Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • 新标点和合本 - 工人给你们收割庄稼,你们亏欠他们的工钱,这工钱有声音呼叫,并且那收割之人的冤声已经入了万军之主的耳了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 工人给你们收割庄稼,你们克扣他们的工钱;这工钱在喊冤,而且收割工人的冤声已经进入万军之主的耳朵了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 工人给你们收割庄稼,你们克扣他们的工钱;这工钱在喊冤,而且收割工人的冤声已经进入万军之主的耳朵了。
  • 当代译本 - 工人为你们收割庄稼,你们却克扣他们的工钱。那工钱在喊冤,工人的冤声已经传到万军之主的耳中了。
  • 圣经新译本 - 看哪,工人为你们收割庄稼,你们竟然克扣他们的工资;那工资必为他们呼冤;收割者的呼声,已经达到万军之主的耳中了。
  • 中文标准译本 - 看哪!工人收割你们的田地,你们所克扣他们的工钱正在呼叫,收割者的冤声也已经达到万军之主的耳中了。
  • 现代标点和合本 - 工人给你们收割庄稼,你们亏欠他们的工钱,这工钱有声音呼叫,并且那收割之人的冤声已经入了万军之主的耳了。
  • 和合本(拼音版) - 工人给你们收割庄稼,你们亏欠他们的工钱,这工钱有声音呼叫;并且那收割之人的冤声已经入了万军之主的耳了。
  • New International Version - Look! The wages you failed to pay the workers who mowed your fields are crying out against you. The cries of the harvesters have reached the ears of the Lord Almighty.
  • New International Reader's Version - You have even failed to pay the workers who mowed your fields. Their pay is crying out against you. The cries of those who gathered the harvest have reached the ears of the Lord. He rules over all.
  • English Standard Version - Behold, the wages of the laborers who mowed your fields, which you kept back by fraud, are crying out against you, and the cries of the harvesters have reached the ears of the Lord of hosts.
  • New Living Translation - For listen! Hear the cries of the field workers whom you have cheated of their pay. The cries of those who harvest your fields have reached the ears of the Lord of Heaven’s Armies.
  • The Message - All the workers you’ve exploited and cheated cry out for judgment. The groans of the workers you used and abused are a roar in the ears of the Master Avenger. You’ve looted the earth and lived it up. But all you’ll have to show for it is a fatter than usual corpse. In fact, what you’ve done is condemn and murder perfectly good persons, who stand there and take it. * * *
  • Christian Standard Bible - Look! The pay that you withheld from the workers who mowed your fields cries out, and the outcry of the harvesters has reached the ears of the Lord of Armies.
  • New American Standard Bible - Behold, the pay of the laborers who mowed your fields, and which has been withheld by you, cries out against you; and the outcry of those who did the harvesting has reached the ears of the Lord of armies.
  • New King James Version - Indeed the wages of the laborers who mowed your fields, which you kept back by fraud, cry out; and the cries of the reapers have reached the ears of the Lord of Sabaoth.
  • Amplified Bible - Look! The wages that you have [fraudulently] withheld from the laborers who have mowed your fields are crying out [against you for vengeance]; and the cries of the harvesters have come to the ears of the Lord of Sabaoth.
  • American Standard Version - Behold, the hire of the laborers who mowed your fields, which is of you kept back by fraud, crieth out: and the cries of them that reaped have entered into the ears of the Lord of Sabaoth.
  • King James Version - Behold, the hire of the labourers who have reaped down your fields, which is of you kept back by fraud, crieth: and the cries of them which have reaped are entered into the ears of the Lord of sabaoth.
  • New English Translation - Look, the pay you have held back from the workers who mowed your fields cries out against you, and the cries of the reapers have reached the ears of the Lord of hosts.
  • World English Bible - Behold, the wages of the laborers who mowed your fields, which you have kept back by fraud, cry out, and the cries of those who reaped have entered into the ears of the Lord of Armies.
