逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy noi gương các bậc tiên tri ngày xưa, kiên nhẫn chịu khổ nạn để truyền giảng lời Chúa.
- 新标点和合本 - 弟兄们,你们要把那先前奉主名说话的众先知当作能受苦能忍耐的榜样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,你们要把那先前奉主名说话的众先知作能受苦、能忍耐的榜样。
- 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,你们要把那先前奉主名说话的众先知作能受苦、能忍耐的榜样。
- 当代译本 - 弟兄姊妹,你们要效法从前奉主的名说话的先知,以他们的受苦和忍耐为榜样。
- 圣经新译本 - 弟兄们,你们应当效法奉主的名说话的先知,以他们为受苦忍耐的榜样。
- 中文标准译本 - 弟兄们,你们要把那些奉主名讲话的先知当做受苦和忍耐的榜样。
- 现代标点和合本 - 弟兄们,你们要把那先前奉主名说话的众先知当做能受苦、能忍耐的榜样。
- 和合本(拼音版) - 弟兄们,你们要把那先前奉主名说话的众先知,当作能受苦、能忍耐的榜样。
- New International Version - Brothers and sisters, as an example of patience in the face of suffering, take the prophets who spoke in the name of the Lord.
- New International Reader's Version - Brothers and sisters, think about the prophets who spoke in the name of the Lord. They are an example of how to be patient when you suffer.
- English Standard Version - As an example of suffering and patience, brothers, take the prophets who spoke in the name of the Lord.
- New Living Translation - For examples of patience in suffering, dear brothers and sisters, look at the prophets who spoke in the name of the Lord.
- The Message - Take the old prophets as your mentors. They put up with anything, went through everything, and never once quit, all the time honoring God. What a gift life is to those who stay the course! You’ve heard, of course, of Job’s staying power, and you know how God brought it all together for him at the end. That’s because God cares, cares right down to the last detail.
- Christian Standard Bible - Brothers and sisters, take the prophets who spoke in the Lord’s name as an example of suffering and patience.
- New American Standard Bible - As an example, brothers and sisters, of suffering and patience, take the prophets who spoke in the name of the Lord.
- New King James Version - My brethren, take the prophets, who spoke in the name of the Lord, as an example of suffering and patience.
- Amplified Bible - As an example, brothers and sisters, of suffering and patience, take the prophets who spoke in the name of the Lord [as His messengers and representatives].
- American Standard Version - Take, brethren, for an example of suffering and of patience, the prophets who spake in the name of the Lord.
- King James Version - Take, my brethren, the prophets, who have spoken in the name of the Lord, for an example of suffering affliction, and of patience.
- New English Translation - As an example of suffering and patience, brothers and sisters, take the prophets who spoke in the Lord’s name.
- World English Bible - Take, brothers, for an example of suffering and of perseverance, the prophets who spoke in the name of the Lord.
- 新標點和合本 - 弟兄們,你們要把那先前奉主名說話的眾先知當作能受苦能忍耐的榜樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,你們要把那先前奉主名說話的眾先知作能受苦、能忍耐的榜樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,你們要把那先前奉主名說話的眾先知作能受苦、能忍耐的榜樣。
- 當代譯本 - 弟兄姊妹,你們要效法從前奉主的名說話的先知,以他們的受苦和忍耐為榜樣。
- 聖經新譯本 - 弟兄們,你們應當效法奉主的名說話的先知,以他們為受苦忍耐的榜樣。
- 呂振中譯本 - 弟兄們,你們要把先前奉主名講話的神言人們取為喫苦和恆忍的模範。
- 中文標準譯本 - 弟兄們,你們要把那些奉主名講話的先知當做受苦和忍耐的榜樣。
- 現代標點和合本 - 弟兄們,你們要把那先前奉主名說話的眾先知當做能受苦、能忍耐的榜樣。
- 文理和合譯本 - 兄弟乎、取奉主名而言之諸先知、為受苦恆忍之模範、
- 文理委辦譯本 - 諸先知托主名以傳教、兄弟視其忍難、當是則是傚、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、昔託主名而言之諸先知、爾當以之為受苦恆忍之模範、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諸先知托主名以傳教、忍辱負重、百折不撓、實足為兄弟之楷式。
- Nueva Versión Internacional - Hermanos, tomen como ejemplo de sufrimiento y de paciencia a los profetas que hablaron en el nombre del Señor.
- 현대인의 성경 - 여러분은 고난을 참고 이기며 주님의 말씀을 전하던 예언자들을 본받으십시오.
- Новый Русский Перевод - Братья, пусть для вас примером терпения в страданиях будут пророки, которые говорили во имя Господа.
- Восточный перевод - Братья, пусть для вас примером терпения в страданиях будут пророки, которые говорили во имя Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Братья, пусть для вас примером терпения в страданиях будут пророки, которые говорили во имя Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Братья, пусть для вас примером терпения в страданиях будут пророки, которые говорили во имя Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - Frères et sœurs, prenez comme modèles de patience persévérante dans la souffrance les prophètes qui ont parlé de la part du Seigneur.
- リビングバイブル - どんな苦難の中でもじっと忍耐した預言者たちを見ならいなさい。
- Nestle Aland 28 - ὑπόδειγμα λάβετε, ἀδελφοί, τῆς κακοπαθείας καὶ τῆς μακροθυμίας τοὺς προφήτας οἳ ἐλάλησαν ἐν τῷ ὀνόματι κυρίου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὑπόδειγμα λάβετε, ἀδελφοί, τῆς κακοπαθίας καὶ τῆς μακροθυμίας, τοὺς προφήτας, οἳ ἐλάλησαν ἐν τῷ ὀνόματι Κυρίου.
