Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta dùng lưỡi ca tụng Chúa là Cha chúng ta, lại dùng nó để chửi rủa người đồng loại đã được tạo nên giống như Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 我们用舌头颂赞那为主、为父的,又用舌头咒诅那照着 神形像被造的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们用舌头颂赞我们的主—我们的天父,又用舌头诅咒照着上帝形像被造的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们用舌头颂赞我们的主—我们的天父,又用舌头诅咒照着 神形像被造的人。
  • 当代译本 - 我们用舌头来赞美我们的主和天父,也用舌头来咒诅照着上帝的形象被造的人。
  • 圣经新译本 - 我们用它来称颂我们的主和天父,又用它来咒诅照 神的形象被造的人。
  • 中文标准译本 - 我们用这舌头颂赞我们的 主 ——我们的 父,又用这舌头来诅咒照着神的形像被造的人。
  • 现代标点和合本 - 我们用舌头颂赞那为主、为父的,又用舌头咒诅那照着神形像被造的人。
  • 和合本(拼音版) - 我们用舌头颂赞那为主、为父的,又用舌头咒诅那照着上帝形像被造的人。
  • New International Version - With the tongue we praise our Lord and Father, and with it we curse human beings, who have been made in God’s likeness.
  • New International Reader's Version - With our tongues we praise our Lord and Father. With our tongues we curse people. We do it even though people have been created to be like God.
  • English Standard Version - With it we bless our Lord and Father, and with it we curse people who are made in the likeness of God.
  • New Living Translation - Sometimes it praises our Lord and Father, and sometimes it curses those who have been made in the image of God.
  • Christian Standard Bible - With the tongue we bless our Lord and Father, and with it we curse people who are made in God’s likeness.
  • New American Standard Bible - With it we bless our Lord and Father, and with it we curse people, who have been made in the likeness of God;
  • New King James Version - With it we bless our God and Father, and with it we curse men, who have been made in the similitude of God.
  • Amplified Bible - With it we bless our Lord and Father, and with it we curse men, who have been made in the likeness of God.
  • American Standard Version - Therewith bless we the Lord and Father; and therewith curse we men, who are made after the likeness of God:
  • King James Version - Therewith bless we God, even the Father; and therewith curse we men, which are made after the similitude of God.
  • New English Translation - With it we bless the Lord and Father, and with it we curse people made in God’s image.
  • World English Bible - With it we bless our God and Father, and with it we curse men who are made in the image of God.
  • 新標點和合本 - 我們用舌頭頌讚那為主、為父的,又用舌頭咒詛那照着神形像被造的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們用舌頭頌讚我們的主-我們的天父,又用舌頭詛咒照着上帝形像被造的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們用舌頭頌讚我們的主—我們的天父,又用舌頭詛咒照着 神形像被造的人。
  • 當代譯本 - 我們用舌頭來讚美我們的主和天父,也用舌頭來咒詛照著上帝的形像被造的人。
  • 聖經新譯本 - 我們用它來稱頌我們的主和天父,又用它來咒詛照 神的形象被造的人。
  • 呂振中譯本 - 我們用舌頭祝頌那為主為父的,又用舌頭咒詛那依上帝之形相而受造的人。
  • 中文標準譯本 - 我們用這舌頭頌讚我們的 主 ——我們的 父,又用這舌頭來詛咒照著神的形像被造的人。
  • 現代標點和合本 - 我們用舌頭頌讚那為主、為父的,又用舌頭咒詛那照著神形像被造的人。
  • 文理和合譯本 - 我儕以之祝主即父、亦以詛依上帝形而造之人、
  • 文理委辦譯本 - 父上帝、我以舌祝之、世人被造、與上帝彷佛、我以舌詛之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕以舌祝讚父天主、又以舌咒詛天主按己像所造之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人所用以讚美天主者舌也;所用以咒詛人者、亦舌也;然而人固天主之肖像也。
  • Nueva Versión Internacional - Con la lengua bendecimos a nuestro Señor y Padre, y con ella maldecimos a las personas, creadas a imagen de Dios.
  • 현대인의 성경 - 우리는 이 혀로 하나님을 찬송도 하고 그분의 모습으로 창조된 사람들을 저주도 합니다.
  • Новый Русский Перевод - Языком мы славим Господа и Отца и тем же языком проклинаем людей, сотворенных по подобию Бога .
