Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em, trong mọi trường hợp, đừng chỉ trời, đất hay bất cứ vật gì mà thề. Phải thì nói phải, không thì nói không, để anh chị em khỏi bị kết án.
  • 新标点和合本 - 我的弟兄们,最要紧的是不可起誓;不可指着天起誓,也不可指着地起誓,无论何誓都不可起。你们说话,是,就说是;不是,就说不是,免得你们落在审判之下。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的弟兄们,最要紧的是不可起誓;不可指着天起誓,也不可指着地起誓,任何誓都不可起。你们说话,是,就说是;不是,就说不是,免得你们落在审判之下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的弟兄们,最要紧的是不可起誓;不可指着天起誓,也不可指着地起誓,任何誓都不可起。你们说话,是,就说是;不是,就说不是,免得你们落在审判之下。
  • 当代译本 - 我的弟兄姊妹,最重要的是不可起誓,不可指着天起誓,也不可指着地起誓,不可指着任何东西起誓。你们说话,是就说是,不是就说不是,免得你们受审判。
  • 圣经新译本 - 我的弟兄们,最要紧的是不可起誓:不可指着天起誓,也不可指着地起誓,任何的誓都当禁绝。你们的话,是就说是,不是就说不是;免得你们落在审判之下。
  • 中文标准译本 - 我的弟兄们,最要紧的是:不可起誓。不可指着天起誓,不可指着地起誓,也不可用任何别的誓言起誓。你们说话 ,是,就说是;不是,就说不是;免得落在审判之下 。
  • 现代标点和合本 - 我的弟兄们,最要紧的是不可起誓:不可指着天起誓,也不可指着地起誓,无论何誓都不可起。你们说话,是就说是,不是就说不是,免得你们落在审判之下。
  • 和合本(拼音版) - 我的弟兄们,最要紧的是不可起誓。不可指着天起誓,也不可指着地起誓,无论何誓都不可起。你们说话,是就说是,不是就说不是,免得你们落在审判之下。
  • New International Version - Above all, my brothers and sisters, do not swear—not by heaven or by earth or by anything else. All you need to say is a simple “Yes” or “No.” Otherwise you will be condemned.
  • New International Reader's Version - My brothers and sisters, here is what is most important. Don’t make a promise by giving your word. Don’t promise by heaven or earth. And don’t promise by anything else to back up what you say. All you need to say is a simple “Yes” or “No.” If you do more than this, you will be judged.
  • English Standard Version - But above all, my brothers, do not swear, either by heaven or by earth or by any other oath, but let your “yes” be yes and your “no” be no, so that you may not fall under condemnation.
  • New Living Translation - But most of all, my brothers and sisters, never take an oath, by heaven or earth or anything else. Just say a simple yes or no, so that you will not sin and be condemned.
  • The Message - And since you know that he cares, let your language show it. Don’t add words like “I swear to God” to your own words. Don’t show your impatience by concocting oaths to hurry up God. Just say yes or no. Just say what is true. That way, your language can’t be used against you.
  • Christian Standard Bible - Above all, my brothers and sisters, do not swear, either by heaven or by earth or with any other oath. But let your “yes” mean “yes,” and your “no” mean “no,” so that you won’t fall under judgment.
  • New American Standard Bible - But above all, my brothers and sisters, do not swear, either by heaven or by earth or with any other oath; but your yes is to be yes, and your no, no, so that you do not fall under judgment.
  • New King James Version - But above all, my brethren, do not swear, either by heaven or by earth or with any other oath. But let your “Yes” be “Yes,” and your “No,” “No,” lest you fall into judgment.
  • Amplified Bible - But above all, my fellow believers, do not swear, either by heaven or by earth or with any other oath; but let your yes be [a truthful] yes, and your no be [a truthful] no, so that you may not fall under judgment.
