Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thì nên biết rằng dìu dắt người lầm lạc trở lại với Chúa là cứu một linh hồn khỏi chết, và giúp người ấy được tha thứ vô số tội lỗi.
  • 新标点和合本 - 这人该知道:叫一个罪人从迷路上转回便是救一个灵魂不死,并且遮盖许多的罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这人该知道,使一个罪人从迷途中回转,会从死亡中把他的灵魂救回来,而且遮盖许多的罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这人该知道,使一个罪人从迷途中回转,会从死亡中把他的灵魂救回来,而且遮盖许多的罪。
  • 当代译本 - 他该知道:使一个罪人迷途知返就是救一个灵魂脱离死亡,并且会遮盖许多罪。
  • 圣经新译本 - 你们应该知道,那使罪人从歧途上转回的,就会拯救他的灵魂脱离死亡,也会遮盖许多罪恶。
  • 中文标准译本 - 这人应当知道:那使一个罪人从他的迷途中回转过来的,将拯救他的灵魂脱离死亡,并且遮盖众多的罪孽。
  • 现代标点和合本 - 这人该知道叫一个罪人从迷路上转回,便是救一个灵魂不死,并且遮盖许多的罪。
  • 和合本(拼音版) - 这人该知道叫一个罪人从迷路上转回,便是救一个灵魂不死,并且遮盖许多的罪。
  • New International Version - remember this: Whoever turns a sinner from the error of their way will save them from death and cover over a multitude of sins.
  • New International Reader's Version - Then here is what I want you to remember. Anyone who keeps a sinner from going astray will save them from death. God will erase many sins by forgiving them.
  • English Standard Version - let him know that whoever brings back a sinner from his wandering will save his soul from death and will cover a multitude of sins.
  • New Living Translation - you can be sure that whoever brings the sinner back from wandering will save that person from death and bring about the forgiveness of many sins.
  • Christian Standard Bible - let that person know that whoever turns a sinner from the error of his way will save his soul from death and cover a multitude of sins.
  • New American Standard Bible - let him know that the one who has turned a sinner from the error of his way will save his soul from death and cover a multitude of sins.
  • New King James Version - let him know that he who turns a sinner from the error of his way will save a soul from death and cover a multitude of sins.
  • Amplified Bible - let the [latter] one know that the one who has turned a sinner from the error of his way will save that one’s soul from death and cover a multitude of sins [that is, obtain the pardon of the many sins committed by the one who has been restored].
  • American Standard Version - let him know, that he who converteth a sinner from the error of his way shall save a soul from death, and shall cover a multitude of sins.
  • King James Version - Let him know, that he which converteth the sinner from the error of his way shall save a soul from death, and shall hide a multitude of sins.
  • New English Translation - he should know that the one who turns a sinner back from his wandering path will save that person’s soul from death and will cover a multitude of sins.
  • World English Bible - let him know that he who turns a sinner from the error of his way will save a soul from death and will cover a multitude of sins.
  • 新標點和合本 - 這人該知道:叫一個罪人從迷路上轉回便是救一個靈魂不死,並且遮蓋許多的罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這人該知道,使一個罪人從迷途中回轉,會從死亡中把他的靈魂救回來,而且遮蓋許多的罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這人該知道,使一個罪人從迷途中回轉,會從死亡中把他的靈魂救回來,而且遮蓋許多的罪。
  • 當代譯本 - 他該知道:使一個罪人迷途知返就是救一個靈魂脫離死亡,並且會遮蓋許多罪。
  • 聖經新譯本 - 你們應該知道,那使罪人從歧途上轉回的,就會拯救他的靈魂脫離死亡,也會遮蓋許多罪惡。
  • 呂振中譯本 - 你們該知道,叫一個罪人從失迷路上回轉過來的、必拯救他的靈魂出死,也必掩沒許多的罪。
  • 中文標準譯本 - 這人應當知道:那使一個罪人從他的迷途中回轉過來的,將拯救他的靈魂脫離死亡,並且遮蓋眾多的罪孽。
  • 現代標點和合本 - 這人該知道叫一個罪人從迷路上轉回,便是救一個靈魂不死,並且遮蓋許多的罪。
  • 文理和合譯本 - 當知使罪人反自迷途、乃救一人免死、掩罪多矣、
  • 文理委辦譯本 - 當知使罪人去邪反正、則可救一人弗死、且可蓋其愆也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當知使罪人由迷途反正、乃救其靈魂不死、且掩多罪焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當知使一罪人去邪歸正、便是救拔一條靈魂出於死地;爾亦可將功贖罪矣。
  • Nueva Versión Internacional - recuerden que quien hace volver a un pecador de su extravío lo salvará de la muerte y cubrirá muchísimos pecados.