  • 新標點和合本 - 工人給你們收割莊稼,你們虧欠他們的工錢,這工錢有聲音呼叫,並且那收割之人的冤聲已經入了萬軍之主的耳了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 工人給你們收割莊稼,你們剋扣他們的工錢;這工錢在喊冤,而且收割工人的冤聲已經進入萬軍之主的耳朵了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 工人給你們收割莊稼,你們剋扣他們的工錢;這工錢在喊冤,而且收割工人的冤聲已經進入萬軍之主的耳朵了。
  • 當代譯本 - 工人為你們收割莊稼,你們卻剋扣他們的工錢。那工錢在喊冤,工人的冤聲已經傳到萬軍之主的耳中了。
  • 聖經新譯本 - 看哪,工人為你們收割莊稼,你們竟然剋扣他們的工資;那工資必為他們呼冤;收割者的呼聲,已經達到萬軍之主的耳中了。
  • 呂振中譯本 - 看哪、那些割你們田地的工人、他們被你們詐欠的工錢正喊叫呢;那些收割之人的哀呼聲已經入了萬軍之主的耳中了。
  • 中文標準譯本 - 看哪!工人收割你們的田地,你們所剋扣他們的工錢正在呼叫,收割者的冤聲也已經達到萬軍之主的耳中了。
  • 現代標點和合本 - 工人給你們收割莊稼,你們虧欠他們的工錢,這工錢有聲音呼叫,並且那收割之人的冤聲已經入了萬軍之主的耳了。
  • 文理和合譯本 - 刈爾田之工值、爾以詭譎不給、有聲籲呼、且刈者之呼號、已入萬軍之主之耳矣、
  • 文理委辦譯本 - 穫爾田之傭、不給其值、則籲呼升聞於萬有之主、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 穫爾田之傭、爾不給其值、其值髣髴有聲呼籲、刈穫者之怨聲、聞於撒罷阿特主耳矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 工人為爾收穫莊稼、爾竟欺之、而不予工資。此所欠之工資、亦將為工人鳴冤、且其聲已上達萬軍主宰之耳矣。
  • Nueva Versión Internacional - Oigan cómo clama contra ustedes el salario no pagado a los obreros que les trabajaron sus campos. El clamor de esos trabajadores ha llegado a oídos del Señor Todopoderoso.
  • 현대인의 성경 - 여러분이 일꾼들에게 주지 않은 품삯이 소리치고 있으며 추수한 일꾼들의 부르짖는 소리를 전능하신 주 하나님이 들으셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Те деньги, что вы недоплатили работникам, собравшим урожай на ваших полях, громко кричат. Вопль жнецов слышит Господь Сил .
  • Восточный перевод - Те деньги, что вы недоплатили работникам, собравшим урожай на ваших полях, громко кричат. Вопль жнецов слышит Вечный, Повелитель Сил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те деньги, что вы недоплатили работникам, собравшим урожай на ваших полях, громко кричат. Вопль жнецов слышит Вечный, Повелитель Сил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те деньги, что вы недоплатили работникам, собравшим урожай на ваших полях, громко кричат. Вопль жнецов слышит Вечный, Повелитель Сил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous n’avez pas payé leur juste salaire aux ouvriers qui ont moissonné vos champs. Cette injustice crie contre vous et les clameurs des moissonneurs sont parvenues jusqu’aux oreilles du Seigneur des armées célestes.
  • リビングバイブル - 聞きなさい、あなたがたの農場で働いた労働者の叫び声を。あなたがたは彼らの賃金を搾取したではありませんか。彼らの叫びは、万軍の主の耳に達しているのです。
  • Nestle Aland 28 - ἰδοὺ ὁ μισθὸς τῶν ἐργατῶν τῶν ἀμησάντων τὰς χώρας ὑμῶν ὁ ἀπεστερημένος ἀφ’ ὑμῶν κράζει, καὶ αἱ βοαὶ τῶν θερισάντων εἰς τὰ ὦτα κυρίου σαβαὼθ εἰσεληλύθασιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἰδοὺ, ὁ μισθὸς τῶν ἐργατῶν, τῶν ἀμησάντων τὰς χώρας ὑμῶν, ὁ ἀφυστερημένος ἀφ’ ὑμῶν, κράζει, καὶ αἱ βοαὶ τῶν θερισάντων, εἰς τὰ ὦτα Κυρίου Σαβαὼθ εἰσελήλυθαν.
  • Nova Versão Internacional - Vejam, o salário dos trabalhadores que ceifaram os seus campos, e que vocês retiveram com fraude, está clamando contra vocês. O lamento dos ceifeiros chegou aos ouvidos do Senhor dos Exércitos.