  • American Standard Version - But above all things, my brethren, swear not, neither by the heaven, nor by the earth, nor by any other oath: but let your yea be yea, and your nay, nay; that ye fall not under judgment.
  • King James Version - But above all things, my brethren, swear not, neither by heaven, neither by the earth, neither by any other oath: but let your yea be yea; and your nay, nay; lest ye fall into condemnation.
  • New English Translation - And above all, my brothers and sisters, do not swear, either by heaven or by earth or by any other oath. But let your “Yes” be yes and your “No” be no, so that you may not fall into judgment.
  • World English Bible - But above all things, my brothers, don’t swear— not by heaven, or by the earth, or by any other oath; but let your “yes” be “yes”, and your “no”, “no”, so that you don’t fall into hypocrisy.
  • 新標點和合本 - 我的弟兄們,最要緊的是不可起誓;不可指着天起誓,也不可指着地起誓,無論何誓都不可起。你們說話,是,就說是;不是,就說不是,免得你們落在審判之下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的弟兄們,最要緊的是不可起誓;不可指着天起誓,也不可指着地起誓,任何誓都不可起。你們說話,是,就說是;不是,就說不是,免得你們落在審判之下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的弟兄們,最要緊的是不可起誓;不可指着天起誓,也不可指着地起誓,任何誓都不可起。你們說話,是,就說是;不是,就說不是,免得你們落在審判之下。
  • 當代譯本 - 我的弟兄姊妹,最重要的是不可起誓,不可指著天起誓,也不可指著地起誓,不可指著任何東西起誓。你們說話,是就說是,不是就說不是,免得你們受審判。
  • 聖經新譯本 - 我的弟兄們,最要緊的是不可起誓:不可指著天起誓,也不可指著地起誓,任何的誓都當禁絕。你們的話,是就說是,不是就說不是;免得你們落在審判之下。
  • 呂振中譯本 - 最要緊的,我的弟兄們,別起誓了。不要指着天,不要指着地 來起誓 ,也不要有任何別的起誓。讓你們的「是」就是「是」,「不是」就是「不是」吧,免得你們落在審判之下。
  • 中文標準譯本 - 我的弟兄們,最要緊的是:不可起誓。不可指著天起誓,不可指著地起誓,也不可用任何別的誓言起誓。你們說話 ,是,就說是;不是,就說不是;免得落在審判之下 。
  • 現代標點和合本 - 我的弟兄們,最要緊的是不可起誓:不可指著天起誓,也不可指著地起誓,無論何誓都不可起。你們說話,是就說是,不是就說不是,免得你們落在審判之下。
  • 文理和合譯本 - 我兄弟乎、天也、地也、他物也、勿指之而誓、惟是則是、否則否、免陷於鞫也、○
  • 文理委辦譯本 - 兄弟切勿誓、勿指天地而誓、勿指萬物而誓、惟出言是是否否、斯可已、不然、恐陷於罪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、最要者、不可誓、勿指天而誓、勿指地而誓、勿指他物而誓、惟爾之言、當是是否否、 不然、 恐陷於罪、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟說話時、務宜是是非非;切莫宣誓、既不可指天為誓、又不可指地為誓。總之、勿立任何咒誓;不然、陷於罪矣。
  • Nueva Versión Internacional - Sobre todo, hermanos míos, no juren ni por el cielo ni por la tierra ni por ninguna otra cosa. Que su «sí» sea «sí», y su «no», «no», para que no sean condenados.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 무엇보다도 맹세하지 마십시오. 하늘이나 땅이나 그 어떤 것으로도 맹세하지 마십시오. 그런 것은 그렇다고 말하고 아닌 것은 아니라고 분명하게 말하여 하나님의 심판을 받지 않도록 하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Прежде всего, братья мои, не клянитесь ни небом, ни землей, ни какой-либо другой клятвой. Пусть ваше «да» будет настоящим «да», а ваше «нет» – настоящим «нет», чтобы вам не быть осужденными.
