Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • 新标点和合本 - 你们在世上享美福,好宴乐,当宰杀的日子竟娇养你们的心。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们在地上享奢华宴乐,把自己养肥了,等候宰杀的日子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们在地上享奢华宴乐,把自己养肥了,等候宰杀的日子。
  • 当代译本 - 你们在世上奢侈享乐,在被宰杀的日子里,把自己养得肥肥胖胖。
  • 圣经新译本 - 你们在世上穷奢极侈,养肥了自己,竟不知屠宰的日子到了。
  • 中文标准译本 - 你们在地上奢侈生活、享乐度日,为宰杀的日子养肥了自己的心!
  • 现代标点和合本 - 你们在世上享美福,好宴乐,当宰杀的日子竟娇养你们的心。
  • 和合本(拼音版) - 你们在世上享美福,好宴乐,当宰杀的日子竟娇养你们的心。
  • New International Version - You have lived on earth in luxury and self-indulgence. You have fattened yourselves in the day of slaughter.
  • New International Reader's Version - You have lived an easy life on earth. You have given yourselves everything you wanted. You have made yourselves fat like cattle that will soon be butchered.
  • English Standard Version - You have lived on the earth in luxury and in self-indulgence. You have fattened your hearts in a day of slaughter.
  • New Living Translation - You have spent your years on earth in luxury, satisfying your every desire. You have fattened yourselves for the day of slaughter.
  • Christian Standard Bible - You have lived luxuriously on the earth and have indulged yourselves. You have fattened your hearts in a day of slaughter.
  • New American Standard Bible - You have lived for pleasure on the earth and lived luxuriously; you have fattened your hearts in a day of slaughter.
  • New King James Version - You have lived on the earth in pleasure and luxury; you have fattened your hearts as in a day of slaughter.
  • Amplified Bible - On the earth you have lived luxuriously and abandoned yourselves to soft living and led a life of wanton pleasure [self-indulgence, self-gratification]; you have fattened your hearts in a day of slaughter.
  • American Standard Version - Ye have lived delicately on the earth, and taken your pleasure; ye have nourished your hearts in a day of slaughter.
  • King James Version - Ye have lived in pleasure on the earth, and been wanton; ye have nourished your hearts, as in a day of slaughter.
  • New English Translation - You have lived indulgently and luxuriously on the earth. You have fattened your hearts in a day of slaughter.
  • World English Bible - You have lived in luxury on the earth, and taken your pleasure. You have nourished your hearts as in a day of slaughter.
  • 新標點和合本 - 你們在世上享美福,好宴樂,當宰殺的日子竟嬌養你們的心。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們在地上享奢華宴樂,把自己養肥了,等候宰殺的日子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們在地上享奢華宴樂,把自己養肥了,等候宰殺的日子。
  • 當代譯本 - 你們在世上奢侈享樂,在被宰殺的日子裡,把自己養得肥肥胖胖。
  • 聖經新譯本 - 你們在世上窮奢極侈,養肥了自己,竟不知屠宰的日子到了。
  • 呂振中譯本 - 你們在地上宴樂奢侈;當屠宰的日子還養肥了自己!
  • 中文標準譯本 - 你們在地上奢侈生活、享樂度日,為宰殺的日子養肥了自己的心!
  • 現代標點和合本 - 你們在世上享美福,好宴樂,當宰殺的日子竟嬌養你們的心。
  • 文理和合譯本 - 爾在世奢侈宴樂、饜爾心於宰割之日、
  • 文理委辦譯本 - 爾處世、樂宴樂、縱淫佚、以快心志、猶牲牷肥腯、以待宰割、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹處世、奢侈宴樂、以快心志、乃如 牲 待屠宰之日也、 或作爾在世奢侈宴樂如牲在屠宰之日尚快心志
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾在世時、飽暖逸樂、窮奢極侈、以奉爾身;不敬天主、縱情恣慾、以快爾志。
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes han llevado en este mundo una vida de lujo y de placer desenfrenado. Lo que han hecho es engordar para el día de la matanza.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 이 세상에서 사치와 쾌락을 누리며 잡혀 죽을 날을 눈 앞에 두고도 욕심만을 채워 왔습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы жили на земле в роскоши и удовольствиях, но откормили себя на день заклания.
