逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người Giu-đa còn chiếm Ga-xa, Ách-ca-lôn, Éc-rôn, và các thôn ấp phụ cận của thành ấy.
- 新标点和合本 - 犹大又取了迦萨和迦萨的四境,亚实基伦和亚实基伦的四境,以革伦和以革伦的四境。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大攻取了迦萨和所属的领土,亚实基伦和所属的领土,以革伦和所属的领土。
- 和合本2010(神版-简体) - 犹大攻取了迦萨和所属的领土,亚实基伦和所属的领土,以革伦和所属的领土。
- 当代译本 - 犹大人又夺取了迦萨、亚实基伦和以革伦三座城邑及周围地区。
- 圣经新译本 - 犹大又攻取了迦萨和迦萨的四境,亚实基伦和亚实基伦的四境,以革伦和以革伦的四境。
- 中文标准译本 - 犹大也攻取了加沙和它的四境,阿实基伦和它的四境,以革伦和它的四境。
- 现代标点和合本 - 犹大又取了加沙和加沙的四境,亚实基伦和亚实基伦的四境,以革伦和以革伦的四境。
- 和合本(拼音版) - 犹大又取了迦萨和迦萨的四境,亚实基伦和亚实基伦的四境,以革伦和以革伦的四境。
- New International Version - Judah also took Gaza, Ashkelon and Ekron—each city with its territory.
- New International Reader's Version - The men of Judah captured Gaza, Ashkelon and Ekron. They also captured the territory around each of those cities.
- English Standard Version - Judah also captured Gaza with its territory, and Ashkelon with its territory, and Ekron with its territory.
- New Living Translation - In addition, Judah captured the towns of Gaza, Ashkelon, and Ekron, along with their surrounding territories.
- The Message - But Judah didn’t manage to capture Gaza, Ashkelon, and Ekron with their territories. God was certainly with Judah in that they took over the hill country. But they couldn’t oust the people on the plain because they had iron chariots.
- Christian Standard Bible - Judah captured Gaza and its territory, Ashkelon and its territory, and Ekron and its territory.
- New American Standard Bible - And Judah took Gaza with its territory, Ashkelon with its territory, and Ekron with its territory.
- New King James Version - Also Judah took Gaza with its territory, Ashkelon with its territory, and Ekron with its territory.
- Amplified Bible - Also [the warriors of] Judah captured Gaza with its territory and Ashkelon with its territory and Ekron with its territory.
- American Standard Version - Also Judah took Gaza with the border thereof, and Ashkelon with the border thereof, and Ekron with the border thereof.
- King James Version - Also Judah took Gaza with the coast thereof, and Ashkelon with the coast thereof, and Ekron with the coast thereof.
- New English Translation - The men of Judah captured Gaza, Ashkelon, Ekron, and the territory surrounding each of these cities.
- World English Bible - Also Judah took Gaza with its border, and Ashkelon with its border, and Ekron with its border.
- 新標點和合本 - 猶大又取了迦薩和迦薩的四境,亞實基倫和亞實基倫的四境,以革倫和以革倫的四境。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大攻取了迦薩和所屬的領土,亞實基倫和所屬的領土,以革倫和所屬的領土。
- 和合本2010(神版-繁體) - 猶大攻取了迦薩和所屬的領土,亞實基倫和所屬的領土,以革倫和所屬的領土。
- 當代譯本 - 猶大人又奪取了迦薩、亞實基倫和以革倫三座城邑及周圍地區。
- 聖經新譯本 - 猶大又攻取了迦薩和迦薩的四境,亞實基倫和亞實基倫的四境,以革倫和以革倫的四境。
- 呂振中譯本 - 猶大 又攻取了 迦薩 和 迦薩 四境, 亞實基倫 和 亞實基倫 四境, 以革倫 和 以革倫 四境。
- 中文標準譯本 - 猶大也攻取了加沙和它的四境,阿實基倫和它的四境,以革倫和它的四境。
- 現代標點和合本 - 猶大又取了加沙和加沙的四境,亞實基倫和亞實基倫的四境,以革倫和以革倫的四境。
- 文理和合譯本 - 猶大人又取迦薩、亞實基倫、以革倫、暨其四境、
- 文理委辦譯本 - 猶大取迦薩與其郊、亞實基倫與其郊、以革倫與其郊。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 人 又取 迦薩 與其四境、 亞實基倫 與其四境、 以革倫 與其四境、
- Nueva Versión Internacional - Los hombres de Judá también conquistaron las ciudades de Gaza, Ascalón y Ecrón, cada una de ellas con su propio territorio.
