逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Si-đôn, A-ma-léc, và Ma-ôn khi các ngươi than khóc kêu cầu Ta để giải cứu các ngươi ra khỏi tay chúng?
- 新标点和合本 - 西顿人、亚玛力人、马云人也都欺压你们;你们哀求我,我也拯救你们脱离他们的手。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 西顿人、亚玛力人和马云人 欺压你们,你们哀求我,我也拯救你们脱离他们的手。
- 和合本2010(神版-简体) - 西顿人、亚玛力人和马云人 欺压你们,你们哀求我,我也拯救你们脱离他们的手。
- 当代译本 - 西顿人、亚玛力人和马云人的压迫,就呼求我,我岂没有拯救你们吗?
- 圣经新译本 - 西顿人、亚玛力人、马云人也都压迫你们;你们向我哀求,我也拯救你们脱离他们的手。
- 中文标准译本 - 西顿人、亚玛力人、玛云人压迫你们,那时你们向我呼求,难道我没有拯救你们脱离他们的手吗?
- 现代标点和合本 - 西顿人、亚玛力人、马云人也都欺压你们,你们哀求我,我也拯救你们脱离他们的手。
- 和合本(拼音版) - 西顿人、亚玛力人、马云人也都欺压你们。你们哀求我,我也拯救你们脱离他们的手。
- New International Version - the Sidonians, the Amalekites and the Maonites oppressed you and you cried to me for help, did I not save you from their hands?
- New International Reader's Version - And so did the Amalekites and the people of Sidon and Maon. Each time you cried out to me for help. And I saved you from their power.
- English Standard Version - The Sidonians also, and the Amalekites and the Maonites oppressed you, and you cried out to me, and I saved you out of their hand.
- New Living Translation - the Sidonians, the Amalekites, and the Maonites? When they oppressed you, you cried out to me for help, and I rescued you.
- Christian Standard Bible - Sidonians, Amalekites, and Maonites oppressed you, and you cried out to me, did I not deliver you from them?
- New American Standard Bible - And when the Sidonians, the Amalekites, and the Maonites oppressed you, you cried out to Me, and I saved you from their hands.
- New King James Version - Also the Sidonians and Amalekites and Maonites oppressed you; and you cried out to Me, and I delivered you from their hand.
- Amplified Bible - Also when the Sidonians, the Amalekites, and the Maonites oppressed and crushed you, you cried out to Me, and I rescued you from their hands.
- American Standard Version - The Sidonians also, and the Amalekites, and the Maonites, did oppress you; and ye cried unto me, and I saved you out of their hand.
- King James Version - The Zidonians also, and the Amalekites, and the Maonites, did oppress you; and ye cried to me, and I delivered you out of their hand.
- New English Translation - the Sidonians, Amalek, and Midian when they oppressed you? You cried out for help to me, and I delivered you from their power.
- World English Bible - The Sidonians also, and the Amalekites, and the Maonites, oppressed you; and you cried to me, and I saved you out of their hand.
- 新標點和合本 - 西頓人、亞瑪力人、馬雲人也都欺壓你們;你們哀求我,我也拯救你們脫離他們的手。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 西頓人、亞瑪力人和馬雲人 欺壓你們,你們哀求我,我也拯救你們脫離他們的手。
- 和合本2010(神版-繁體) - 西頓人、亞瑪力人和馬雲人 欺壓你們,你們哀求我,我也拯救你們脫離他們的手。
- 當代譯本 - 西頓人、亞瑪力人和馬雲人的壓迫,就呼求我,我豈沒有拯救你們嗎?
- 聖經新譯本 - 西頓人、亞瑪力人、馬雲人也都壓迫你們;你們向我哀求,我也拯救你們脫離他們的手。
- 呂振中譯本 - 西頓 人、 亞瑪力 人、 馬雲 人、也都壓迫你們;你們向我哀叫,我也拯救你們脫離他們的手。
- 中文標準譯本 - 西頓人、亞瑪力人、瑪雲人壓迫你們,那時你們向我呼求,難道我沒有拯救你們脫離他們的手嗎?
- 現代標點和合本 - 西頓人、亞瑪力人、馬雲人也都欺壓你們,你們哀求我,我也拯救你們脫離他們的手。
- 文理和合譯本 - 昔西頓 亞瑪力 馬雲人虐爾、爾呼籲我、我亦拯爾於其手、
- 文理委辦譯本 - 昔西頓人、亞馬力人、馬雲人虐爾、爾籲時、我援爾於其手。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔 西頓 人、 亞瑪力 人、 瑪雲 人、虐待爾、爾籲我時、我亦救爾脫於其手、
- Nueva Versión Internacional - los sidonios, los amalecitas y los madianitas los oprimían y ustedes clamaron a mí para que los ayudara, ¿acaso no los libré de su dominio?
- 현대인의 성경 - 시돈 사람, 아말렉 사람, 마온 사람이 너희를 괴롭힐 때 너희가 도와 달라고 나에게 부르짖기에 내가 너희를 그들의 손에서 구해 주지 않았느냐?
- Новый Русский Перевод - сидоняне, амаликитяне и маонитяне угнетали вас и вы взывали ко Мне о помощи, то разве Я не спасал вас от их рук?