  • Hoffnung für alle - Der Herr, der allmächtige Gott, hat den Schrei eurer Erntearbeiter gehört, die ihr um ihren verdienten Lohn betrogen habt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด! ค่าจ้างที่ท่านโกงคนงานเกี่ยวข้าวในนาของท่านนั้นกำลังร้องกล่าวโทษท่านอยู่ เสียงร้องทุกข์ของผู้เก็บเกี่ยวได้ขึ้นถึงพระกรรณขององค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงฤทธิ์แล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ค่า​จ้าง​ที่​ท่าน​ไม่​ได้​จ่าย​คน​งาน​ซึ่ง​เก็บ​เกี่ยว​นา​ของ​ท่าน​กำลัง​ร้อง​ต่อต้าน​ท่าน เสียง​ร้อง​ของ​บรรดา​ผู้​เก็บ​เกี่ยว​ได้​ทราบ​ถึง​หู​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอมโยธา
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 22:22 - Đừng áp bức các góa phụ và trẻ mồ côi.
  • Xuất Ai Cập 22:23 - Nếu bị áp bức, họ sẽ kêu đến Ta. Khi nghe họ kêu ca,
  • Xuất Ai Cập 22:24 - lửa giận Ta sẽ nổi lên, Ta sẽ sai gươm đao diệt các ngươi, như vậy vợ các ngươi sẽ thành góa phụ, con các ngươi thành mồ côi.
  • Ha-ba-cúc 2:11 - Vì đá trong vách tường sẽ kêu la và kèo trên sườn nhà sẽ đáp lại.
  • Xuất Ai Cập 2:23 - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 2:24 - Đức Chúa Trời nghe tiếng kêu cứu của họ, nhớ lại lời Ngài đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
  • Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
  • Cô-lô-se 4:1 - Người chủ hãy đối xử công bằng tử tế với tôi tớ mình. Đừng quên anh chị em cũng có Chủ trên trời đang xem xét hành động của anh chị em.
  • Gióp 31:38 - Nếu đất vườn tôi lên tiếng tố cáo và tất cả luống cày cùng nhau than khóc,
  • Gióp 31:39 - hay nếu tôi đã cướp đoạt hoa lợi hay gây ra cái chết cho chủ nó,
  • Thi Thiên 9:12 - Vì Đấng báo thù huyết chăm sóc người đau thương. Chúa không quên tiếng kêu của người cùng khốn.
  • Xuất Ai Cập 3:9 - Tiếng kêu van của người dân Ít-ra-ên đã thấu tận trời, và Ta đã rõ cách người Ai Cập áp bức dân Ta.
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Sáng Thế Ký 4:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con đã làm gì? Tiếng máu em con đổ dưới đất, đã thấu tai Ta.
  • Gióp 34:28 - Họ khiến người nghèo khó khóc than thấu tận Đức Chúa Trời. Chúa nghe tiếng kêu van của người nghèo khó.
  • Gióp 24:10 - Bắt người nghèo khổ ra đi không manh áo. Vác lúa nặng mà bụng vẫn đói.
  • Gióp 24:11 - Bắt họ ép dầu ô-liu mà không được nếm dầu, ép nho lúc khát khô cổ mà không được uống nước nho.
  • Xuất Ai Cập 22:27 - Nếu đó là áo duy nhất của người ấy, thì lấy gì để người ấy che thân lúc ngủ? Nếu người ấy kêu đến Ta, thì Ta sẽ động lòng thương, nghe tiếng kêu xin.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:14 - Đừng ức hiếp người làm thuê nghèo nàn, dù người ấy là Ít-ra-ên hay ngoại kiều.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:15 - Phải trả tiền công cho người ấy mỗi ngày trước khi mặt trời lặn, vì người nghèo túng mong chờ lúc lãnh lương; nếu không, người ấy sẽ kêu thấu Chúa Hằng Hữu, lúc ấy người chủ phải mang tội.
  • Giê-rê-mi 22:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho Giê-hô-gia-kim, người đã xây cung điện bằng sự bất chính. Xây tường thành bằng sự bất công, vì bắt người lân cận mình làm việc không công. Nó không trả công cho họ.
  • Rô-ma 9:29 - Và Y-sai cũng đã nói: “Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại cho chúng ta một vài hậu tự, hẳn chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm và tuyệt diệt như Gô-mô-rơ.”