  • Восточный перевод - Языком мы славим Вечного, нашего Небесного Отца, и тем же языком проклинаем людей, сотворённых по подобию Всевышнего (в духовном плане) .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Языком мы славим Вечного, нашего Небесного Отца, и тем же языком проклинаем людей, сотворённых по подобию Всевышнего (в духовном плане) .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Языком мы славим Вечного, нашего Небесного Отца, и тем же языком проклинаем людей, сотворённых по подобию Всевышнего (в духовном плане) .
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous nous en servons pour louer le Seigneur, notre Père, et nous nous en servons aussi pour maudire les hommes, pourtant créés de sorte qu’ils lui ressemblent .
  • リビングバイブル - 私たちはこの舌で、天の父なる神をほめたたえ、同じ舌で、神にかたどって造られた人間をのろいます。
  • Nestle Aland 28 - ἐν αὐτῇ εὐλογοῦμεν τὸν κύριον καὶ πατέρα καὶ ἐν αὐτῇ καταρώμεθα τοὺς ἀνθρώπους τοὺς καθ’ ὁμοίωσιν θεοῦ γεγονότας·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν αὐτῇ εὐλογοῦμεν τὸν Κύριον καὶ Πατέρα, καὶ ἐν αὐτῇ καταρώμεθα τοὺς ἀνθρώπους, τοὺς καθ’ ὁμοίωσιν Θεοῦ γεγονότας.
  • Nova Versão Internacional - Com a língua bendizemos o Senhor e Pai e com ela amaldiçoamos os homens, feitos à semelhança de Deus.
  • Hoffnung für alle - Mit unserer Zunge loben wir Gott, unseren Herrn und Vater, und mit derselben Zunge verfluchen wir unsere Mitmenschen, die doch nach Gottes Ebenbild geschaffen sind.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราทั้งหลายสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้าและพระบิดาของเราด้วยลิ้น และเราก็ใช้ลิ้นแช่งด่ามนุษย์ซึ่งทรงสร้างขึ้นตามแบบของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​และ​พระ​บิดา​ของ​เรา​ด้วย​ลิ้น และ​ด้วย​ลิ้น เรา​ก็​สาป​แช่ง​คน​ซึ่ง​ถูก​สร้าง​ขึ้น​ตาม​คุณลักษณะ​ของ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Thi Thiên 145:21 - Miệng con sẽ ca tụng Chúa Hằng Hữu, mọi tạo vật hãy chúc tụng Danh Thánh Ngài đời đời mãi mãi.
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Thi Thiên 145:1 - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • Sáng Thế Ký 9:6 - Kẻ giết người phải bị xử tử, vì Đức Chúa Trời đã tạo nên loài người theo hình ảnh Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:26 - Do đó, lòng tôi hân hoan, lưỡi tôi mừng rỡ tôn ngợi Ngài! Thân xác tôi an nghỉ trong hy vọng.
  • Thi Thiên 57:8 - Vùng dậy, hồn ta hỡi! Đàn hạc ơi, trổi nhạc lên đi. Để kêu gọi bình minh thức giấc.
  • 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
  • Thi Thiên 108:1 - Lạy Đức Chúa Trời, lòng con vững chắc; con sẽ hát mừng, trổi nhạc với trọn tâm hồn.
  • Thẩm Phán 9:27 - Đến mùa nho, họ cùng nhau vào vườn hái trái, ép rượu. Họ tổ chức hội hè trong miếu thần, ăn uống no say, rồi bắt đầu chửi rủa A-bi-mê-léc.
  • 1 Sử Ký 29:20 - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
  • Thi Thiên 30:12 - nên con ngợi tôn Ngài, không thể câm nín. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con tạ ơn Ngài mãi mãi!
  • Thi Thiên 109:17 - Họ thích chửi rủa người khác; nên bị người đời nguyền rủa. Họ chẳng bao giờ cầu phước; nên phước lánh xa.
  • Thi Thiên 109:18 - Chúng lấy nguyền rủa phủ thân mình như mặc áo, lời rủa sả tràn ngập chúng như nước, dầm thấm xương tủy chúng như dầu.
  • 2 Sa-mu-ên 16:5 - Khi Vua Đa-vít đến Ba-hu-rim, có một người từ nơi này đi ra chửi rủa vua. Người này là Si-mê-i, con Ghê-ra, họ hàng với Sau-lơ.
  • Thi Thiên 62:4 - Từ nơi cao họ hiệp nhau lật đổ người. Họ chỉ thích dối trá. Ngoài miệng chúc phước, nhưng trong lòng lại nguyền rủa.
  • Thi Thiên 51:14 - Xin tha con tội làm đổ máu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi; để lưỡi con ca ngợi đức công bằng của Chúa.