  • 현대인의 성경 - 그는 죽을 영혼을 구원하게 될 것이며 그의 많은 죄가 용서를 받을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - то пусть вернувший грешника на правильный путь знает, что он этим спасет душу грешника от смерти и покроет множество грехов .
  • Восточный перевод - то пусть вернувший грешника на правильный путь знает, что он этим спасёт душу грешника от смерти и покроет множество грехов .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то пусть вернувший грешника на правильный путь знает, что он этим спасёт душу грешника от смерти и покроет множество грехов .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то пусть вернувший грешника на правильный путь знает, что он этим спасёт душу грешника от смерти и покроет множество грехов .
  • La Bible du Semeur 2015 - sachez que celui qui ramène un pécheur de la voie où il s’égarait le sauvera de la mort et permettra le pardon d’un grand nombre de péchés .
  • リビングバイブル - その務めを担った人は、迷い出たたましいを死から救い出し、犯した多くの罪を神に赦してもらう働きをしたということを、あなたがたは知っていなさい。
  • Nestle Aland 28 - γινωσκέτω ὅτι ὁ ἐπιστρέψας ἁμαρτωλὸν ἐκ πλάνης ὁδοῦ αὐτοῦ σώσει ψυχὴν αὐτοῦ ἐκ θανάτου καὶ καλύψει πλῆθος ἁμαρτιῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γινωσκέτω ὅτι ὁ ἐπιστρέψας ἁμαρτωλὸν ἐκ πλάνης ὁδοῦ αὐτοῦ, σώσει ψυχὴν αὐτοῦ ἐκ θανάτου, καὶ καλύψει πλῆθος ἁμαρτιῶν.
  • Nova Versão Internacional - lembrem-se disto: Quem converte um pecador do erro do seu caminho salvará a vida dessa pessoa e fará que muitíssimos pecados sejam perdoados .
  • Hoffnung für alle - dann darf dieser sicher sein: Wer einen Sünder von seinem falschen Weg abbringt, der hat diesen Menschen vor dem Verderben gerettet, denn Gott hat ihm alle seine Sünden vergeben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงจำไว้ว่าผู้ที่พาคนบาปหันจากทางผิดของเขา จะช่วยเขาพ้นจากความตาย และความผิดบาปมากมายจะได้รับการลบล้างโดยการให้อภัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ทราบ​ด้วย​ว่า คน​ที่​พา​คน​บาป​กลับ​จาก​ทาง​ที่​ผิด จะ​ช่วย​ให้​จิต​วิญญาณ​ของ​เขา​พ้น​จาก​ความ​ตาย และ​บาป​มาก​มาย​จะ​ได้​รับ​การ​ให้​อภัย
交叉引用
  • Khải Huyền 20:6 - Những người được dự phần trong cuộc sống lại thứ nhất thật hạnh phước và thánh thiện biết bao! Vì sự chết thứ hai chẳng có quyền gì trên họ, nhưng họ được làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế, cùng Ngài cai trị một nghìn năm.
  • Châm Ngôn 10:2 - Của phi nghĩa chẳng ích lợi gì, nhưng đức công chính cứu người thoát chết.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Phi-lê-môn 1:19 - Tôi, Phao-lô, chính tay tôi viết câu này: Tôi sẽ trả lại cho anh đủ số. Còn chuyện anh nợ tôi về chính bản thân mình thì không nhắc nhở.
  • Gia-cơ 1:15 - Tư tưởng xấu xa sẽ biến thành hành động tội lỗi; tội lỗi phát triển đem lại cái chết.
  • Châm Ngôn 11:4 - Của cải ích gì trong ngày phán xét, công chính cứu người thoát tử vong.
  • Gia-cơ 5:19 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có ai lầm lạc, rời xa Đức Chúa Trời, và có người dìu dắt trở về với Ngài,
  • Châm Ngôn 11:30 - Ai kính sợ Chúa trồng cây sự sống; ai khôn ngoan chinh phục nhiều linh hồn.
  • Thi Thiên 32:1 - Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:22 - Giữa người yếu đuối, tôi sống như người yếu đuối, để cứu người yếu đuối. Tôi hòa mình với mọi người, dùng mọi cách để có thể cứu một số người.
  • Rô-ma 11:14 - Tôi ước mong công tác tôi giữa anh chị em sẽ khơi dậy lòng ganh đua của dân tộc tôi, nhân đó một số người trong họ được cứu.
  • 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.
  • Châm Ngôn 10:12 - Tính ganh ghét phát sinh tranh chấp, lòng yêu thương che đậy tội lỗi.
  • 1 Phi-e-rơ 4:8 - Nhất là hãy luôn luôn tỏ lòng yêu thương nhau, vì tình yêu khỏa lấp nhiều tội lỗi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thì nên biết rằng dìu dắt người lầm lạc trở lại với Chúa là cứu một linh hồn khỏi chết, và giúp người ấy được tha thứ vô số tội lỗi.