  • Восточный перевод - Вы жили на земле в роскоши и удовольствиях, но вы откормили себя на день заклания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы жили на земле в роскоши и удовольствиях, но вы откормили себя на день заклания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы жили на земле в роскоши и удовольствиях, но вы откормили себя на день заклания.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous avez vécu ici-bas dans les plaisirs et le luxe, vous vous êtes engraissés comme des animaux pour le jour où vous allez être égorgés.
  • リビングバイブル - この地上でぜいたく三昧に暮らし、ありとあらゆる快楽にふけったあなたがた。まるで、屠殺場送りになるために、心を肥え太らせてきたようなものです。
  • Nestle Aland 28 - ἐτρυφήσατε ἐπὶ τῆς γῆς καὶ ἐσπαταλήσατε, ἐθρέψατε τὰς καρδίας ὑμῶν ἐν ἡμέρᾳ σφαγῆς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐτρυφήσατε ἐπὶ τῆς γῆς. καὶ ἐσπαταλήσατε, ἐθρέψατε τὰς καρδίας ὑμῶν ἐν ἡμέρᾳ σφαγῆς.
  • Nova Versão Internacional - Vocês viveram luxuosamente na terra, desfrutando prazeres, e fartaram-se de comida em dia de abate .
  • Hoffnung für alle - Euch dagegen ist es auf dieser Erde gut ergangen, ihr habt in Saus und Braus gelebt und euch gemästet, obwohl euer Schlachttag doch längst vor der Tür stand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านได้ใช้ชีวิตในโลกอย่างหรูหราและปรนเปรอตนเองตามใจชอบ ท่านขุนตนเองไว้รอวันประหาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ได้​ใช้​ชีวิต​อยู่​ใน​โลก​อย่าง​ฟุ่มเฟือย และ​หา​ความ​สำราญ​ใส่​ตัว ท่าน​บำเรอ​จิต​ใจ​จน​อ้วน​พี​ไว้​เพื่อ​วัน​ประหาร
交叉引用
  • Thi Thiên 73:7 - Tâm trí đầy mưu sâu kế độc, lòng dạ chai lì phát sinh bao tội ác!
  • Ê-xê-chi-ên 39:17 - Và bây giờ, hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy gọi các chim trời và thú rừng. Hãy nói với chúng: ‘Hãy tập trung lại để dự tiệc sinh tế vĩ đại của Ta. Khắp gần xa, hãy kéo lên các núi Ít-ra-ên, và tại đó hãy ăn thịt và uống máu!
  • Thi Thiên 17:14 - Lạy Chúa, bằng quyền năng của tay Ngài, hủy diệt những ai mong đợi thế gian này làm phần thưởng họ. Nhưng cho những ai đói trông của cải Ngài được thỏa mãn. Nguyện con cái họ được sung túc, thừa hưởng gia tài của tổ tiên.
  • Y-sai 47:8 - Nghe đây, dân tộc thích hưởng lạc, sống vô tư và cảm thấy vững chắc. Ngươi tự bảo: ‘Ta là dân tộc duy nhất, không ai khác. Ta sẽ không bao giờ như đàn bà góa hay như người mất con.’
  • Y-sai 56:12 - Chúng rủ nhau: “Mời đến đây, uống rượu và dự tiệc. Chúng ta cùng nhau say túy lúy. Ngày mai cũng liên hoan như vậy mà còn hơn thế nữa!”
  • 2 Phi-e-rơ 2:13 - Tội lỗi họ đem lại kết cuộc thảm khốc, vì ngày này qua tháng khác họ mê mải ăn chơi. Họ là một mối nhục và vết nhơ cho anh chị em. Họ lừa gạt anh chị em, một mặt sống trong tội lỗi nhơ nhuốc, một mặt chễm chệ ngồi dự bữa tiệc yêu thương của anh chị em, ra vẻ con người thật thà.
  • Y-sai 5:11 - Khốn cho những ai dậy từ sáng sớm tìm rượu và dành cả đêm dài uống rượu đến say khướt.
  • Y-sai 5:12 - Tiệc tùng của chúng có đầy rượu và âm nhạc— đàn cầm và đàn hạc, trống và sáo— nhưng chúng không bao giờ nghĩ về Chúa Hằng Hữu hay để ý đến những việc Ngài làm.
