逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
- 新标点和合本 - 弟兄们哪,你们要忍耐,直到主来。看哪,农夫忍耐等候地里宝贵的出产,直到得了秋雨春雨。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以弟兄们,你们要忍耐,直到主来。看哪,农夫等候着地里宝贵的出产,耐心地等到它得了秋霖春雨。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以弟兄们,你们要忍耐,直到主来。看哪,农夫等候着地里宝贵的出产,耐心地等到它得了秋霖春雨。
- 当代译本 - 弟兄姊妹,你们要忍耐,一直到主来。你们看农夫怎样等候地里宝贵的出产,耐心等候秋雨和春雨的降临。
- 圣经新译本 - 所以,弟兄们,你们应当忍耐,直到主来。看哪,农夫等待着地里宝贵的出产,为它忍耐,直到获得秋霖春雨。
- 中文标准译本 - 所以弟兄们,你们当恒久忍耐,直到主的来临。看哪,农夫等待着田地里宝贵的果实,为此恒久忍耐,直到果实得着秋雨春雨。
- 现代标点和合本 - 弟兄们哪,你们要忍耐,直到主来。看哪,农夫忍耐等候地里宝贵的出产,直到得了秋雨春雨。
- 和合本(拼音版) - 弟兄们哪,你们要忍耐,直到主来。看哪,农夫忍耐等候地里宝贵的出产,直到得了秋雨春雨。
- New International Version - Be patient, then, brothers and sisters, until the Lord’s coming. See how the farmer waits for the land to yield its valuable crop, patiently waiting for the autumn and spring rains.
- New International Reader's Version - Brothers and sisters, be patient until the Lord comes. See how the farmer waits for the land to produce its rich crop. See how patient the farmer is for the fall and spring rains.
- English Standard Version - Be patient, therefore, brothers, until the coming of the Lord. See how the farmer waits for the precious fruit of the earth, being patient about it, until it receives the early and the late rains.
- New Living Translation - Dear brothers and sisters, be patient as you wait for the Lord’s return. Consider the farmers who patiently wait for the rains in the fall and in the spring. They eagerly look for the valuable harvest to ripen.
- The Message - Meanwhile, friends, wait patiently for the Master’s Arrival. You see farmers do this all the time, waiting for their valuable crops to mature, patiently letting the rain do its slow but sure work. Be patient like that. Stay steady and strong. The Master could arrive at any time.
- Christian Standard Bible - Therefore, brothers and sisters, be patient until the Lord’s coming. See how the farmer waits for the precious fruit of the earth and is patient with it until it receives the early and the late rains.
- New American Standard Bible - Therefore be patient, brothers and sisters, until the coming of the Lord. The farmer waits for the precious produce of the soil, being patient about it, until it gets the early and late rains.
- New King James Version - Therefore be patient, brethren, until the coming of the Lord. See how the farmer waits for the precious fruit of the earth, waiting patiently for it until it receives the early and latter rain.
- Amplified Bible - So wait patiently, brothers and sisters, until the coming of the Lord. The farmer waits [expectantly] for the precious harvest from the land, being patient about it, until it receives the early and late rains.
- American Standard Version - Be patient therefore, brethren, until the coming of the Lord. Behold, the husbandman waiteth for the precious fruit of the earth, being patient over it, until it receive the early and latter rain.
- King James Version - Be patient therefore, brethren, unto the coming of the Lord. Behold, the husbandman waiteth for the precious fruit of the earth, and hath long patience for it, until he receive the early and latter rain.
- New English Translation - So be patient, brothers and sisters, until the Lord’s return. Think of how the farmer waits for the precious fruit of the ground and is patient for it until it receives the early and late rains.
- World English Bible - Be patient therefore, brothers, until the coming of the Lord. Behold, the farmer waits for the precious fruit of the earth, being patient over it, until it receives the early and late rain.