  • 新标点和合本 - 这人该知道:叫一个罪人从迷路上转回便是救一个灵魂不死,并且遮盖许多的罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这人该知道,使一个罪人从迷途中回转,会从死亡中把他的灵魂救回来,而且遮盖许多的罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这人该知道,使一个罪人从迷途中回转,会从死亡中把他的灵魂救回来,而且遮盖许多的罪。
  • 当代译本 - 他该知道:使一个罪人迷途知返就是救一个灵魂脱离死亡,并且会遮盖许多罪。
  • 圣经新译本 - 你们应该知道,那使罪人从歧途上转回的,就会拯救他的灵魂脱离死亡,也会遮盖许多罪恶。
  • 中文标准译本 - 这人应当知道:那使一个罪人从他的迷途中回转过来的,将拯救他的灵魂脱离死亡,并且遮盖众多的罪孽。
  • 现代标点和合本 - 这人该知道叫一个罪人从迷路上转回,便是救一个灵魂不死,并且遮盖许多的罪。
  • 和合本(拼音版) - 这人该知道叫一个罪人从迷路上转回,便是救一个灵魂不死,并且遮盖许多的罪。
  • New International Version - remember this: Whoever turns a sinner from the error of their way will save them from death and cover over a multitude of sins.
  • New International Reader's Version - Then here is what I want you to remember. Anyone who keeps a sinner from going astray will save them from death. God will erase many sins by forgiving them.
  • English Standard Version - let him know that whoever brings back a sinner from his wandering will save his soul from death and will cover a multitude of sins.
  • New Living Translation - you can be sure that whoever brings the sinner back from wandering will save that person from death and bring about the forgiveness of many sins.
  • Christian Standard Bible - let that person know that whoever turns a sinner from the error of his way will save his soul from death and cover a multitude of sins.
  • New American Standard Bible - let him know that the one who has turned a sinner from the error of his way will save his soul from death and cover a multitude of sins.
  • New King James Version - let him know that he who turns a sinner from the error of his way will save a soul from death and cover a multitude of sins.
  • Amplified Bible - let the [latter] one know that the one who has turned a sinner from the error of his way will save that one’s soul from death and cover a multitude of sins [that is, obtain the pardon of the many sins committed by the one who has been restored].
  • American Standard Version - let him know, that he who converteth a sinner from the error of his way shall save a soul from death, and shall cover a multitude of sins.
  • King James Version - Let him know, that he which converteth the sinner from the error of his way shall save a soul from death, and shall hide a multitude of sins.
  • New English Translation - he should know that the one who turns a sinner back from his wandering path will save that person’s soul from death and will cover a multitude of sins.
  • World English Bible - let him know that he who turns a sinner from the error of his way will save a soul from death and will cover a multitude of sins.
  • 新標點和合本 - 這人該知道:叫一個罪人從迷路上轉回便是救一個靈魂不死,並且遮蓋許多的罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這人該知道,使一個罪人從迷途中回轉,會從死亡中把他的靈魂救回來,而且遮蓋許多的罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這人該知道,使一個罪人從迷途中回轉,會從死亡中把他的靈魂救回來,而且遮蓋許多的罪。
  • 當代譯本 - 他該知道:使一個罪人迷途知返就是救一個靈魂脫離死亡,並且會遮蓋許多罪。
  • 聖經新譯本 - 你們應該知道,那使罪人從歧途上轉回的,就會拯救他的靈魂脫離死亡,也會遮蓋許多罪惡。
  • 呂振中譯本 - 你們該知道,叫一個罪人從失迷路上回轉過來的、必拯救他的靈魂出死,也必掩沒許多的罪。
  • 中文標準譯本 - 這人應當知道:那使一個罪人從他的迷途中回轉過來的,將拯救他的靈魂脫離死亡,並且遮蓋眾多的罪孽。
  • 現代標點和合本 - 這人該知道叫一個罪人從迷路上轉回,便是救一個靈魂不死,並且遮蓋許多的罪。
  • 文理和合譯本 - 當知使罪人反自迷途、乃救一人免死、掩罪多矣、
  • 文理委辦譯本 - 當知使罪人去邪反正、則可救一人弗死、且可蓋其愆也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當知使罪人由迷途反正、乃救其靈魂不死、且掩多罪焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當知使一罪人去邪歸正、便是救拔一條靈魂出於死地;爾亦可將功贖罪矣。
  • Nueva Versión Internacional - recuerden que quien hace volver a un pecador de su extravío lo salvará de la muerte y cubrirá muchísimos pecados.