  • 2 Ti-mô-thê 3:4 - phản trắc, liều lĩnh, kiêu ngạo, ưa lạc thú hơn yêu mến Chúa,
  • Y-sai 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì con gái Si-ôn kiêu kỳ: Nhướng cổ cao, liếc mắt trêu người, bước đi õng ẹo, khua chân vòng vàng nơi mắt cá.
  • Rô-ma 13:13 - Phải ăn ở xứng đáng như sinh hoạt giữa ban ngày. Đừng chè chén say sưa, trụy lạc phóng đãng, đừng tranh giành, ganh ghét.
  • A-mốt 6:4 - Thật khủng khiếp vì các ngươi nằm dài trên giường ngà và dưới chân dài trên trường kỷ của mình, ăn thịt chiên béo tốt trong bầy và thưởng thức thịt bê chọn lọc trong chuồng.
  • A-mốt 6:5 - Các ngươi ngâm nga theo nhịp đàn hạc và làm cho mình nhiều nhạc cụ mới như Đa-vít.
  • A-mốt 6:6 - Các ngươi uống rượu bằng tô và xức những loại dầu thơm quý giá. Các ngươi chẳng quan tâm về họa diệt vong của nhà Giô-sép.
  • Châm Ngôn 7:14 - “Em vừa dâng lễ cầu an và đã trả xong các lời thề nguyện.
  • Khải Huyền 18:7 - Nó đã sống vinh hoa, xa xỉ thế nào, hãy cho nó chịu đau đớn khổ sở thế ấy. Nó nói thầm trong lòng: ‘Ta là nữ hoàng ngự trên ngai báu. Ta nào phải là quả phụ, và ta chẳng bao giờ phải khóc than.’
  • Truyền Đạo 11:9 - Hỡi các bạn trẻ, cứ vui trong tuổi thanh xuân! Hãy hân hoan trong từng giây phút. Hãy làm những gì lòng ao ước; và những gì mắt ưa thích. Nhưng phải nhớ rằng Đức Chúa Trời sẽ phán xét mọi việc các con làm.
  • Châm Ngôn 17:1 - Thà một miếng bánh khô mà thuận thảo, còn hơn nhà đầy thịt tế lễ mà xung đột.
  • 1 Sa-mu-ên 25:6 - “Chúc ông và quý quyến bình an. Cầu cho tài sản ông được bảo toàn!
  • Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Giê-rê-mi 25:34 - Hãy khóc than và kêu vang, hỡi những người chăn chiên gian ác! Hãy lăn trong bụi đất, hỡi những người chăn chiên! Ngày tàn sát của các ngươi đã đến. Các ngươi sẽ ngã chết như dê đực bị người ta làm thịt.
  • Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • 1 Sa-mu-ên 25:36 - A-bi-ga-in trở về, thấy Na-banh đang tiệc tùng linh đình, vui vẻ, say sưa, nên bà không nói gì cả.
  • Gióp 21:11 - Chúng đưa đàn con ra như bầy chiên. Con cái chúng mặc sức nô đùa nhảy múa.
  • Gióp 21:12 - Chúng ca hát theo tiếng trống và tiếng đàn hạc. Reo hò theo ống tiêu, ống sáo.
  • Gióp 21:13 - Chúng sống những ngày giàu sang thịnh vượng, rồi yên lành đi vào âm phủ.
  • Gióp 21:14 - Chúng dám nói với Đức Chúa Trời: ‘Xin hãy lìa xa. Chúng tôi chẳng muốn học biết đường lối Chúa!
  • Gióp 21:15 - Đấng Toàn Năng là ai mà chúng tôi phải vâng phục? Cầu nguyện cùng Chúa có ích lợi gì đâu?’
  • A-mốt 6:1 - Khốn cho những người sống an nhàn tại Si-ôn, và tin cậy vào sức mạnh của Sa-ma-ri! Các ngươi là những người nổi tiếng và được hâm mộ trong Ít-ra-ên, và người ta đến với các ngươi tìm sự trợ giúp.
  • Giê-rê-mi 12:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết rõ con, Ngài nhìn thấy con và tra xét tư tưởng con. Xin Chúa kéo dân này đi như đàn chiên bị đưa đi làm thịt! Để riêng chúng ra cho lò sát sinh!
  • Lu-ca 16:19 - Chúa Giê-xu phán: “Có một người giàu hằng ngày sống xa hoa trên nhung lụa.
