逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có ai lầm lạc, rời xa Đức Chúa Trời, và có người dìu dắt trở về với Ngài,
- 新标点和合本 - 我的弟兄们,你们中间若有失迷真道的,有人使他回转,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的弟兄们,你们中间若有人迷失了真理而有人使他回转,
- 和合本2010(神版-简体) - 我的弟兄们,你们中间若有人迷失了真理而有人使他回转,
- 当代译本 - 我的弟兄姊妹,如果有人领一个偏离真道的人归回正路,
- 圣经新译本 - 我的弟兄们,你们中间若有人被骗离开了真道,如果有人使他回头,
- 中文标准译本 - 我的弟兄们,如果你们中间有人被迷惑离开了真理,而有人使他回转过来,
- 现代标点和合本 - 我的弟兄们,你们中间若有失迷真道的,有人使他回转,
- 和合本(拼音版) - 我的弟兄们,你们中间若有失迷真道的,有人使他回转。
- New International Version - My brothers and sisters, if one of you should wander from the truth and someone should bring that person back,
- New International Reader's Version - My brothers and sisters, suppose one of you wanders away from the truth. And suppose someone brings that person back.
- English Standard Version - My brothers, if anyone among you wanders from the truth and someone brings him back,
- New Living Translation - My dear brothers and sisters, if someone among you wanders away from the truth and is brought back,
- The Message - My dear friends, if you know people who have wandered off from God’s truth, don’t write them off. Go after them. Get them back and you will have rescued precious lives from destruction and prevented an epidemic of wandering away from God.
- Christian Standard Bible - My brothers and sisters, if any among you strays from the truth, and someone turns him back,
- New American Standard Bible - My brothers and sisters, if anyone among you strays from the truth and someone turns him back,
- New King James Version - Brethren, if anyone among you wanders from the truth, and someone turns him back,
- Amplified Bible - My brothers and sisters, if anyone among you strays from the truth and falls into error and [another] one turns him back [to God],
- American Standard Version - My brethren, if any among you err from the truth, and one convert him;
- King James Version - Brethren, if any of you do err from the truth, and one convert him;
- New English Translation - My brothers and sisters, if anyone among you wanders from the truth and someone turns him back,
- World English Bible - Brothers, if any among you wanders from the truth and someone turns him back,
- 新標點和合本 - 我的弟兄們,你們中間若有失迷真道的,有人使他回轉,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的弟兄們,你們中間若有人迷失了真理而有人使他回轉,
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的弟兄們,你們中間若有人迷失了真理而有人使他回轉,
- 當代譯本 - 我的弟兄姊妹,如果有人領一個偏離真道的人歸回正路,
- 聖經新譯本 - 我的弟兄們,你們中間若有人被騙離開了真道,如果有人使他回頭,
- 呂振中譯本 - 我的弟兄們,你們中間若有人失迷、離開了真理,而有人使他回轉過來,
- 中文標準譯本 - 我的弟兄們,如果你們中間有人被迷惑離開了真理,而有人使他回轉過來,
- 現代標點和合本 - 我的弟兄們,你們中間若有失迷真道的,有人使他回轉,
- 文理和合譯本 - 兄弟乎、爾中或迷失真道、而有使之反正者、
- 文理委辦譯本 - 兄弟乎、有人離於真道、而爾使之反正、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、爾中若有迷失真道者、有人使之反正、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟中如有誤入歧途、而爾能循循規勸、使其回頭、則功莫大焉。
- Nueva Versión Internacional - Hermanos míos, si alguno de ustedes se extravía de la verdad, y otro lo hace volver a ella,
- 현대인의 성경 - 형제 여러분, 여러분 가운데 어떤 사람이 진리에서 떠나 그릇된 길로 갔을 때 누가 그 죄인을 하나님께 돌아오게 한다면
- Новый Русский Перевод - Братья мои, если кто-то из вас уклонится от истины, а другой возвратит его к ней,
- Восточный перевод - Братья мои, если кто-то из вас уклонится от истины, а другой возвратит его к ней,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Братья мои, если кто-то из вас уклонится от истины, а другой возвратит его к ней,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Братья мои, если кто-то из вас уклонится от истины, а другой возвратит его к ней,