  • Восточный перевод - Прежде всего, братья мои, не клянитесь ни небом, ни землёй, ни какой-либо другой клятвой. Пусть ваше «да» будет настоящим «да», а ваше «нет» – настоящим «нет», чтобы вам не быть осуждёнными.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прежде всего, братья мои, не клянитесь ни небом, ни землёй, ни какой-либо другой клятвой. Пусть ваше «да» будет настоящим «да», а ваше «нет» – настоящим «нет», чтобы вам не быть осуждёнными.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прежде всего, братья мои, не клянитесь ни небом, ни землёй, ни какой-либо другой клятвой. Пусть ваше «да» будет настоящим «да», а ваше «нет» – настоящим «нет», чтобы вам не быть осуждёнными.
  • La Bible du Semeur 2015 - Avant tout, frères et sœurs, ne faites pas de serment, ni par le ciel, ni par la terre, ni par n’importe quoi d’autre. Que votre oui soit un vrai oui et votre non un vrai non, afin que vous ne tombiez pas sous le coup de la condamnation.
  • リビングバイブル - しかし何よりも大切なことは、天にしろ地にしろ、何を指してもいっさい誓わないことです。ただ「はい」、また「いいえ」とだけ言えばいいのです。誓ったばかりに、罪を犯して、神のさばきを受けないためです。
  • Nestle Aland 28 - Πρὸ πάντων δέ, ἀδελφοί μου, μὴ ὀμνύετε μήτε τὸν οὐρανὸν μήτε τὴν γῆν μήτε ἄλλον τινὰ ὅρκον· ἤτω δὲ ὑμῶν τὸ ναὶ ναὶ καὶ τὸ οὒ οὔ, ἵνα μὴ ὑπὸ κρίσιν πέσητε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πρὸ πάντων δέ, ἀδελφοί μου, μὴ ὀμνύετε, μήτε τὸν οὐρανὸν, μήτε τὴν γῆν, μήτε ἄλλον τινὰ ὅρκον; ἤτω δὲ ὑμῶν τὸ ναὶ, ναὶ, καὶ τὸ οὒ, οὔ, ἵνα μὴ ὑπὸ κρίσιν πέσητε.
  • Nova Versão Internacional - Sobretudo, meus irmãos, não jurem, nem pelo céu, nem pela terra, nem por qualquer outra coisa. Seja o sim de vocês, sim, e o não, não, para que não caiam em condenação.
  • Hoffnung für alle - Um eines möchte ich euch vor allem noch bitten, meine Brüder und Schwestern: Schwört nicht, weder beim Himmel noch bei der Erde noch bei sonst etwas! Wenn ihr »Ja« sagt, dann muss man sich darauf verlassen können. Und wenn ihr »Nein« sagt, dann steht auch dazu. Sonst müsst ihr euch vor Gottes Gericht dafür verantworten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลาย เหนือสิ่งอื่นใดอย่าสาบาน ไม่ว่าอ้างสวรรค์ อ้างพิภพโลก หรืออ้างสิ่งอื่นใด ใช่ก็ว่า “ใช่” ไม่ก็ว่า “ไม่” มิฉะนั้นท่านจะถูกตัดสินลงโทษ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่​น้อง​ของ​ข้าพเจ้า​เอ๋ย ยิ่ง​กว่า​สิ่ง​อื่น​ใด​แล้ว​ท่าน​อย่า​สบถ​สาบาน ไม่​ว่า​ต่อ​สวรรค์ หรือ​ต่อ​โลก หรือ​ต่อ​คำ​มั่น​สัญญา​อื่น​ใด​เลย แต่​จง​เป็น​เพียง ใช่​ก็​ว่า​ใช่ และ​ไม่​ก็​ว่า​ไม่ เพื่อ​ท่าน​จะ​ได้​ไม่​ถูก​กล่าว​โทษ
交叉引用
  • 3 Giăng 1:2 - Thưa anh, tôi cầu nguyện cho anh được mọi việc tốt đẹp, cho thể xác anh được khỏe mạnh như tâm linh anh.