- Nova Versão Internacional - Irmãos, tenham os profetas que falaram em nome do Senhor como exemplo de paciência diante do sofrimento.
- Hoffnung für alle - Nehmt euch ein Beispiel an den Propheten, die im Auftrag des Herrn gesprochen haben. Wie vorbildlich und mit welcher Geduld haben sie alle Leiden ertragen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลายจงยึดถือเหล่าผู้เผยพระวจนะในพระนามขององค์พระผู้เป็นเจ้าเป็นแบบอย่างในการอดทนเมื่อเผชิญความทุกข์ยาก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่น้องเอ๋ย จงเอาแบบอย่างในการทนทุกข์และความอดทนของผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้าที่พูดในพระนามของพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
- Hê-bơ-rơ 13:7 - Anh chị em hãy nhớ đến những người dìu dắt và truyền dạy lời Chúa cho mình. Hãy nghĩ đến kết quả tốt đẹp của đời sống họ và học tập đức tin của họ.
- Lu-ca 6:23 - Gặp cảnh ngộ ấy, các con hãy vui mừng nhảy múa, vì sẽ được phần thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa các nhà tiên tri cũng từng bị đối xử như thế.”
- Ma-thi-ơ 21:34 - Đến mùa hái nho, chủ sai người nhà về thu hoa lợi.
- Ma-thi-ơ 21:35 - Nhưng họ bị các đầy tớ bắt giữ; người bị đánh đập, người bị giết, người bị ném đá.
- Ma-thi-ơ 21:36 - Chủ lại phái đến một nhóm tôi tớ đông hơn nữa. Họ cũng bị các đầy tớ đối xử tàn tệ và giết hại như trước.
- Ma-thi-ơ 21:37 - Sau hết, chủ sai con trai mình đến gặp các đầy tớ, vì nghĩ rằng họ sẽ kính nể con mình.
- Ma-thi-ơ 21:38 - Nhưng, khi vừa thấy con trai chủ, các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự, chúng ta phải giết nó để chiếm đoạt tài sản!’
- Ma-thi-ơ 21:39 - Họ liền bắt người con, kéo ra ngoài vườn nho rồi giết đi.
- Y-sai 39:8 - Vua Ê-xê-chia nói với Y-sai: “Lời Chúa Hằng Hữu mà ông vừa thuật lại thật tốt lành.” Vì vua nghỉ rằng: “Ít ra trong đời ta cũng hưởng được thái bình và an ninh.”
- Giê-rê-mi 23:22 - Nếu chúng đứng trước Ta và lắng nghe Ta, thì chúng công bố lời Ta cho dân chúng, và chúng đã khiến dân Ta ăn năn, lìa bỏ con đường tội ác và việc gian tà.”
- Giê-rê-mi 26:16 - Nghe xong, các quan chức và dân chúng liền nói các thầy tế lễ và các tiên tri: “Người này không đáng bị tử hình, vì ông ấy chỉ nói với chúng ta nhân danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta.”
- Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
- Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
- Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
- Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
- Giê-rê-mi 2:30 - “Ta đã hình phạt con cháu ngươi, nhưng chúng không chịu sửa mình. Chính ngươi đã giết các tiên tri như sư tử tàn ác.
- 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Anh chị em đã theo gương các Hội Thánh của Đức Chúa Trời, trong xứ Giu-đê, chịu đựng thống khổ do đồng hương mình vì tin vào Chúa Cứu Thế, cũng như các Hội Thánh ấy chịu khổ dưới tay người Do Thái.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:21 - Hiện nay Chúa Giê-xu còn phải ở lại thiên đàng cho đến thời kỳ phục hưng vạn vật, như điều Đức Chúa Trời đã phán dạy từ xưa, qua môi miệng các nhà tiên tri thánh.
- Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
- Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
- Hê-bơ-rơ 11:32 - Tôi còn phải kể những ai nữa? Nếu nhắc đến từng người như Ghi-đê-ôn, Ba-rác, Sam-sôn, Giép-thê, Đa-vít, Sa-mu-ên, và các nhà tiên tri thì phải mất nhiều thì giờ.
- Hê-bơ-rơ 11:33 - Bởi đức tin, họ đã chinh phục nhiều nước, cầm cân công lý, hưởng được lời hứa, khóa hàm sư tử,
- Hê-bơ-rơ 11:34 - tắt đám lửa hừng, thoát lưỡi gươm địch, chuyển bại thành thắng. Họ đã dũng cảm chiến đấu, quét sạch quân thù.
- Hê-bơ-rơ 11:35 - Một số phụ nữ có thân nhân đã chết được sống lại. Nhiều người bị cực hình tra tấn đã quyết định thà chết còn hơn chối Chúa để được phóng thích, vì họ chọn sự sống lại tốt hơn.
- Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
- Hê-bơ-rơ 11:37 - Người bị ném đá, người bị cưa xẻ, người chịu đâm chém, người mặc da chiên, da dê. Họ chịu gian khổ cùng cực, bị bức hại, bạc đãi đủ điều.
- Hê-bơ-rơ 11:38 - Xã hội loài người không còn xứng đáng cho họ sống nên họ phải lang thang ngoài hoang mạc, lưu lạc trên đồi núi, chui rúc dưới hang sâu hầm tối.