- La Bible du Semeur 2015 - Mes frères et sœurs, si quelqu’un parmi vous s’égare loin de la vérité, et qu’un autre l’y ramène,
- リビングバイブル - 愛する皆さん。ある人が神から離れ、もはや主を信じなくなった時、だれかが彼を助け、もう一度真理をよく理解させて連れ戻したとしたらどうでしょう。
- Nestle Aland 28 - Ἀδελφοί μου, ἐάν τις ἐν ὑμῖν πλανηθῇ ἀπὸ τῆς ἀληθείας καὶ ἐπιστρέψῃ τις αὐτόν,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀδελφοί μου, ἐάν τις ἐν ὑμῖν πλανηθῇ ἀπὸ τῆς ἀληθείας, καὶ ἐπιστρέψῃ τις αὐτόν,
- Nova Versão Internacional - Meus irmãos, se algum de vocês se desviar da verdade e alguém o trouxer de volta,
- Hoffnung für alle - Liebe Brüder und Schwestern! Wenn jemand von euch vom rechten Weg abkommt und ein anderer bewegt ihn zur Umkehr,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลายหากใครในพวกท่านหลงไปจากความจริงและมีบางคนนำเขากลับมา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่น้องของข้าพเจ้าเอ๋ย ถ้ามีคนใดในพวกท่านหลงผิดไปจากความจริง และมีคนพาเขากลับคืนมา
交叉引用
- 1 Ti-mô-thê 6:21 - Có người tự khoe về “tri thức” ấy mà mất đức tin. Cầu chúc con hằng hưởng được ân sủng của Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 12:12 - Vậy anh chị em hãy dưới thẳng bàn tay mỏi mệt và đầu gối tê liệt.
- Hê-bơ-rơ 12:13 - Hãy làm đường thẳng cho chân anh chị em đi để người què khỏi lạc đường, lại còn được chữa lành.
- Ê-xê-chi-ên 34:4 - Các ngươi chẳng lo săn sóc cho chiên ốm yếu. Các ngươi không lo chiên bệnh được lành hay băng bó chiên bị thương. Các ngươi không đi tìm những chiên bị lạc đàn hay bị mất tích. Thay vào đó, các ngươi cai trị chúng khắc nghiệt và độc ác.
- Thi Thiên 119:21 - Chúa quở trách những người kiêu ngạo; hay đi xa các mệnh lệnh của Ngài.
- 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
- Giu-đe 1:11 - Thật khốn cho họ! Họ đã đi con đường sa đọa của Ca-in, vì ham lợi mà theo vết xe đổ của Ba-la-am và phản nghịch như Cô-rê để rồi bị tiêu diệt.
- 2 Ti-mô-thê 2:18 - Họ xuyên tạc chân lý, phao tin sự sống lại đã qua rồi, làm cho một số người mất đức tin.
- Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
- Thi Thiên 119:118 - Chúa từ khước những ai tách xa mệnh lệnh Chúa. Họ chỉ âm mưu lường gạt mà thôi.
- Châm Ngôn 19:27 - Con ơi, chớ nên nghe tà thuyết, để con không lạc lối lầm đường.
- Giu-đe 1:22 - Hãy tỏ lòng thương xót những người phân tâm, dao động,
- Giu-đe 1:23 - đưa tay vực họ ra khỏi lửa. Đối với người khác, phải vừa thương vừa sợ, ghét cả những tấm áo bị tội lỗi họ làm ô uế.
- Y-sai 3:12 - Dân ta bị bọn trẻ áp bức và đàn bà cai trị họ. Ôi dân ta, lãnh đạo con đã dẫn con lầm lạc; họ đưa con vào đường sai trái.
- Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
- 2 Phi-e-rơ 3:17 - Anh chị em thân yêu, đã biết những điều đó, anh chị em hãy đề cao cảnh giác, để khỏi bị những lý thuyết sai lầm của bọn xảo trá ấy quyến rũ mà vấp ngã.
- Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
- Gia-cơ 5:20 - thì nên biết rằng dìu dắt người lầm lạc trở lại với Chúa là cứu một linh hồn khỏi chết, và giúp người ấy được tha thứ vô số tội lỗi.
- Ma-thi-ơ 18:15 - “Nếu anh chị em có lỗi với con, nên đến nói riêng cho người ấy biết. Nếu người ấy giác ngộ nhận lỗi, thì con được lại anh chị em.
- Ga-la-ti 6:1 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có tín hữu nào bị tội lỗi quyến rũ, anh chị em là người có Chúa Thánh Linh hãy lấy tinh thần dịu dàng khiêm tốn dìu dắt người ấy quay lại đường chính đáng. Anh chị em phải cẩn thận giữ mình để khỏi bị cám dỗ.