  • Gia-cơ 3:1 - Thưa anh chị em thân yêu, không có nhiều người trong anh chị em tự tôn mình làm thầy trong Hội Thánh, vì chúng ta biết hễ làm thầy thì phải chịu phán xét nghiêm khắc hơn.
  • Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
  • 1 Phi-e-rơ 4:8 - Nhất là hãy luôn luôn tỏ lòng yêu thương nhau, vì tình yêu khỏa lấp nhiều tội lỗi.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:34 - Nếu ai đói, hãy ăn trước tại nhà riêng để khỏi phạm tội khi hội họp rồi bị hình phạt. Mọi việc khác tôi sẽ giải quyết khi đến thăm anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 23:16 - Khốn cho các ông, hạng lãnh đạo mù quáng! Các ông dạy người ta: ‘Lời thề trước Đền Thờ của Đức Chúa Trời không quan trọng, nhưng ai chỉ vàng của Đền Thờ mà thề mới buộc phải giữ lời thề ấy.’
  • Ma-thi-ơ 23:17 - Thật là mù quáng, khờ dại! Chính Đền Thờ làm cho vàng ra thánh, vậy giữa vàng và Đền Thờ, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:18 - Các ông còn dạy lời thề ‘trước bàn thờ’ không quan trọng, nhưng ai thề trước ‘lễ vật trên bàn thờ’ mới phải giữ lời thề.
  • Ma-thi-ơ 23:19 - Thật là mù quáng! Chính bàn thờ làm cho lễ vật ra thánh, vậy giữa bàn thờ và lễ vật, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:20 - Vì ai thề trước bàn thờ là hứa nguyện trước bàn thờ và lễ vật trên bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:21 - Ai thề ‘trước Đền Thờ’ là hứa nguyện trước Đền Thờ và Đức Chúa Trời ngự trong Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:22 - Ai ‘chỉ trời’ mà thề là hứa nguyện trước ngai Đức Chúa Trời và Đấng ngự trên ngai.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:17 - Nhưng chương trình này chưa thực hiện được. Vậy có phải tôi là người mâu thuẫn hoặc xử sự theo lối người thế gian, nghĩ có nói không, nghĩ không nói có?
  • 2 Cô-rinh-tô 1:18 - Thưa không! Như Đức Chúa Trời thành tín, lời nói chúng tôi chẳng lật lừa, gian dối.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:19 - Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, Đấng mà Si-la, Ti-mô-thê, và tôi truyền giảng cho anh chị em, chẳng bao giờ mâu thuẫn, bất nhất; trong Ngài chỉ có sự chân thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:20 - Ngài đã thực hiện mọi lời hứa của Đức Chúa Trời, nhờ Ngài, chúng ta cùng nói “A-men,” và đồng thanh ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:33 - “Các con có nghe người xưa dạy: ‘Không được bội lời thề, nhưng phải làm trọn mọi điều thề nguyện với Chúa Hằng Hữu.’
  • Ma-thi-ơ 5:34 - Nhưng Ta phán cùng các con: Đừng bao giờ thề thốt! Đừng chỉ trời mà thề, vì là ngai Đức Chúa Trời,
  • Ma-thi-ơ 5:35 - đừng chỉ đất mà thề, vì là bệ chân Ngài; đừng chỉ thành Giê-ru-sa-lem mà thề vì là thành của Vua lớn.
  • Ma-thi-ơ 5:36 - Cũng đừng chỉ đầu mình mà thề vì các con không thể thay đổi một sợi tóc thành đen hay trắng.
  • Ma-thi-ơ 5:37 - Nhưng chỉ nên nói: ‘Đúng’ hay ‘Không’ là đủ. Càng thề thốt càng chứng tỏ mình sai quấy.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em, trong mọi trường hợp, đừng chỉ trời, đất hay bất cứ vật gì mà thề. Phải thì nói phải, không thì nói không, để anh chị em khỏi bị kết án.