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • 1 Ti-mô-thê 5:6 - Nhưng các quả phụ mãi mê vui chơi dù sống cũng như chết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • 新标点和合本 - 你们在世上享美福,好宴乐,当宰杀的日子竟娇养你们的心。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们在地上享奢华宴乐,把自己养肥了,等候宰杀的日子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们在地上享奢华宴乐,把自己养肥了,等候宰杀的日子。
  • 当代译本 - 你们在世上奢侈享乐,在被宰杀的日子里,把自己养得肥肥胖胖。
  • 圣经新译本 - 你们在世上穷奢极侈,养肥了自己,竟不知屠宰的日子到了。
  • 中文标准译本 - 你们在地上奢侈生活、享乐度日,为宰杀的日子养肥了自己的心!
  • 现代标点和合本 - 你们在世上享美福,好宴乐,当宰杀的日子竟娇养你们的心。
  • 和合本(拼音版) - 你们在世上享美福,好宴乐,当宰杀的日子竟娇养你们的心。
  • New International Version - You have lived on earth in luxury and self-indulgence. You have fattened yourselves in the day of slaughter.
  • New International Reader's Version - You have lived an easy life on earth. You have given yourselves everything you wanted. You have made yourselves fat like cattle that will soon be butchered.
  • English Standard Version - You have lived on the earth in luxury and in self-indulgence. You have fattened your hearts in a day of slaughter.
  • New Living Translation - You have spent your years on earth in luxury, satisfying your every desire. You have fattened yourselves for the day of slaughter.
  • Christian Standard Bible - You have lived luxuriously on the earth and have indulged yourselves. You have fattened your hearts in a day of slaughter.
  • New American Standard Bible - You have lived for pleasure on the earth and lived luxuriously; you have fattened your hearts in a day of slaughter.
  • New King James Version - You have lived on the earth in pleasure and luxury; you have fattened your hearts as in a day of slaughter.
  • Amplified Bible - On the earth you have lived luxuriously and abandoned yourselves to soft living and led a life of wanton pleasure [self-indulgence, self-gratification]; you have fattened your hearts in a day of slaughter.
  • American Standard Version - Ye have lived delicately on the earth, and taken your pleasure; ye have nourished your hearts in a day of slaughter.
  • King James Version - Ye have lived in pleasure on the earth, and been wanton; ye have nourished your hearts, as in a day of slaughter.
  • New English Translation - You have lived indulgently and luxuriously on the earth. You have fattened your hearts in a day of slaughter.
  • World English Bible - You have lived in luxury on the earth, and taken your pleasure. You have nourished your hearts as in a day of slaughter.
  • 新標點和合本 - 你們在世上享美福,好宴樂,當宰殺的日子竟嬌養你們的心。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們在地上享奢華宴樂,把自己養肥了,等候宰殺的日子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們在地上享奢華宴樂,把自己養肥了,等候宰殺的日子。
  • 當代譯本 - 你們在世上奢侈享樂,在被宰殺的日子裡,把自己養得肥肥胖胖。
  • 聖經新譯本 - 你們在世上窮奢極侈,養肥了自己,竟不知屠宰的日子到了。
  • 呂振中譯本 - 你們在地上宴樂奢侈;當屠宰的日子還養肥了自己!
  • 中文標準譯本 - 你們在地上奢侈生活、享樂度日,為宰殺的日子養肥了自己的心!
  • 現代標點和合本 - 你們在世上享美福,好宴樂,當宰殺的日子竟嬌養你們的心。
  • 文理和合譯本 - 爾在世奢侈宴樂、饜爾心於宰割之日、
  • 文理委辦譯本 - 爾處世、樂宴樂、縱淫佚、以快心志、猶牲牷肥腯、以待宰割、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹處世、奢侈宴樂、以快心志、乃如 牲 待屠宰之日也、 或作爾在世奢侈宴樂如牲在屠宰之日尚快心志
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾在世時、飽暖逸樂、窮奢極侈、以奉爾身;不敬天主、縱情恣慾、以快爾志。
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes han llevado en este mundo una vida de lujo y de placer desenfrenado. Lo que han hecho es engordar para el día de la matanza.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 이 세상에서 사치와 쾌락을 누리며 잡혀 죽을 날을 눈 앞에 두고도 욕심만을 채워 왔습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы жили на земле в роскоши и удовольствиях, но откормили себя на день заклания.
