逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em đừng phàn nàn trách móc lẫn nhau, chính anh chị em cũng không thoát khỏi lỗi lầm đáng trách. Kìa, vị Thẩm Phán tối cao sắp bước vào tòa xét xử.
- 新标点和合本 - 弟兄们,你们不要彼此埋怨,免得受审判。看哪,审判的主站在门前了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,你们不要彼此埋怨,免得受审判。看哪,审判的主站在门口了。
- 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,你们不要彼此埋怨,免得受审判。看哪,审判的主站在门口了。
- 当代译本 - 弟兄姊妹,不要互相埋怨,免得受审判。你们看,审判的主已经站在门外了。
- 圣经新译本 - 弟兄们,不要彼此抱怨,免得你们受审判。看哪,审判的主已经站在门前了。
- 中文标准译本 - 弟兄们,不要彼此埋怨,免得你们受审判。看哪,审判者已经站在门口了!
- 现代标点和合本 - 弟兄们,你们不要彼此埋怨,免得受审判。看哪,审判的主站在门前了!
- 和合本(拼音版) - 弟兄们,你们不要彼此埋怨,免得受审判。看哪,审判的主站在门前了。
- New International Version - Don’t grumble against one another, brothers and sisters, or you will be judged. The Judge is standing at the door!
- New International Reader's Version - Brothers and sisters, don’t find fault with one another. If you do, you will be judged. And the Judge is standing at the door!
- English Standard Version - Do not grumble against one another, brothers, so that you may not be judged; behold, the Judge is standing at the door.
- New Living Translation - Don’t grumble about each other, brothers and sisters, or you will be judged. For look—the Judge is standing at the door!
- The Message - Friends, don’t complain about each other. A far greater complaint could be lodged against you, you know. The Judge is standing just around the corner.
- Christian Standard Bible - Brothers and sisters, do not complain about one another, so that you will not be judged. Look, the judge stands at the door!
- New American Standard Bible - Do not complain, brothers and sisters, against one another, so that you may not be judged; behold, the Judge is standing right at the door.
- New King James Version - Do not grumble against one another, brethren, lest you be condemned. Behold, the Judge is standing at the door!
- Amplified Bible - Do not complain against one another, believers, so that you will not be judged [for it]. Look! The Judge is standing right at the door.
- American Standard Version - Murmur not, brethren, one against another, that ye be not judged: behold, the judge standeth before the doors.
- King James Version - Grudge not one against another, brethren, lest ye be condemned: behold, the judge standeth before the door.
- New English Translation - Do not grumble against one another, brothers and sisters, so that you may not be judged. See, the judge stands before the gates!
- World English Bible - Don’t grumble, brothers, against one another, so that you won’t be judged. Behold, the judge stands at the door.
- 新標點和合本 - 弟兄們,你們不要彼此埋怨,免得受審判。看哪,審判的主站在門前了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,你們不要彼此埋怨,免得受審判。看哪,審判的主站在門口了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,你們不要彼此埋怨,免得受審判。看哪,審判的主站在門口了。
- 當代譯本 - 弟兄姊妹,不要互相埋怨,免得受審判。你們看,審判的主已經站在門外了。
- 聖經新譯本 - 弟兄們,不要彼此抱怨,免得你們受審判。看哪,審判的主已經站在門前了。
- 呂振中譯本 - 弟兄們,別彼此埋怨了,免得受審判 ;你看審判者站在門前了。
- 中文標準譯本 - 弟兄們,不要彼此埋怨,免得你們受審判。看哪,審判者已經站在門口了!
- 現代標點和合本 - 弟兄們,你們不要彼此埋怨,免得受審判。看哪,審判的主站在門前了!
- 文理和合譯本 - 兄弟乎、勿相嗟怨、免爾受鞫、鞫者已立門前矣、
- 文理委辦譯本 - 兄弟勿相怨、恐其見罪、鞫者及門矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、勿相怨、恐被定罪、審判者已立於門前、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟不可互相怨尤、庶免遭受審判。蓋審判者已及門矣。
- Nueva Versión Internacional - No se quejen unos de otros, hermanos, para que no sean juzgados. ¡El juez ya está a la puerta!
- 현대인의 성경 - 형제 여러분, 심판을 받지 않으려거든 서로 원망하지 마십시오. 심판하실 분이 이미 문 앞에 서 계십니다.
- Новый Русский Перевод - Не жалуйтесь, братья, друг на друга, чтобы не подвергнуться осуждению. Судья уже стоит у дверей.
