逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vợ của Sam-sôn bị đem gả cho một trong ba mươi người bạn rể của Sam-sôn.
- 新标点和合本 - 参孙的妻便归了参孙的陪伴,就是作过他朋友的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 参孙的妻子就归了参孙的一个同伴,就是作过他伴郎的。
- 和合本2010(神版-简体) - 参孙的妻子就归了参孙的一个同伴,就是作过他伴郎的。
- 当代译本 - 参孙的妻子后来归了他的伴郎。
- 圣经新译本 - 参孙的妻子却归了一个陪伴参孙的人,就是作过他伴郎的。
- 中文标准译本 - 之后,叁孙的妻子归给了陪同叁孙的一个伙伴。
- 现代标点和合本 - 参孙的妻便归了参孙的陪伴,就是做过他朋友的。
- 和合本(拼音版) - 参孙的妻便归了参孙的陪伴,就是作过他朋友的。
- New International Version - And Samson’s wife was given to one of his companions who had attended him at the feast.
- New International Reader's Version - Samson’s wife was given to someone else. She was given to a companion of Samson. The companion had helped him at the feast.
- English Standard Version - And Samson’s wife was given to his companion, who had been his best man.
- New Living Translation - So his wife was given in marriage to the man who had been Samson’s best man at the wedding.
- Christian Standard Bible - and his wife was given to one of the men who had accompanied him.
- New American Standard Bible - But Samson’s wife was given to his companion who had been his friend.
- New King James Version - And Samson’s wife was given to his companion, who had been his best man.
- Amplified Bible - But Samson’s wife was given to his companion who had been his friend.
- American Standard Version - But Samson’s wife was given to his companion, whom he had used as his friend.
- King James Version - But Samson's wife was given to his companion, whom he had used as his friend.
- New English Translation - Samson’s bride was then given to his best man.
- World English Bible - But Samson’s wife was given to his companion, who had been his friend.
- 新標點和合本 - 參孫的妻便歸了參孫的陪伴,就是作過他朋友的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 參孫的妻子就歸了參孫的一個同伴,就是作過他伴郎的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 參孫的妻子就歸了參孫的一個同伴,就是作過他伴郎的。
- 當代譯本 - 參孫的妻子後來歸了他的伴郎。
- 聖經新譯本 - 參孫的妻子卻歸了一個陪伴參孫的人,就是作過他伴郎的。
- 呂振中譯本 - 於是 參孫 的妻子歸了 參孫 的一個陪伴、就是做過他伴郎的。
- 中文標準譯本 - 之後,參孫的妻子歸給了陪同參孫的一個夥伴。
- 現代標點和合本 - 參孫的妻便歸了參孫的陪伴,就是做過他朋友的。
- 文理和合譯本 - 其妻適其所友之伴侶、
- 文理委辦譯本 - 其妻為同儔所取。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 參孫 妻為其同伴所娶、
- Nueva Versión Internacional - Entonces la esposa de Sansón fue entregada a uno de los que lo habían acompañado en su boda.
- 현대인의 성경 - 그리고 삼손의 아내는 그의 결혼식에 참석했던 제일 친한 친구에게 주어졌다.
- Новый Русский Перевод - А жену Самсона отдали его свадебному дружке, который был его лучшим другом.
- Восточный перевод - А жену Самсона отдали тому, кто был у него дружкой на свадьбе.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А жену Самсона отдали тому, кто был у него дружкой на свадьбе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А жену Самсона отдали тому, кто был у него дружкой на свадьбе.
- La Bible du Semeur 2015 - On maria sa femme à celui de ses compagnons qui lui avait servi de garçon d’honneur.
- リビングバイブル - すると妻のほうも、サムソンとの結婚式に立ち合った仲間の一人と結婚してしまったのです。
- Nova Versão Internacional - E a mulher de Sansão foi dada ao amigo que tinha sido o acompanhante dele no casamento.
- Hoffnung für alle - Seine Frau aber wurde mit dem Brautführer, einem der dreißig Männer, verheiratet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนภรรยาของแซมสันนั้น พ่อตาก็ยกให้เพื่อนซึ่งมาร่วมงานแต่งงานของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และภรรยาของแซมสันถูกยกให้เป็นของเพื่อนแซมสัน คือคนที่เป็นเพื่อนเจ้าบ่าว
交叉引用
- Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
- Thi Thiên 55:12 - Giá tôi bị quân thù thách đố— thì tôi cũng ráng chịu. Hoặc địch thủ ra mặt tranh giành— tôi đã biết tìm đường lẩn tránh.
- Thi Thiên 55:13 - Nhưng người hại tôi chính là bạn thân, người gần gũi, ngang hàng với tôi.
- Thẩm Phán 15:6 - Người Phi-li-tin hỏi nhau: “Ai đã làm việc này?” Có người đáp: “Sam-sôn, con rể của một người Thim-na, vì người này đem vợ Sam-sôn gả cho bạn hắn.” Một số người Phi-li-tin kéo đến bắt vợ Sam-sôn và cha nàng đem thiêu sống.
- Ma-thi-ơ 26:49 - Giu-đa trân tráo xông thẳng đến chào Chúa Giê-xu: “Lạy Thầy!” rồi hôn Chúa.
- Ma-thi-ơ 26:50 - Chúa Giê-xu đáp: “Bạn ơi, cứ làm cho xong việc của bạn đi!” Bọn kia liền xông vào bắt giữ Chúa Giê-xu.
- Giăng 13:18 - “Ta không nói về tất cả các con; Ta biết rõ từng người Ta lựa chọn. Nhưng để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Người ăn bánh Ta trở mặt phản Ta.’
- Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
- Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
- Thẩm Phán 15:2 - Cha nàng nói: “Cha tưởng con ghét nó lắm, nên đã gả nó cho bạn của con rồi. Nhưng này, em gái nó còn đẹp hơn nó nữa. Con hãy cưới em thế cho chị.”