  • 新标点和合本 - 我的弟兄们,最要紧的是不可起誓;不可指着天起誓,也不可指着地起誓,无论何誓都不可起。你们说话,是,就说是;不是,就说不是,免得你们落在审判之下。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的弟兄们,最要紧的是不可起誓;不可指着天起誓,也不可指着地起誓,任何誓都不可起。你们说话,是,就说是;不是,就说不是,免得你们落在审判之下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的弟兄们,最要紧的是不可起誓;不可指着天起誓,也不可指着地起誓,任何誓都不可起。你们说话,是,就说是;不是,就说不是,免得你们落在审判之下。
  • 当代译本 - 我的弟兄姊妹,最重要的是不可起誓,不可指着天起誓,也不可指着地起誓,不可指着任何东西起誓。你们说话,是就说是,不是就说不是,免得你们受审判。
  • 圣经新译本 - 我的弟兄们,最要紧的是不可起誓:不可指着天起誓,也不可指着地起誓,任何的誓都当禁绝。你们的话,是就说是,不是就说不是;免得你们落在审判之下。
  • 中文标准译本 - 我的弟兄们,最要紧的是:不可起誓。不可指着天起誓,不可指着地起誓,也不可用任何别的誓言起誓。你们说话 ,是,就说是;不是,就说不是;免得落在审判之下 。
  • 现代标点和合本 - 我的弟兄们,最要紧的是不可起誓:不可指着天起誓,也不可指着地起誓,无论何誓都不可起。你们说话,是就说是,不是就说不是,免得你们落在审判之下。
  • 和合本(拼音版) - 我的弟兄们,最要紧的是不可起誓。不可指着天起誓,也不可指着地起誓,无论何誓都不可起。你们说话,是就说是,不是就说不是,免得你们落在审判之下。
  • New International Version - Above all, my brothers and sisters, do not swear—not by heaven or by earth or by anything else. All you need to say is a simple “Yes” or “No.” Otherwise you will be condemned.
  • New International Reader's Version - My brothers and sisters, here is what is most important. Don’t make a promise by giving your word. Don’t promise by heaven or earth. And don’t promise by anything else to back up what you say. All you need to say is a simple “Yes” or “No.” If you do more than this, you will be judged.
  • English Standard Version - But above all, my brothers, do not swear, either by heaven or by earth or by any other oath, but let your “yes” be yes and your “no” be no, so that you may not fall under condemnation.
  • New Living Translation - But most of all, my brothers and sisters, never take an oath, by heaven or earth or anything else. Just say a simple yes or no, so that you will not sin and be condemned.
  • The Message - And since you know that he cares, let your language show it. Don’t add words like “I swear to God” to your own words. Don’t show your impatience by concocting oaths to hurry up God. Just say yes or no. Just say what is true. That way, your language can’t be used against you.
  • Christian Standard Bible - Above all, my brothers and sisters, do not swear, either by heaven or by earth or with any other oath. But let your “yes” mean “yes,” and your “no” mean “no,” so that you won’t fall under judgment.
  • New American Standard Bible - But above all, my brothers and sisters, do not swear, either by heaven or by earth or with any other oath; but your yes is to be yes, and your no, no, so that you do not fall under judgment.
  • New King James Version - But above all, my brethren, do not swear, either by heaven or by earth or with any other oath. But let your “Yes” be “Yes,” and your “No,” “No,” lest you fall into judgment.
  • Amplified Bible - But above all, my fellow believers, do not swear, either by heaven or by earth or with any other oath; but let your yes be [a truthful] yes, and your no be [a truthful] no, so that you may not fall under judgment.
  • American Standard Version - But above all things, my brethren, swear not, neither by the heaven, nor by the earth, nor by any other oath: but let your yea be yea, and your nay, nay; that ye fall not under judgment.