  • Восточный перевод - Вы жили на земле в роскоши и удовольствиях, но вы откормили себя на день заклания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы жили на земле в роскоши и удовольствиях, но вы откормили себя на день заклания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы жили на земле в роскоши и удовольствиях, но вы откормили себя на день заклания.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous avez vécu ici-bas dans les plaisirs et le luxe, vous vous êtes engraissés comme des animaux pour le jour où vous allez être égorgés.
  • リビングバイブル - この地上でぜいたく三昧に暮らし、ありとあらゆる快楽にふけったあなたがた。まるで、屠殺場送りになるために、心を肥え太らせてきたようなものです。
  • Nestle Aland 28 - ἐτρυφήσατε ἐπὶ τῆς γῆς καὶ ἐσπαταλήσατε, ἐθρέψατε τὰς καρδίας ὑμῶν ἐν ἡμέρᾳ σφαγῆς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐτρυφήσατε ἐπὶ τῆς γῆς. καὶ ἐσπαταλήσατε, ἐθρέψατε τὰς καρδίας ὑμῶν ἐν ἡμέρᾳ σφαγῆς.
  • Nova Versão Internacional - Vocês viveram luxuosamente na terra, desfrutando prazeres, e fartaram-se de comida em dia de abate .
  • Hoffnung für alle - Euch dagegen ist es auf dieser Erde gut ergangen, ihr habt in Saus und Braus gelebt und euch gemästet, obwohl euer Schlachttag doch längst vor der Tür stand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านได้ใช้ชีวิตในโลกอย่างหรูหราและปรนเปรอตนเองตามใจชอบ ท่านขุนตนเองไว้รอวันประหาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ได้​ใช้​ชีวิต​อยู่​ใน​โลก​อย่าง​ฟุ่มเฟือย และ​หา​ความ​สำราญ​ใส่​ตัว ท่าน​บำเรอ​จิต​ใจ​จน​อ้วน​พี​ไว้​เพื่อ​วัน​ประหาร
  • Thi Thiên 73:7 - Tâm trí đầy mưu sâu kế độc, lòng dạ chai lì phát sinh bao tội ác!
  • Ê-xê-chi-ên 39:17 - Và bây giờ, hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy gọi các chim trời và thú rừng. Hãy nói với chúng: ‘Hãy tập trung lại để dự tiệc sinh tế vĩ đại của Ta. Khắp gần xa, hãy kéo lên các núi Ít-ra-ên, và tại đó hãy ăn thịt và uống máu!
  • Thi Thiên 17:14 - Lạy Chúa, bằng quyền năng của tay Ngài, hủy diệt những ai mong đợi thế gian này làm phần thưởng họ. Nhưng cho những ai đói trông của cải Ngài được thỏa mãn. Nguyện con cái họ được sung túc, thừa hưởng gia tài của tổ tiên.
  • Y-sai 47:8 - Nghe đây, dân tộc thích hưởng lạc, sống vô tư và cảm thấy vững chắc. Ngươi tự bảo: ‘Ta là dân tộc duy nhất, không ai khác. Ta sẽ không bao giờ như đàn bà góa hay như người mất con.’
  • Y-sai 56:12 - Chúng rủ nhau: “Mời đến đây, uống rượu và dự tiệc. Chúng ta cùng nhau say túy lúy. Ngày mai cũng liên hoan như vậy mà còn hơn thế nữa!”
  • 2 Phi-e-rơ 2:13 - Tội lỗi họ đem lại kết cuộc thảm khốc, vì ngày này qua tháng khác họ mê mải ăn chơi. Họ là một mối nhục và vết nhơ cho anh chị em. Họ lừa gạt anh chị em, một mặt sống trong tội lỗi nhơ nhuốc, một mặt chễm chệ ngồi dự bữa tiệc yêu thương của anh chị em, ra vẻ con người thật thà.
  • Y-sai 5:11 - Khốn cho những ai dậy từ sáng sớm tìm rượu và dành cả đêm dài uống rượu đến say khướt.
  • Y-sai 5:12 - Tiệc tùng của chúng có đầy rượu và âm nhạc— đàn cầm và đàn hạc, trống và sáo— nhưng chúng không bao giờ nghĩ về Chúa Hằng Hữu hay để ý đến những việc Ngài làm.
  • 2 Ti-mô-thê 3:4 - phản trắc, liều lĩnh, kiêu ngạo, ưa lạc thú hơn yêu mến Chúa,
  • Y-sai 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì con gái Si-ôn kiêu kỳ: Nhướng cổ cao, liếc mắt trêu người, bước đi õng ẹo, khua chân vòng vàng nơi mắt cá.