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Lê-vi Ký 19:13 - Không được bức hiếp, cướp giựt người khác. Đừng giữ tiền thù lao của người giúp việc cho đến hôm sau.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • 新标点和合本 - 工人给你们收割庄稼,你们亏欠他们的工钱,这工钱有声音呼叫,并且那收割之人的冤声已经入了万军之主的耳了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 工人给你们收割庄稼,你们克扣他们的工钱;这工钱在喊冤,而且收割工人的冤声已经进入万军之主的耳朵了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 工人给你们收割庄稼,你们克扣他们的工钱;这工钱在喊冤,而且收割工人的冤声已经进入万军之主的耳朵了。
  • 当代译本 - 工人为你们收割庄稼,你们却克扣他们的工钱。那工钱在喊冤,工人的冤声已经传到万军之主的耳中了。
  • 圣经新译本 - 看哪,工人为你们收割庄稼,你们竟然克扣他们的工资;那工资必为他们呼冤;收割者的呼声,已经达到万军之主的耳中了。
  • 中文标准译本 - 看哪!工人收割你们的田地,你们所克扣他们的工钱正在呼叫,收割者的冤声也已经达到万军之主的耳中了。
  • 现代标点和合本 - 工人给你们收割庄稼,你们亏欠他们的工钱,这工钱有声音呼叫,并且那收割之人的冤声已经入了万军之主的耳了。
  • 和合本(拼音版) - 工人给你们收割庄稼,你们亏欠他们的工钱,这工钱有声音呼叫;并且那收割之人的冤声已经入了万军之主的耳了。
  • New International Version - Look! The wages you failed to pay the workers who mowed your fields are crying out against you. The cries of the harvesters have reached the ears of the Lord Almighty.
  • New International Reader's Version - You have even failed to pay the workers who mowed your fields. Their pay is crying out against you. The cries of those who gathered the harvest have reached the ears of the Lord. He rules over all.
  • English Standard Version - Behold, the wages of the laborers who mowed your fields, which you kept back by fraud, are crying out against you, and the cries of the harvesters have reached the ears of the Lord of hosts.
  • New Living Translation - For listen! Hear the cries of the field workers whom you have cheated of their pay. The cries of those who harvest your fields have reached the ears of the Lord of Heaven’s Armies.
  • The Message - All the workers you’ve exploited and cheated cry out for judgment. The groans of the workers you used and abused are a roar in the ears of the Master Avenger. You’ve looted the earth and lived it up. But all you’ll have to show for it is a fatter than usual corpse. In fact, what you’ve done is condemn and murder perfectly good persons, who stand there and take it. * * *
  • Christian Standard Bible - Look! The pay that you withheld from the workers who mowed your fields cries out, and the outcry of the harvesters has reached the ears of the Lord of Armies.
  • New American Standard Bible - Behold, the pay of the laborers who mowed your fields, and which has been withheld by you, cries out against you; and the outcry of those who did the harvesting has reached the ears of the Lord of armies.
  • New King James Version - Indeed the wages of the laborers who mowed your fields, which you kept back by fraud, cry out; and the cries of the reapers have reached the ears of the Lord of Sabaoth.
  • Amplified Bible - Look! The wages that you have [fraudulently] withheld from the laborers who have mowed your fields are crying out [against you for vengeance]; and the cries of the harvesters have come to the ears of the Lord of Sabaoth.
  • American Standard Version - Behold, the hire of the laborers who mowed your fields, which is of you kept back by fraud, crieth out: and the cries of them that reaped have entered into the ears of the Lord of Sabaoth.
  • King James Version - Behold, the hire of the labourers who have reaped down your fields, which is of you kept back by fraud, crieth: and the cries of them which have reaped are entered into the ears of the Lord of sabaoth.
  • New English Translation - Look, the pay you have held back from the workers who mowed your fields cries out against you, and the cries of the reapers have reached the ears of the Lord of hosts.
  • World English Bible - Behold, the wages of the laborers who mowed your fields, which you have kept back by fraud, cry out, and the cries of those who reaped have entered into the ears of the Lord of Armies.