  • King James Version - But above all things, my brethren, swear not, neither by heaven, neither by the earth, neither by any other oath: but let your yea be yea; and your nay, nay; lest ye fall into condemnation.
  • New English Translation - And above all, my brothers and sisters, do not swear, either by heaven or by earth or by any other oath. But let your “Yes” be yes and your “No” be no, so that you may not fall into judgment.
  • World English Bible - But above all things, my brothers, don’t swear— not by heaven, or by the earth, or by any other oath; but let your “yes” be “yes”, and your “no”, “no”, so that you don’t fall into hypocrisy.
  • 新標點和合本 - 我的弟兄們,最要緊的是不可起誓;不可指着天起誓,也不可指着地起誓,無論何誓都不可起。你們說話,是,就說是;不是,就說不是,免得你們落在審判之下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的弟兄們,最要緊的是不可起誓;不可指着天起誓,也不可指着地起誓,任何誓都不可起。你們說話,是,就說是;不是,就說不是,免得你們落在審判之下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的弟兄們,最要緊的是不可起誓;不可指着天起誓,也不可指着地起誓,任何誓都不可起。你們說話,是,就說是;不是,就說不是,免得你們落在審判之下。
  • 當代譯本 - 我的弟兄姊妹,最重要的是不可起誓,不可指著天起誓,也不可指著地起誓,不可指著任何東西起誓。你們說話,是就說是,不是就說不是,免得你們受審判。
  • 聖經新譯本 - 我的弟兄們,最要緊的是不可起誓:不可指著天起誓,也不可指著地起誓,任何的誓都當禁絕。你們的話,是就說是,不是就說不是;免得你們落在審判之下。
  • 呂振中譯本 - 最要緊的,我的弟兄們,別起誓了。不要指着天,不要指着地 來起誓 ,也不要有任何別的起誓。讓你們的「是」就是「是」,「不是」就是「不是」吧,免得你們落在審判之下。
  • 中文標準譯本 - 我的弟兄們,最要緊的是:不可起誓。不可指著天起誓,不可指著地起誓,也不可用任何別的誓言起誓。你們說話 ,是,就說是;不是,就說不是;免得落在審判之下 。
  • 現代標點和合本 - 我的弟兄們,最要緊的是不可起誓:不可指著天起誓,也不可指著地起誓,無論何誓都不可起。你們說話,是就說是,不是就說不是,免得你們落在審判之下。
  • 文理和合譯本 - 我兄弟乎、天也、地也、他物也、勿指之而誓、惟是則是、否則否、免陷於鞫也、○
  • 文理委辦譯本 - 兄弟切勿誓、勿指天地而誓、勿指萬物而誓、惟出言是是否否、斯可已、不然、恐陷於罪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、最要者、不可誓、勿指天而誓、勿指地而誓、勿指他物而誓、惟爾之言、當是是否否、 不然、 恐陷於罪、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟說話時、務宜是是非非;切莫宣誓、既不可指天為誓、又不可指地為誓。總之、勿立任何咒誓;不然、陷於罪矣。
  • Nueva Versión Internacional - Sobre todo, hermanos míos, no juren ni por el cielo ni por la tierra ni por ninguna otra cosa. Que su «sí» sea «sí», y su «no», «no», para que no sean condenados.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 무엇보다도 맹세하지 마십시오. 하늘이나 땅이나 그 어떤 것으로도 맹세하지 마십시오. 그런 것은 그렇다고 말하고 아닌 것은 아니라고 분명하게 말하여 하나님의 심판을 받지 않도록 하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Прежде всего, братья мои, не клянитесь ни небом, ни землей, ни какой-либо другой клятвой. Пусть ваше «да» будет настоящим «да», а ваше «нет» – настоящим «нет», чтобы вам не быть осужденными.