  • Rô-ma 13:13 - Phải ăn ở xứng đáng như sinh hoạt giữa ban ngày. Đừng chè chén say sưa, trụy lạc phóng đãng, đừng tranh giành, ganh ghét.
  • A-mốt 6:4 - Thật khủng khiếp vì các ngươi nằm dài trên giường ngà và dưới chân dài trên trường kỷ của mình, ăn thịt chiên béo tốt trong bầy và thưởng thức thịt bê chọn lọc trong chuồng.
  • A-mốt 6:5 - Các ngươi ngâm nga theo nhịp đàn hạc và làm cho mình nhiều nhạc cụ mới như Đa-vít.
  • A-mốt 6:6 - Các ngươi uống rượu bằng tô và xức những loại dầu thơm quý giá. Các ngươi chẳng quan tâm về họa diệt vong của nhà Giô-sép.
  • Châm Ngôn 7:14 - “Em vừa dâng lễ cầu an và đã trả xong các lời thề nguyện.
  • Khải Huyền 18:7 - Nó đã sống vinh hoa, xa xỉ thế nào, hãy cho nó chịu đau đớn khổ sở thế ấy. Nó nói thầm trong lòng: ‘Ta là nữ hoàng ngự trên ngai báu. Ta nào phải là quả phụ, và ta chẳng bao giờ phải khóc than.’
  • Truyền Đạo 11:9 - Hỡi các bạn trẻ, cứ vui trong tuổi thanh xuân! Hãy hân hoan trong từng giây phút. Hãy làm những gì lòng ao ước; và những gì mắt ưa thích. Nhưng phải nhớ rằng Đức Chúa Trời sẽ phán xét mọi việc các con làm.
  • Châm Ngôn 17:1 - Thà một miếng bánh khô mà thuận thảo, còn hơn nhà đầy thịt tế lễ mà xung đột.
  • 1 Sa-mu-ên 25:6 - “Chúc ông và quý quyến bình an. Cầu cho tài sản ông được bảo toàn!
  • Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Giê-rê-mi 25:34 - Hãy khóc than và kêu vang, hỡi những người chăn chiên gian ác! Hãy lăn trong bụi đất, hỡi những người chăn chiên! Ngày tàn sát của các ngươi đã đến. Các ngươi sẽ ngã chết như dê đực bị người ta làm thịt.
  • Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • 1 Sa-mu-ên 25:36 - A-bi-ga-in trở về, thấy Na-banh đang tiệc tùng linh đình, vui vẻ, say sưa, nên bà không nói gì cả.
  • Gióp 21:11 - Chúng đưa đàn con ra như bầy chiên. Con cái chúng mặc sức nô đùa nhảy múa.
  • Gióp 21:12 - Chúng ca hát theo tiếng trống và tiếng đàn hạc. Reo hò theo ống tiêu, ống sáo.
  • Gióp 21:13 - Chúng sống những ngày giàu sang thịnh vượng, rồi yên lành đi vào âm phủ.
  • Gióp 21:14 - Chúng dám nói với Đức Chúa Trời: ‘Xin hãy lìa xa. Chúng tôi chẳng muốn học biết đường lối Chúa!
  • Gióp 21:15 - Đấng Toàn Năng là ai mà chúng tôi phải vâng phục? Cầu nguyện cùng Chúa có ích lợi gì đâu?’
  • A-mốt 6:1 - Khốn cho những người sống an nhàn tại Si-ôn, và tin cậy vào sức mạnh của Sa-ma-ri! Các ngươi là những người nổi tiếng và được hâm mộ trong Ít-ra-ên, và người ta đến với các ngươi tìm sự trợ giúp.
  • Giê-rê-mi 12:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết rõ con, Ngài nhìn thấy con và tra xét tư tưởng con. Xin Chúa kéo dân này đi như đàn chiên bị đưa đi làm thịt! Để riêng chúng ra cho lò sát sinh!
  • Lu-ca 16:19 - Chúa Giê-xu phán: “Có một người giàu hằng ngày sống xa hoa trên nhung lụa.
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • 1 Ti-mô-thê 5:6 - Nhưng các quả phụ mãi mê vui chơi dù sống cũng như chết.
圣经
资源
计划
奉献