從 非利士 人身上儘一次報他那剜我雙眼的仇。』
- 中文標準譯本 - 參孫呼求耶和華說:「主耶和華啊,求你記念我!神哪,就這一次,求你賜我力量,讓我一次就向非利士人報了我雙眼的仇。」
- 現代標點和合本 - 參孫求告耶和華說:「主耶和華啊,求你眷念我!神啊,求你賜我這一次的力量,使我在非利士人身上報那剜我雙眼的仇!」
- 文理和合譯本 - 參孫籲耶和華曰、主耶和華歟、求爾垂念我、上帝歟、求爾堅固我、惟此一次、以報非利士人抉我二目之仇、
- 文理委辦譯本 - 參孫籲耶和華曰、祈耶和華上帝垂念我、賜我以力、惟此一次、因非利士人喪我明、我必速報斯仇。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 參孫 籲主曰、求主我天主垂念我、堅壯我、 堅壯我或作賜我以力 惟此一次、使我一報 非利士 人抉我兩目之仇、
- Nueva Versión Internacional - Entonces Sansón oró al Señor: «Oh Soberano Señor, acuérdate de mí. Oh Dios, te ruego que me fortalezcas solo una vez más, y déjame de una vez por todas vengarme de los filisteos por haberme sacado los ojos».
- 현대인의 성경 - 그때 삼손은 여호와께 기도하였다. “주 여호와여, 나를 기억하소서. 하나님이시여, 나에게 한 번만 더 힘을 주셔서 나의 두 눈을 뽑은 저 블레셋 사람들에게 단번에 원수를 갚게 해 주소서.”
- Новый Русский Перевод - И Самсон взмолился к Господу: – Владыка Господи, вспомни меня. Боже, прошу Тебя, укрепи меня еще лишь раз и дай мне одним ударом отомстить филистимлянам за оба моих глаза.
- Восточный перевод - И Самсон взмолился к Вечному: – О Владыка Вечный, вспомни меня! Всевышний, прошу Тебя, укрепи меня ещё лишь раз и дай мне одним ударом отомстить филистимлянам за оба моих глаза.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Самсон взмолился к Вечному: – О Владыка Вечный, вспомни меня! Аллах, прошу Тебя, укрепи меня ещё лишь раз и дай мне одним ударом отомстить филистимлянам за оба моих глаза.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Самсон взмолился к Вечному: – О Владыка Вечный, вспомни меня! Всевышний, прошу Тебя, укрепи меня ещё лишь раз и дай мне одним ударом отомстить филистимлянам за оба моих глаза.
- La Bible du Semeur 2015 - Samson pria l’Eternel et dit : Seigneur Eternel ! Je te prie, interviens en ma faveur ! Rends-moi ma force, une dernière fois, ô Dieu, pour que je me venge en une fois des Philistins pour la perte de mes deux yeux !
- リビングバイブル - サムソンは主に祈りました。「ああ神、主よ。どうかもう一度、私のことを思い出してください。今一度、力をお与えください。ペリシテ人にえぐられた二つの目の復讐をさせてください。」
- Nova Versão Internacional - E Sansão orou ao Senhor: “Ó Soberano Senhor, lembra-te de mim! Ó Deus, eu te suplico, dá-me forças, mais uma vez, e faze com que eu me vingue dos filisteus por causa dos meus dois olhos!”
- Hoffnung für alle - Simson betete: »Herr, mein Gott, erinnere dich an mich! Bitte gib mir noch dies eine Mal so viel Kraft wie früher! Ich will mich wenigstens dafür rächen, dass sie mir die Augen ausgestochen haben.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แซมสันจึงอธิษฐานต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าว่า “ข้าแต่พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต ขอทรงระลึกถึงข้าพระองค์ ข้าแต่พระเจ้าโปรดให้พละกำลังแก่ข้าพระองค์อีกครั้งเดียว เพื่อข้าพระองค์จะได้แก้แค้นชาวฟีลิสเตียชดเชยกับที่ต้องสูญเสียดวงตาทั้งสองข้างไป”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วแซมสันร้องเรียกถึงพระผู้เป็นเจ้า และกล่าวว่า “โอ พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่ โปรดระลึกถึงข้าพเจ้าและให้พละกำลังแก่ข้าพเจ้าเพียงครั้งนี้เท่านั้น โอ พระเจ้า ข้าพเจ้าจะได้แก้แค้นชาวฟีลิสเตียคืนให้กับลูกตาทั้งสองของข้าพเจ้า”
交叉引用
- Giô-na 2:7 - Khi con tuyệt vọng, con liền nhớ Chúa Hằng Hữu. Và lời cầu nguyện con lên thấu Chúa, trong Đền Thánh Chúa.