  • Восточный перевод - Прежде всего, братья мои, не клянитесь ни небом, ни землёй, ни какой-либо другой клятвой. Пусть ваше «да» будет настоящим «да», а ваше «нет» – настоящим «нет», чтобы вам не быть осуждёнными.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прежде всего, братья мои, не клянитесь ни небом, ни землёй, ни какой-либо другой клятвой. Пусть ваше «да» будет настоящим «да», а ваше «нет» – настоящим «нет», чтобы вам не быть осуждёнными.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прежде всего, братья мои, не клянитесь ни небом, ни землёй, ни какой-либо другой клятвой. Пусть ваше «да» будет настоящим «да», а ваше «нет» – настоящим «нет», чтобы вам не быть осуждёнными.
  • La Bible du Semeur 2015 - Avant tout, frères et sœurs, ne faites pas de serment, ni par le ciel, ni par la terre, ni par n’importe quoi d’autre. Que votre oui soit un vrai oui et votre non un vrai non, afin que vous ne tombiez pas sous le coup de la condamnation.
  • リビングバイブル - しかし何よりも大切なことは、天にしろ地にしろ、何を指してもいっさい誓わないことです。ただ「はい」、また「いいえ」とだけ言えばいいのです。誓ったばかりに、罪を犯して、神のさばきを受けないためです。
  • Nestle Aland 28 - Πρὸ πάντων δέ, ἀδελφοί μου, μὴ ὀμνύετε μήτε τὸν οὐρανὸν μήτε τὴν γῆν μήτε ἄλλον τινὰ ὅρκον· ἤτω δὲ ὑμῶν τὸ ναὶ ναὶ καὶ τὸ οὒ οὔ, ἵνα μὴ ὑπὸ κρίσιν πέσητε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πρὸ πάντων δέ, ἀδελφοί μου, μὴ ὀμνύετε, μήτε τὸν οὐρανὸν, μήτε τὴν γῆν, μήτε ἄλλον τινὰ ὅρκον; ἤτω δὲ ὑμῶν τὸ ναὶ, ναὶ, καὶ τὸ οὒ, οὔ, ἵνα μὴ ὑπὸ κρίσιν πέσητε.
  • Nova Versão Internacional - Sobretudo, meus irmãos, não jurem, nem pelo céu, nem pela terra, nem por qualquer outra coisa. Seja o sim de vocês, sim, e o não, não, para que não caiam em condenação.
  • Hoffnung für alle - Um eines möchte ich euch vor allem noch bitten, meine Brüder und Schwestern: Schwört nicht, weder beim Himmel noch bei der Erde noch bei sonst etwas! Wenn ihr »Ja« sagt, dann muss man sich darauf verlassen können. Und wenn ihr »Nein« sagt, dann steht auch dazu. Sonst müsst ihr euch vor Gottes Gericht dafür verantworten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลาย เหนือสิ่งอื่นใดอย่าสาบาน ไม่ว่าอ้างสวรรค์ อ้างพิภพโลก หรืออ้างสิ่งอื่นใด ใช่ก็ว่า “ใช่” ไม่ก็ว่า “ไม่” มิฉะนั้นท่านจะถูกตัดสินลงโทษ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่​น้อง​ของ​ข้าพเจ้า​เอ๋ย ยิ่ง​กว่า​สิ่ง​อื่น​ใด​แล้ว​ท่าน​อย่า​สบถ​สาบาน ไม่​ว่า​ต่อ​สวรรค์ หรือ​ต่อ​โลก หรือ​ต่อ​คำ​มั่น​สัญญา​อื่น​ใด​เลย แต่​จง​เป็น​เพียง ใช่​ก็​ว่า​ใช่ และ​ไม่​ก็​ว่า​ไม่ เพื่อ​ท่าน​จะ​ได้​ไม่​ถูก​กล่าว​โทษ
  • 3 Giăng 1:2 - Thưa anh, tôi cầu nguyện cho anh được mọi việc tốt đẹp, cho thể xác anh được khỏe mạnh như tâm linh anh.