  • 新標點和合本 - 工人給你們收割莊稼,你們虧欠他們的工錢,這工錢有聲音呼叫,並且那收割之人的冤聲已經入了萬軍之主的耳了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 工人給你們收割莊稼,你們剋扣他們的工錢;這工錢在喊冤,而且收割工人的冤聲已經進入萬軍之主的耳朵了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 工人給你們收割莊稼,你們剋扣他們的工錢;這工錢在喊冤,而且收割工人的冤聲已經進入萬軍之主的耳朵了。
  • 當代譯本 - 工人為你們收割莊稼,你們卻剋扣他們的工錢。那工錢在喊冤,工人的冤聲已經傳到萬軍之主的耳中了。
  • 聖經新譯本 - 看哪,工人為你們收割莊稼,你們竟然剋扣他們的工資;那工資必為他們呼冤;收割者的呼聲,已經達到萬軍之主的耳中了。
  • 呂振中譯本 - 看哪、那些割你們田地的工人、他們被你們詐欠的工錢正喊叫呢;那些收割之人的哀呼聲已經入了萬軍之主的耳中了。
  • 中文標準譯本 - 看哪!工人收割你們的田地,你們所剋扣他們的工錢正在呼叫,收割者的冤聲也已經達到萬軍之主的耳中了。
  • 現代標點和合本 - 工人給你們收割莊稼,你們虧欠他們的工錢,這工錢有聲音呼叫,並且那收割之人的冤聲已經入了萬軍之主的耳了。
  • 文理和合譯本 - 刈爾田之工值、爾以詭譎不給、有聲籲呼、且刈者之呼號、已入萬軍之主之耳矣、
  • 文理委辦譯本 - 穫爾田之傭、不給其值、則籲呼升聞於萬有之主、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 穫爾田之傭、爾不給其值、其值髣髴有聲呼籲、刈穫者之怨聲、聞於撒罷阿特主耳矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 工人為爾收穫莊稼、爾竟欺之、而不予工資。此所欠之工資、亦將為工人鳴冤、且其聲已上達萬軍主宰之耳矣。
  • Nueva Versión Internacional - Oigan cómo clama contra ustedes el salario no pagado a los obreros que les trabajaron sus campos. El clamor de esos trabajadores ha llegado a oídos del Señor Todopoderoso.
  • 현대인의 성경 - 여러분이 일꾼들에게 주지 않은 품삯이 소리치고 있으며 추수한 일꾼들의 부르짖는 소리를 전능하신 주 하나님이 들으셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Те деньги, что вы недоплатили работникам, собравшим урожай на ваших полях, громко кричат. Вопль жнецов слышит Господь Сил .
  • Восточный перевод - Те деньги, что вы недоплатили работникам, собравшим урожай на ваших полях, громко кричат. Вопль жнецов слышит Вечный, Повелитель Сил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те деньги, что вы недоплатили работникам, собравшим урожай на ваших полях, громко кричат. Вопль жнецов слышит Вечный, Повелитель Сил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те деньги, что вы недоплатили работникам, собравшим урожай на ваших полях, громко кричат. Вопль жнецов слышит Вечный, Повелитель Сил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous n’avez pas payé leur juste salaire aux ouvriers qui ont moissonné vos champs. Cette injustice crie contre vous et les clameurs des moissonneurs sont parvenues jusqu’aux oreilles du Seigneur des armées célestes.
  • リビングバイブル - 聞きなさい、あなたがたの農場で働いた労働者の叫び声を。あなたがたは彼らの賃金を搾取したではありませんか。彼らの叫びは、万軍の主の耳に達しているのです。
  • Nestle Aland 28 - ἰδοὺ ὁ μισθὸς τῶν ἐργατῶν τῶν ἀμησάντων τὰς χώρας ὑμῶν ὁ ἀπεστερημένος ἀφ’ ὑμῶν κράζει, καὶ αἱ βοαὶ τῶν θερισάντων εἰς τὰ ὦτα κυρίου σαβαὼθ εἰσεληλύθασιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἰδοὺ, ὁ μισθὸς τῶν ἐργατῶν, τῶν ἀμησάντων τὰς χώρας ὑμῶν, ὁ ἀφυστερημένος ἀφ’ ὑμῶν, κράζει, καὶ αἱ βοαὶ τῶν θερισάντων, εἰς τὰ ὦτα Κυρίου Σαβαὼθ εἰσελήλυθαν.
  • Nova Versão Internacional - Vejam, o salário dos trabalhadores que ceifaram os seus campos, e que vocês retiveram com fraude, está clamando contra vocês. O lamento dos ceifeiros chegou aos ouvidos do Senhor dos Exércitos.