- 新標點和合本 - 弟兄們哪,你們要忍耐,直到主來。看哪,農夫忍耐等候地裏寶貴的出產,直到得了秋雨春雨。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以弟兄們,你們要忍耐,直到主來。看哪,農夫等候着地裏寶貴的出產,耐心地等到它得了秋霖春雨。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以弟兄們,你們要忍耐,直到主來。看哪,農夫等候着地裏寶貴的出產,耐心地等到它得了秋霖春雨。
- 當代譯本 - 弟兄姊妹,你們要忍耐,一直到主來。你們看農夫怎樣等候地裡寶貴的出產,耐心等候秋雨和春雨的降臨。
- 聖經新譯本 - 所以,弟兄們,你們應當忍耐,直到主來。看哪,農夫等待著地裡寶貴的出產,為它忍耐,直到獲得秋霖春雨。
- 呂振中譯本 - 所以弟兄們,你們要恆忍,等到主御臨。你看農夫期待着地裏的寶貴果實,就為了這個而恆忍,等到得了秋霖春雨。
- 中文標準譯本 - 所以弟兄們,你們當恆久忍耐,直到主的來臨。看哪,農夫等待著田地裡寶貴的果實,為此恆久忍耐,直到果實得著秋雨春雨。
- 現代標點和合本 - 弟兄們哪,你們要忍耐,直到主來。看哪,農夫忍耐等候地裡寶貴的出產,直到得了秋雨春雨。
- 文理和合譯本 - 兄弟乎、宜恆忍以待主臨、試觀農人冀地之嘉產、恆忍以待、至得前後之雨、
- 文理委辦譯本 - 兄弟當忍、待主降臨、如地產嘉穀、農夫忍待、望秋霖春雨、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、爾當恆忍、以待主降臨、試觀農夫、望得地之嘉產、忍耐以待、待得前後之雨、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡我兄弟、應安心忍耐以俟主來。夫農夫之望收穫嘉穀、必須弗助弗忘、以待秋霖春雨之膏澤也。
- Nueva Versión Internacional - Por tanto, hermanos, tengan paciencia hasta la venida del Señor. Miren cómo espera el agricultor a que la tierra dé su precioso fruto y con qué paciencia aguarda las temporadas de lluvia.
- 현대인의 성경 - 형제 여러분, 그러므로 여러분은 주님이 다시 오실 때까지 참고 기다리십시오. 보십시오. 농부는 귀중한 추수를 바라고 인내심을 가지고 가을비와 봄비를 기다립니다.
- Новый Русский Перевод - Братья, наберитесь терпения до пришествия Господа. Земледельцу тоже приходится терпеливо ждать драгоценного плода земли, пока он получит осенние и весенние дожди .
- Восточный перевод - Итак, братья, наберитесь терпения до пришествия Вечного Повелителя. Земледельцу тоже приходится терпеливо ждать драгоценного плода земли, ждать осенних и весенних дождей .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, братья, наберитесь терпения до пришествия Вечного Повелителя. Земледельцу тоже приходится терпеливо ждать драгоценного плода земли, ждать осенних и весенних дождей .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, братья, наберитесь терпения до пришествия Вечного Повелителя. Земледельцу тоже приходится терпеливо ждать драгоценного плода земли, ждать осенних и весенних дождей .
- La Bible du Semeur 2015 - Frères et sœurs, patientez donc jusqu’à ce que le Seigneur vienne. Pensez au cultivateur : il attend les précieuses récoltes de sa terre. Il prend patience à leur égard, jusqu’à ce que tombent les pluies de l’automne et du printemps.
- リビングバイブル - こういうわけですから、皆さん。主が再び来られる時まで、忍耐していなさい。貴重な秋の収穫を期待する、農夫の忍耐に学びなさい。勇気を出しなさい。主はもうすぐ帰って来られるのですから。
- Nestle Aland 28 - Μακροθυμήσατε οὖν, ἀδελφοί, ἕως τῆς παρουσίας τοῦ κυρίου. ἰδοὺ ὁ γεωργὸς ἐκδέχεται τὸν τίμιον καρπὸν τῆς γῆς μακροθυμῶν ἐπ’ αὐτῷ, ἕως λάβῃ πρόϊμον καὶ ὄψιμον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - μακροθυμήσατε οὖν, ἀδελφοί, ἕως τῆς παρουσίας τοῦ Κυρίου. ἰδοὺ, ὁ γεωργὸς ἐκδέχεται τὸν τίμιον καρπὸν τῆς γῆς, μακροθυμῶν ἐπ’ αὐτῷ ἕως λάβῃ πρόϊμον καὶ ὄψιμον.
- Nova Versão Internacional - Portanto, irmãos, sejam pacientes até a vinda do Senhor. Vejam como o agricultor aguarda que a terra produza a preciosa colheita e como espera com paciência até virem as chuvas do outono e da primavera.
- Hoffnung für alle - Meine Brüder und Schwestern, wartet geduldig, bis der Herr kommt. Muss nicht auch der Bauer mit viel Geduld abwarten, bis er die kostbare Ernte einfahren kann? Er weiß, dass die Saat dazu den Herbstregen und den Frühlingsregen braucht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุฉะนั้นพี่น้องทั้งหลาย จงอดทนตราบจนองค์พระผู้เป็นเจ้าเสด็จมา จงดูชาวนารอคอยพืชผลล้ำค่าจากแผ่นดิน ดูเถิดว่าเขาอดทนรอคอยฝนต้นฤดูและฝนปลายฤดูขนาดไหน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พี่น้องเอ๋ย จงอดทนจนถึงวันที่พระผู้เป็นเจ้าจะมา ดูสิว่า ชาวนาชาวสวนรอคอยผลอันล้ำค่าจากที่นา และมีความอดทนรอคอยฝนตอนต้นและปลายฤดู
交叉引用
- Rô-ma 15:4 - Tất cả những lời ghi chép trong Thánh Kinh cốt để dạy dỗ an ủi chúng ta, rèn luyện tính kiên nhẫn và đem lại cho chúng ta niềm hy vọng tràn đầy vì lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện.
- Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
- 2 Phi-e-rơ 3:4 - Họ mỉa mai: “Chúa Giê-xu hứa Ngài sẽ tái lâm phải không? Vậy Ngài ở đâu chưa thấy đến? Ngài chẳng bao giờ trở lại, vì từ khi có trời đất, mọi sự đều y nguyên, chẳng có gì thay đổi!”
- 1 Cô-rinh-tô 1:7 - Anh chị em được hưởng đầy đủ ân tứ của Chúa để làm theo ý Ngài trong khi chờ đợi Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- Xa-cha-ri 10:1 - Các ngươi hãy cầu xin Chúa Hằng Hữu cho mưa mùa xuân, Ngài sẽ kéo mây dày đặc. Và Ngài sẽ đổ mưa xuống dồi dào cho mọi hoa cỏ sẽ mọc đầy đồng.
- Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
- Lu-ca 21:27 - Bấy giờ nhân loại sẽ thấy Con Người giáng xuống trong mây trời với uy quyền và vinh quang tuyệt đối.
- Rô-ma 8:24 - Chúng ta đã được cứu với niềm hy vọng đó. (Nếu đã có rồi đâu cần hy vọng nữa, vì chẳng ai hy vọng sẽ được điều mình đang có.
- Rô-ma 8:25 - Nếu chúng ta hy vọng điều mình chưa có, hẳn chúng ta phải nhẫn nại chờ đợi.)
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:13 - Xin Đức Chúa Trời cho lòng anh chị em vững mạnh, thánh khiết, không chỗ trách được, để anh chị em có thể đứng trước mặt Ngài trong ngày Chúa Giê-xu chúng ta trở lại với tất cả con dân Ngài.
- Cô-lô-se 1:11 - Cũng xin Chúa cho anh chị em ngày càng mạnh mẽ nhờ năng lực vinh quang của Ngài để nhẫn nại chịu đựng mọi gian khổ, lòng đầy hân hoan,
- Ô-sê 6:3 - Ôi, chúng ta hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu! Chúng ta hãy cố nhận biết Ngài. Chắc chắn Ngài sẽ đáp ứng chúng ta như hừng đông sẽ đến sau đêm tối, như mưa móc sẽ rơi xuống đầu mùa xuân.”
- Ma-thi-ơ 24:44 - Các con phải luôn luôn sẵn sàng vì Con Người sẽ đến vào giờ các con không ngờ.”
- 2 Cô-rinh-tô 6:4 - Trong mọi hoàn cảnh, chúng tôi chứng tỏ mình xứng đáng là đầy tớ của Đức Chúa Trời. Chúng tôi kiên nhẫn chịu đựng khi hoạn nạn, quẫn bách, khốn cùng.
- 2 Cô-rinh-tô 6:5 - Chúng tôi bị tra tấn, tù đày, chịu lao khổ, nhịn đói, chà đạp trong bạo loạn, nhiều hôm phải thức trắng đêm.
- Ma-thi-ơ 24:27 - Vì như chớp nhoáng chiếu rực khắp vòm trời trong nháy mắt, đông phương hay tây phương sẽ đồng thời thấy Con Người đến.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:19 - Vì hy vọng, niềm vui và vòng hoa danh dự của chúng tôi là gì? Đó là anh chị em được gặp mặt Chúa Giê-xu khi Ngài trở lại.
- Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
- Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
- Ga-la-ti 5:5 - Tuy nhiên, nhờ Chúa Thánh Linh, chúng ta đầy tin tưởng, trông đợi những kết quả tốt đẹp mà người công chính có quyền hy vọng.
- Giê-rê-mi 5:24 - Họ chẳng bao giờ tự bảo trong lòng: ‘Bây giờ chúng ta hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, là Đấng ban mưa đầu mùa và mưa cuối mùa, cùng cho chúng ta mùa gặt đúng kỳ.’
- Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:14 - thì Ngài sẽ cho mưa thuận gió hòa, và anh em sẽ thu hoạch ngũ cốc, rượu, dầu đầy vựa lẫm.
- Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
- Gia-cơ 5:9 - Anh chị em đừng phàn nàn trách móc lẫn nhau, chính anh chị em cũng không thoát khỏi lỗi lầm đáng trách. Kìa, vị Thẩm Phán tối cao sắp bước vào tòa xét xử.
- Giô-ên 2:23 - Hãy hân hoan, hỡi cư dân Giê-ru-sa-lem! Hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, Vì các trận mưa Ngài đổ xuống là dấu hiệu chọ sự thành tín của Ngài. Mùa thu cũng sẽ có nhiều trận mưa, lớn như mưa mùa xuân.
- Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
- Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.