- 현대인의 성경 - 그리고 유다 지파는 가사와 아스글론과 에그론과 그 주변 부락들도 다 점령하였다.
- Новый Русский Перевод - Еще воины Иуды взяли Газу, Ашкелон и Экрон с их окрестностями.
- Восточный перевод - Ещё воины Иуды взяли города Газу, Ашкелон и Экрон с их окрестностями.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё воины Иуды взяли города Газу, Ашкелон и Экрон с их окрестностями.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё воины Иуды взяли города Газу, Ашкелон и Экрон с их окрестностями.
- La Bible du Semeur 2015 - Les gens de Juda s’emparèrent également de Gaza, d’Ashkelôn et d’Eqrôn ainsi que des territoires voisins de ces villes.
- リビングバイブル - ユダ軍はさらに、ガザ、アシュケロン、エクロンの町々と周辺の村々を手中に収めました。
- Nova Versão Internacional - Os homens de Judá também conquistaram Gaza, Ascalom e Ecrom, com os seus territórios.
- Hoffnung für alle - Dann eroberten die judäischen Soldaten die Städte Gaza, Aschkelon und Ekron mit den umliegenden Gebieten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชนยูดาห์ยังได้ยึด กาซา อัชเคโลน และเอโครน พร้อมทั้งอาณาเขตของเมืองนั้นๆ ด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยูดาห์ยึดเมืองกาซา อัชเคโลนและเอโครน พร้อมทั้งอาณาเขตโดยรอบเมืองเหล่านี้
交叉引用
- Xuất Ai Cập 23:31 - Biên giới nước ngươi sẽ chạy từ Biển Đỏ tới biển Phi-li-tin, từ hoang mạc đến Sông Ơ-phơ-rát. Ta sẽ giao những người sống trong phần đất này vào tay ngươi, và ngươi sẽ đuổi họ ra.
- Thẩm Phán 16:21 - Người Phi-li-tin đến bắt và khoét mắt ông. Họ giải ông xuống Ga-xa, tại đó, ông bị xiềng bằng dây đồng đôi và bắt xay cối trong ngục.
- Giô-suê 13:3 - từ sông Si-ho gần Ai Cập chạy về phía bắc cho đến biên giới Éc-rôn (tất cả được coi như người Ca-na-an), đất của năm lãnh chúa Phi-li-tin gồm Ga-xa, Ách-đốt, Ách-kê-lôn, Gát, và Éc-rôn, đất của người A-vim
- 1 Sa-mu-ên 6:17 - Năm hình bướu trĩ người Phi-li-tin dâng lên Chúa Hằng Hữu làm lễ vật chuộc lỗi cho năm thành Ách-đốt, Ga-xa, Ách-ca-lôn, Gát, và Éc-rôn.
- Giô-suê 15:45 - Éc-rôn với các thành và các thôn ấp phụ cận.
- Giô-suê 15:46 - Các thành giữa Éc-rôn và biển gồm cả các thành gần Ách-đốt với các thôn ấp phụ cận,
- Giô-suê 15:47 - Ách-đốt với các thành và thôn ấp phụ cận, Ga-xa với các thành và thôn ấp phụ cận chạy dài cho đến suối Ai Cập và bờ Biển Lớn.
- Thẩm Phán 16:1 - Một ngày nọ, Sam-sôn đến Ga-xa, và qua đêm với một gái điếm.
- Thẩm Phán 16:2 - Người trong thành bảo nhau rằng Sam-sôn đang ở đây, vậy người Ga-xa bao vây và canh gác cổng thành. Suốt đêm, họ im lặng, thầm bảo nhau: “Khi trời sáng chúng ta sẽ giết hắn.”
- Thẩm Phán 3:3 - Các dân tộc này gồm: Người Phi-li-tin (sống dưới sự cai trị của năm lãnh chúa), người Ca-na-an, người Si-đôn, và người Hê-vi ở trên núi Li-ban, từ Núi Ba-anh Hẹt-môn đến lối vào Ha-mát.
- Giô-suê 11:22 - Ngoại trừ một số ít còn sót ở Ga-xa, Gát, và Ách-đốt, người A-na-kim và thành trì của họ nằm trong lãnh thổ Ít-ra-ên đều bị tiêu diệt.