  • Hoffnung für alle - Der Herr, der allmächtige Gott, hat den Schrei eurer Erntearbeiter gehört, die ihr um ihren verdienten Lohn betrogen habt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด! ค่าจ้างที่ท่านโกงคนงานเกี่ยวข้าวในนาของท่านนั้นกำลังร้องกล่าวโทษท่านอยู่ เสียงร้องทุกข์ของผู้เก็บเกี่ยวได้ขึ้นถึงพระกรรณขององค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงฤทธิ์แล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ค่า​จ้าง​ที่​ท่าน​ไม่​ได้​จ่าย​คน​งาน​ซึ่ง​เก็บ​เกี่ยว​นา​ของ​ท่าน​กำลัง​ร้อง​ต่อต้าน​ท่าน เสียง​ร้อง​ของ​บรรดา​ผู้​เก็บ​เกี่ยว​ได้​ทราบ​ถึง​หู​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอมโยธา
  • Xuất Ai Cập 22:22 - Đừng áp bức các góa phụ và trẻ mồ côi.
  • Xuất Ai Cập 22:23 - Nếu bị áp bức, họ sẽ kêu đến Ta. Khi nghe họ kêu ca,
  • Xuất Ai Cập 22:24 - lửa giận Ta sẽ nổi lên, Ta sẽ sai gươm đao diệt các ngươi, như vậy vợ các ngươi sẽ thành góa phụ, con các ngươi thành mồ côi.
  • Ha-ba-cúc 2:11 - Vì đá trong vách tường sẽ kêu la và kèo trên sườn nhà sẽ đáp lại.
  • Xuất Ai Cập 2:23 - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 2:24 - Đức Chúa Trời nghe tiếng kêu cứu của họ, nhớ lại lời Ngài đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
  • Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
  • Cô-lô-se 4:1 - Người chủ hãy đối xử công bằng tử tế với tôi tớ mình. Đừng quên anh chị em cũng có Chủ trên trời đang xem xét hành động của anh chị em.
  • Gióp 31:38 - Nếu đất vườn tôi lên tiếng tố cáo và tất cả luống cày cùng nhau than khóc,
  • Gióp 31:39 - hay nếu tôi đã cướp đoạt hoa lợi hay gây ra cái chết cho chủ nó,
  • Thi Thiên 9:12 - Vì Đấng báo thù huyết chăm sóc người đau thương. Chúa không quên tiếng kêu của người cùng khốn.
  • Xuất Ai Cập 3:9 - Tiếng kêu van của người dân Ít-ra-ên đã thấu tận trời, và Ta đã rõ cách người Ai Cập áp bức dân Ta.
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Sáng Thế Ký 4:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con đã làm gì? Tiếng máu em con đổ dưới đất, đã thấu tai Ta.
  • Gióp 34:28 - Họ khiến người nghèo khó khóc than thấu tận Đức Chúa Trời. Chúa nghe tiếng kêu van của người nghèo khó.
  • Gióp 24:10 - Bắt người nghèo khổ ra đi không manh áo. Vác lúa nặng mà bụng vẫn đói.
  • Gióp 24:11 - Bắt họ ép dầu ô-liu mà không được nếm dầu, ép nho lúc khát khô cổ mà không được uống nước nho.
  • Xuất Ai Cập 22:27 - Nếu đó là áo duy nhất của người ấy, thì lấy gì để người ấy che thân lúc ngủ? Nếu người ấy kêu đến Ta, thì Ta sẽ động lòng thương, nghe tiếng kêu xin.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:14 - Đừng ức hiếp người làm thuê nghèo nàn, dù người ấy là Ít-ra-ên hay ngoại kiều.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:15 - Phải trả tiền công cho người ấy mỗi ngày trước khi mặt trời lặn, vì người nghèo túng mong chờ lúc lãnh lương; nếu không, người ấy sẽ kêu thấu Chúa Hằng Hữu, lúc ấy người chủ phải mang tội.
  • Giê-rê-mi 22:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho Giê-hô-gia-kim, người đã xây cung điện bằng sự bất chính. Xây tường thành bằng sự bất công, vì bắt người lân cận mình làm việc không công. Nó không trả công cho họ.
  • Rô-ma 9:29 - Và Y-sai cũng đã nói: “Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại cho chúng ta một vài hậu tự, hẳn chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm và tuyệt diệt như Gô-mô-rơ.”
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Lê-vi Ký 19:13 - Không được bức hiếp, cướp giựt người khác. Đừng giữ tiền thù lao của người giúp việc cho đến hôm sau.
圣经
资源
计划
奉献