  • Gia-cơ 3:1 - Thưa anh chị em thân yêu, không có nhiều người trong anh chị em tự tôn mình làm thầy trong Hội Thánh, vì chúng ta biết hễ làm thầy thì phải chịu phán xét nghiêm khắc hơn.
  • Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
  • 1 Phi-e-rơ 4:8 - Nhất là hãy luôn luôn tỏ lòng yêu thương nhau, vì tình yêu khỏa lấp nhiều tội lỗi.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:34 - Nếu ai đói, hãy ăn trước tại nhà riêng để khỏi phạm tội khi hội họp rồi bị hình phạt. Mọi việc khác tôi sẽ giải quyết khi đến thăm anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 23:16 - Khốn cho các ông, hạng lãnh đạo mù quáng! Các ông dạy người ta: ‘Lời thề trước Đền Thờ của Đức Chúa Trời không quan trọng, nhưng ai chỉ vàng của Đền Thờ mà thề mới buộc phải giữ lời thề ấy.’
  • Ma-thi-ơ 23:17 - Thật là mù quáng, khờ dại! Chính Đền Thờ làm cho vàng ra thánh, vậy giữa vàng và Đền Thờ, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:18 - Các ông còn dạy lời thề ‘trước bàn thờ’ không quan trọng, nhưng ai thề trước ‘lễ vật trên bàn thờ’ mới phải giữ lời thề.
  • Ma-thi-ơ 23:19 - Thật là mù quáng! Chính bàn thờ làm cho lễ vật ra thánh, vậy giữa bàn thờ và lễ vật, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:20 - Vì ai thề trước bàn thờ là hứa nguyện trước bàn thờ và lễ vật trên bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:21 - Ai thề ‘trước Đền Thờ’ là hứa nguyện trước Đền Thờ và Đức Chúa Trời ngự trong Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:22 - Ai ‘chỉ trời’ mà thề là hứa nguyện trước ngai Đức Chúa Trời và Đấng ngự trên ngai.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:17 - Nhưng chương trình này chưa thực hiện được. Vậy có phải tôi là người mâu thuẫn hoặc xử sự theo lối người thế gian, nghĩ có nói không, nghĩ không nói có?
  • 2 Cô-rinh-tô 1:18 - Thưa không! Như Đức Chúa Trời thành tín, lời nói chúng tôi chẳng lật lừa, gian dối.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:19 - Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, Đấng mà Si-la, Ti-mô-thê, và tôi truyền giảng cho anh chị em, chẳng bao giờ mâu thuẫn, bất nhất; trong Ngài chỉ có sự chân thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:20 - Ngài đã thực hiện mọi lời hứa của Đức Chúa Trời, nhờ Ngài, chúng ta cùng nói “A-men,” và đồng thanh ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:33 - “Các con có nghe người xưa dạy: ‘Không được bội lời thề, nhưng phải làm trọn mọi điều thề nguyện với Chúa Hằng Hữu.’
  • Ma-thi-ơ 5:34 - Nhưng Ta phán cùng các con: Đừng bao giờ thề thốt! Đừng chỉ trời mà thề, vì là ngai Đức Chúa Trời,
  • Ma-thi-ơ 5:35 - đừng chỉ đất mà thề, vì là bệ chân Ngài; đừng chỉ thành Giê-ru-sa-lem mà thề vì là thành của Vua lớn.
  • Ma-thi-ơ 5:36 - Cũng đừng chỉ đầu mình mà thề vì các con không thể thay đổi một sợi tóc thành đen hay trắng.
  • Ma-thi-ơ 5:37 - Nhưng chỉ nên nói: ‘Đúng’ hay ‘Không’ là đủ. Càng thề thốt càng chứng tỏ mình sai quấy.”
圣经
资源
计划
奉献