- Thẩm Phán 5:31 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nguyện mọi kẻ thù của Ngài bị diệt như Si-sê-ra! Còn những người yêu kính Ngài sẽ giống như mặt trời mọc lên rực rỡ!” Sau đó, xứ sở được bình an trong bốn mươi năm.
- Thi Thiên 116:4 - Lúc ấy, tôi kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu ôi, xin Ngài giải cứu con.”
- Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
- 2 Sử Ký 20:12 - Ôi, lạy Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa không đoán phạt họ sao? Vì chúng con không có năng lực nào chống cự đoàn dân rất đông đảo này. Chúng con cũng không biết phải làm gì, nhưng chúng con đều hướng về Chúa!”
- Thẩm Phán 15:18 - Lúc ấy ông cảm thấy khát nước quá, nên xin Chúa Hằng Hữu: “Chúa vừa dùng con giải thoát dân Ngài, nay đầy tớ Chúa phải chết khát và rơi vào tay quân thù không cắt bì này sao?”
- Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
- Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
- Hê-bơ-rơ 11:32 - Tôi còn phải kể những ai nữa? Nếu nhắc đến từng người như Ghi-đê-ôn, Ba-rác, Sam-sôn, Giép-thê, Đa-vít, Sa-mu-ên, và các nhà tiên tri thì phải mất nhiều thì giờ.
- Thi Thiên 74:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ lại lời quân thù chế nhạo. Đám dân ngu dại xúc phạm Danh Ngài.
- Thi Thiên 74:19 - Xin đừng để dã thú hủy diệt bồ câu của Ngài. Xin đừng quên người khốn khổ mãi mãi.
- Thi Thiên 74:20 - Xin nhớ đến giao ước Ngài hứa, vì các nơi tối tăm nhung nhúc lũ người bạo ngược!
- Thi Thiên 74:21 - Xin đừng để người bị áp bức phải hổ nhục quay về. Nguyện người khốn cùng tụng ca Danh Chúa.
- Thi Thiên 74:22 - Lạy Đức Chúa Trời, xin vùng dậy, bênh vực chính nghĩa Ngài. Xin nhớ lời sỉ nhục hằng ngày của người vô đạo.
- Thi Thiên 74:23 - Xin đừng quên tiếng la hét của quân thù, tiếng la, gào thét thường xuyên chống Chúa.
- Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
- 2 Ti-mô-thê 4:14 - Anh thợ đồng A-lét-xan-đơ làm hại ta nhiều lắm. Chúa sẽ báo ứng tùy việc anh làm.
- Ai Ca 3:31 - Vì Chúa Hằng Hữu không từ bỏ người nào mãi mãi.
- Ai Ca 3:32 - Dù đã làm cho đau buồn, Ngài vẫn thương xót vì theo lòng nhân từ cao cả của Ngài.
- Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
- Giô-na 2:1 - Từ trong bụng cá, Giô-na cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình.
- Giô-na 2:2 - Ông nói: “Trong cơn hoạn nạn, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, thì Ngài đáp lời. Từ lòng âm phủ, con kêu cứu, thì Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con.
- Thi Thiên 143:12 - Do lòng nhân từ, xin giết sạch kẻ thù, và tiêu diệt người làm con khốn khổ, vì con là đầy tớ Ngài.
- Giê-rê-mi 15:15 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa biết điều đang xảy đến cho con. Xin Chúa nhớ đến và cứu giúp con. Báo trả những người cố tâm hại con! Xin cho con thêm thời gian; xin đừng để con phải chết sớm. Đó là vì mục đích của Ngài mà con chịu khổ.