- Восточный перевод - Не жалуйтесь, братья, друг на друга, чтобы не подвергнуться осуждению. Судья уже стоит у дверей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не жалуйтесь, братья, друг на друга, чтобы не подвергнуться осуждению. Судья уже стоит у дверей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не жалуйтесь, братья, друг на друга, чтобы не подвергнуться осуждению. Судья уже стоит у дверей.
- La Bible du Semeur 2015 - Ne vous répandez pas en plaintes les uns contre les autres, frères et sœurs, si vous ne voulez pas être condamnés. Voici que le Juge se tient déjà devant la porte.
- リビングバイブル - 互いに文句を言い合ってはいけません。自分だけは人から非難されない自信でもあるのですか。見なさい。偉大な裁判官である主が、すぐそこまで来ておられます。
- Nestle Aland 28 - μὴ στενάζετε, ἀδελφοί, κατ’ ἀλλήλων, ἵνα μὴ κριθῆτε· ἰδοὺ ὁ κριτὴς πρὸ τῶν θυρῶν ἕστηκεν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ στενάζετε, ἀδελφοί, κατ’ ἀλλήλων, ἵνα μὴ κριθῆτε. ἰδοὺ, ὁ κριτὴς πρὸ τῶν θυρῶν ἕστηκεν.
- Nova Versão Internacional - Irmãos, não se queixem uns dos outros, para que não sejam julgados. O Juiz já está às portas!
- Hoffnung für alle - Klagt nicht übereinander, liebe Brüder und Schwestern! Sonst wird Gott euch verurteilen. Bedenkt: Der Richter steht schon vor der Tür.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลายอย่าบ่นว่ากันเพื่อจะไม่ถูกตัดสินโทษ องค์ผู้พิพากษาทรงยืนอยู่ที่ประตูแล้ว!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่น้องเอ๋ย อย่าบ่นต่อว่ากันเลย ท่านเองจะได้ไม่ถูกกล่าวโทษ ดูเถิด ผู้พิพากษากำลังยืนอยู่ที่ประตู
交叉引用
- Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
- Mác 6:19 - Cho nên Hê-rô-đia căm giận, muốn giết Giăng trả thù, nhưng không làm gì được.
- Thi Thiên 59:15 - Chúng sục sạo tìm mồi đây đó, rình suốt đêm vì bụng chưa no.
- Ga-la-ti 5:26 - Đừng tự tôn tự đại, đừng ghen tỵ khiêu khích nhau.
- 1 Cô-rinh-tô 10:11 - Các việc ấy xảy ra để làm gương cho chúng ta, được ghi vào sử sách để cảnh giác chúng ta—những người sống vào thời đại cuối cùng.
- Ma-thi-ơ 6:14 - Cha các con trên trời sẽ tha lỗi các con nếu các con tha lỗi cho người khác,
- Ma-thi-ơ 6:15 - Nhưng nếu các con không tha thứ, Ngài cũng sẽ không tha thứ các con.
- 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
- Mác 13:29 - Cũng thế, khi thấy các dấu hiệu ấy xuất hiện, các con biết ngày Ta trở lại rất gần, Ta đã đến ngay bên cửa.
- Sáng Thế Ký 4:7 - Nếu con làm điều tốt thì lẽ nào không được chấp nhận? Nếu con không làm điều phải, thì hãy coi chừng! Tội lỗi đang rình rập ở cửa và thèm con lắm, nhưng con phải khống chế nó.”
- Ma-thi-ơ 7:1 - “Đừng lên án ai, các con sẽ khỏi bị lên án.
- Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
- Ga-la-ti 5:14 - vì cả luật pháp cô đọng trong câu này: “Yêu người lân cận như chính mình.”
- 1 Phi-e-rơ 4:5 - Nhưng rồi đây họ sẽ phải ra tòa của Đấng Thẩm Phán tối cao của loài người, cả người chết lẫn người sống, và họ sẽ bị hình phạt vì nếp sống của họ.
- Lê-vi Ký 19:18 - Đừng trả thù, đừng mang oán hận, nhưng hãy yêu người khác như chính mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
- 1 Phi-e-rơ 4:9 - Hãy hoan hỉ tiếp đãi nhau, đừng phàn nàn.
- 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
- Ma-thi-ơ 24:33 - Cũng thế, khi thấy các biến cố ấy, các con biết ngày Chúa trở lại rất gần, như ngay bên cửa.
- Gia-cơ 4:11 - Anh chị em thân mến, đừng nói hành, lên án nhau. Nếu anh chị em nói hành, lên án nhau tức là phê phán luật yêu thương của Chúa. Đối với luật, anh chị em không có quyền phê phán, mà phải vâng giữ.