- Восточный перевод - сидоняне, амаликитяне и маонитяне угнетали вас и вы взывали ко Мне о помощи, то разве Я не спасал вас от их рук?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - сидоняне, амаликитяне и маонитяне угнетали вас и вы взывали ко Мне о помощи, то разве Я не спасал вас от их рук?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - сидоняне, амаликитяне и маонитяне угнетали вас и вы взывали ко Мне о помощи, то разве Я не спасал вас от их рук?
- La Bible du Semeur 2015 - Et lorsque les Sidoniens, les Amalécites et les Maônites vous ont opprimés, et que vous avez imploré mon aide, ne vous ai-je pas délivrés d’eux ?
- Nova Versão Internacional - os sidônios, os amalequitas e os maonitas os oprimiram, e vocês clamaram a mim, eu os libertei das mãos deles.
- Hoffnung für alle - Ich habe euch auch geholfen, als die Sidonier, die Amalekiter und die Maoniter euch aus eurem Land verdrängen wollten und ihr zu mir um Hilfe rieft.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไซดอน อามาเลข และมาโอน กดขี่ข่มเหงเจ้าและเจ้าขอให้เราช่วย เราไม่ได้ช่วยเจ้าจากเงื้อมมือของพวกเขาหรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาวไซดอน ชาวอามาเลข และชาวมาโอนก็ได้บีบบังคับพวกเจ้า เจ้าได้ร้องเรียกถึงเรา และเราก็ได้ช่วยเจ้าให้รอดพ้นจากเงื้อมมือของพวกเขา
交叉引用
- 2 Sử Ký 26:6 - Ô-xia xuất quân đánh Phi-li-tin, hạ thành Gát, thành Giáp-nê, và thành Ách-đốt. Vua xây các thành mới trên đất Ách-đốt và những nơi khác thuộc Phi-li-tin.
- 2 Sử Ký 26:7 - Đức Chúa Trời giúp vua, không những trong cuộc chiến tranh với người Phi-li-tin, nhưng cả trong cuộc chiến tranh với người A-rập tại Gu-rơ Ba-anh và với người Mê-u-nim.
- Thẩm Phán 5:19 - Các vua Ca-na-an kéo đến tấn công, tại Tha-a-nác, gần suối Mê-ghi-đô, nhưng chẳng cướp được của cải bạc tiền.
- Thẩm Phán 5:20 - Các ngôi sao từ trời tham chiến những ngôi sao theo đường mình tiến đánh Si-sê-ra.
- Thẩm Phán 5:21 - Sông Ki-sôn cuốn trôi quân thù, tức dòng thác Ki-sôn ngày xưa. Hỡi linh hồn ta, hãy bước đi can đảm!
- Thẩm Phán 5:22 - Bấy giờ, tiếng vó ngựa giẫm đạp mặt đất những chiến mã dũng mãnh của Si-sê-ra phi nước đại.
- Thẩm Phán 5:23 - Sứ giả của Chúa Hằng Hữu truyền: ‘Hãy nguyền rủa Mê-rô; hãy nguyền rủa thậm tệ cư dân nó, vì chúng không đến giúp Chúa Hằng Hữu— không trợ giúp Chúa Hằng Hữu đánh các dũng sĩ.’
- Thẩm Phán 5:24 - Nguyện cho Gia-ên, vợ Hê-be, người Kê-nít được phước nhất trong các người nữ! Nguyện nàng được phước giữa các người nữ sống trong các lều trại.
- Thẩm Phán 5:25 - Si-sê-ra xin nước, nhưng nàng cho sữa. Nàng dùng chén sang trọng mà thết đãi sữa chua.
- Thẩm Phán 5:26 - Tay trái nàng nắm cây cọc lều, còn tay phải cầm búa của người thợ, Nàng đánh Si-sê-ra, bổ đầu hắn ra, với một nhát, nàng đâm thủng màng tang.
- Thẩm Phán 5:27 - Hắn ngã gục, nằm sóng sượt dưới chân nàng. Hắn ngã gục, chết ngay tại chỗ.
- Thẩm Phán 5:28 - Mẹ của Si-sê-ra nhìn qua cửa sổ. Từ sau rèm thưa, bà trông chờ con trở lại, hỏi rằng: ‘Vì sao xe của con chậm trễ? Cớ sao chúng ta không nghe tiếng vó ngựa?’
- Thẩm Phán 5:29 - Những nàng hầu khôn ngoan trả lời, và chính mẹ hắn cũng nhủ thầm:
- Thẩm Phán 5:30 - ‘Chẳng phải họ đang chia chiến lợi phẩm hay sao? Một hoặc hai thiếu nữ cho mỗi chiến binh. Chiến lợi phẩm bằng vải nhuộm dành cho Si-sê-ra, và chiến lợi phẩm bằng vải nhuộm thêu cho ta. Phải, hai tấm vải nhuộm thêu, trên cổ người thắng trận.’
- Thẩm Phán 5:31 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nguyện mọi kẻ thù của Ngài bị diệt như Si-sê-ra! Còn những người yêu kính Ngài sẽ giống như mặt trời mọc lên rực rỡ!” Sau đó, xứ sở được bình an trong bốn mươi năm.
- Thi Thiên 106:42 - Và kẻ thù họ áp bức họ, họ cúi đầu vâng phục.
- Thi Thiên 106:43 - Nhiều lần Chúa ra tay giải cứu, nhưng họ luôn phản nghịch cứng đầu, họ ngày càng chìm sâu trong biển tội.
- Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.