  • 현대인의 성경 - 그는 죽을 영혼을 구원하게 될 것이며 그의 많은 죄가 용서를 받을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - то пусть вернувший грешника на правильный путь знает, что он этим спасет душу грешника от смерти и покроет множество грехов .
  • Восточный перевод - то пусть вернувший грешника на правильный путь знает, что он этим спасёт душу грешника от смерти и покроет множество грехов .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то пусть вернувший грешника на правильный путь знает, что он этим спасёт душу грешника от смерти и покроет множество грехов .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то пусть вернувший грешника на правильный путь знает, что он этим спасёт душу грешника от смерти и покроет множество грехов .
  • La Bible du Semeur 2015 - sachez que celui qui ramène un pécheur de la voie où il s’égarait le sauvera de la mort et permettra le pardon d’un grand nombre de péchés .
  • リビングバイブル - その務めを担った人は、迷い出たたましいを死から救い出し、犯した多くの罪を神に赦してもらう働きをしたということを、あなたがたは知っていなさい。
  • Nestle Aland 28 - γινωσκέτω ὅτι ὁ ἐπιστρέψας ἁμαρτωλὸν ἐκ πλάνης ὁδοῦ αὐτοῦ σώσει ψυχὴν αὐτοῦ ἐκ θανάτου καὶ καλύψει πλῆθος ἁμαρτιῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γινωσκέτω ὅτι ὁ ἐπιστρέψας ἁμαρτωλὸν ἐκ πλάνης ὁδοῦ αὐτοῦ, σώσει ψυχὴν αὐτοῦ ἐκ θανάτου, καὶ καλύψει πλῆθος ἁμαρτιῶν.
  • Nova Versão Internacional - lembrem-se disto: Quem converte um pecador do erro do seu caminho salvará a vida dessa pessoa e fará que muitíssimos pecados sejam perdoados .
  • Hoffnung für alle - dann darf dieser sicher sein: Wer einen Sünder von seinem falschen Weg abbringt, der hat diesen Menschen vor dem Verderben gerettet, denn Gott hat ihm alle seine Sünden vergeben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงจำไว้ว่าผู้ที่พาคนบาปหันจากทางผิดของเขา จะช่วยเขาพ้นจากความตาย และความผิดบาปมากมายจะได้รับการลบล้างโดยการให้อภัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ทราบ​ด้วย​ว่า คน​ที่​พา​คน​บาป​กลับ​จาก​ทาง​ที่​ผิด จะ​ช่วย​ให้​จิต​วิญญาณ​ของ​เขา​พ้น​จาก​ความ​ตาย และ​บาป​มาก​มาย​จะ​ได้​รับ​การ​ให้​อภัย
  • Khải Huyền 20:6 - Những người được dự phần trong cuộc sống lại thứ nhất thật hạnh phước và thánh thiện biết bao! Vì sự chết thứ hai chẳng có quyền gì trên họ, nhưng họ được làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế, cùng Ngài cai trị một nghìn năm.
  • Châm Ngôn 10:2 - Của phi nghĩa chẳng ích lợi gì, nhưng đức công chính cứu người thoát chết.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Phi-lê-môn 1:19 - Tôi, Phao-lô, chính tay tôi viết câu này: Tôi sẽ trả lại cho anh đủ số. Còn chuyện anh nợ tôi về chính bản thân mình thì không nhắc nhở.
  • Gia-cơ 1:15 - Tư tưởng xấu xa sẽ biến thành hành động tội lỗi; tội lỗi phát triển đem lại cái chết.
  • Châm Ngôn 11:4 - Của cải ích gì trong ngày phán xét, công chính cứu người thoát tử vong.
  • Gia-cơ 5:19 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có ai lầm lạc, rời xa Đức Chúa Trời, và có người dìu dắt trở về với Ngài,
  • Châm Ngôn 11:30 - Ai kính sợ Chúa trồng cây sự sống; ai khôn ngoan chinh phục nhiều linh hồn.
  • Thi Thiên 32:1 - Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:22 - Giữa người yếu đuối, tôi sống như người yếu đuối, để cứu người yếu đuối. Tôi hòa mình với mọi người, dùng mọi cách để có thể cứu một số người.
  • Rô-ma 11:14 - Tôi ước mong công tác tôi giữa anh chị em sẽ khơi dậy lòng ganh đua của dân tộc tôi, nhân đó một số người trong họ được cứu.
  • 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.
  • Châm Ngôn 10:12 - Tính ganh ghét phát sinh tranh chấp, lòng yêu thương che đậy tội lỗi.
  • 1 Phi-e-rơ 4:8 - Nhất là hãy luôn luôn tỏ lòng yêu thương nhau, vì tình yêu khỏa lấp nhiều tội lỗi.
圣经
资源
计划
奉献