  • Thi Thiên 16:9 - Vì thế lòng vui vẻ, hồn mừng rỡ. Thân xác con nghỉ ngơi trong bình an.
  • Sáng Thế Ký 5:1 - Đây là dòng dõi A-đam. Đức Chúa Trời đã sáng tạo A-đam như hình ảnh Ngài.
  • Thi Thiên 35:28 - Lưỡi con sẽ nói về đức công chính của Chúa, và suốt ngày ca tụng Thánh Danh.
  • Thi Thiên 71:24 - Suốt ngày, con thuật việc công minh Chúa đã thực hiện cho con bao lần. Bọn người mưu hại con cúi đầu, hổ thẹn.
  • Thi Thiên 63:4 - Con sẽ chúc tụng Chúa suốt đời con, đưa tay hướng về Ngài, cầu nguyện.
  • Thi Thiên 34:1 - Tôi luôn luôn chúc tụng Chúa Hằng Hữu, miệng tôi chỉ biết ca ngợi Ngài.
  • Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
  • 2 Sa-mu-ên 19:21 - A-bi-sai, con Xê-ru-gia, hỏi: “Si-mê-i đã nguyền rủa người được Chúa Hằng Hữu xức dầu, không đáng tội chết hay sao?”
  • Sáng Thế Ký 1:26 - Đức Chúa Trời phán: “Chúng ta hãy tạo nên loài người theo hình ảnh chúng ta, giống như chúng ta, để quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, cùng các loài súc vật, loài dã thú, và các loài bò sát trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 1:27 - Vì thế, Đức Chúa Trời sáng tạo loài người theo hình ảnh Ngài. Dựa theo hình ảnh Đức Chúa Trời, Ngài tạo nên loài người. Ngài sáng tạo người nam và người nữ.
  • Thi Thiên 10:7 - Miệng đầy lời chửi rủa, dối trá, và đe dọa. Lưỡi họ toàn lời gây rối và độc ác.
  • Rô-ma 3:14 - “Miệng phun lời nguyền rủa cay độc.”
  • Thi Thiên 59:12 - Tội của môi miệng chúng nó, tội của miệng họ là cái lưỡi xảo quyệt, xin cho họ mắc bẫy kiêu căng, vì lời nguyền rủa và dối gạt.
  • Truyền Đạo 7:22 - Vì lòng con biết rằng chính con cũng hay nguyền rủa người khác.
  • Ma-thi-ơ 26:74 - Phi-e-rơ liền thề: “Sự rủa sả ở trên tôi nếu tôi dối trá—tôi không hề quen biết người đó!” Lập tức có tiếng gà gáy.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:7 - Người nam là hình ảnh và vinh quang của Đức Chúa Trời, nên không cần trùm đầu, còn người nữ là vinh quang của người nam.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta dùng lưỡi ca tụng Chúa là Cha chúng ta, lại dùng nó để chửi rủa người đồng loại đã được tạo nên giống như Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 我们用舌头颂赞那为主、为父的,又用舌头咒诅那照着 神形像被造的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们用舌头颂赞我们的主—我们的天父,又用舌头诅咒照着上帝形像被造的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们用舌头颂赞我们的主—我们的天父,又用舌头诅咒照着 神形像被造的人。
  • 当代译本 - 我们用舌头来赞美我们的主和天父,也用舌头来咒诅照着上帝的形象被造的人。
  • 圣经新译本 - 我们用它来称颂我们的主和天父,又用它来咒诅照 神的形象被造的人。
  • 中文标准译本 - 我们用这舌头颂赞我们的 主 ——我们的 父,又用这舌头来诅咒照着神的形像被造的人。
  • 现代标点和合本 - 我们用舌头颂赞那为主、为父的,又用舌头咒诅那照着神形像被造的人。
  • 和合本(拼音版) - 我们用舌头颂赞那为主、为父的,又用舌头咒诅那照着上帝形像被造的人。
  • New International Version - With the tongue we praise our Lord and Father, and with it we curse human beings, who have been made in God’s likeness.
  • New International Reader's Version - With our tongues we praise our Lord and Father. With our tongues we curse people. We do it even though people have been created to be like God.
  • English Standard Version - With it we bless our Lord and Father, and with it we curse people who are made in the likeness of God.
  • New Living Translation - Sometimes it praises our Lord and Father, and sometimes it curses those who have been made in the image of God.
  • Christian Standard Bible - With the tongue we bless our Lord and Father, and with it we curse people who are made in God’s likeness.
  • New American Standard Bible - With it we bless our Lord and Father, and with it we curse people, who have been made in the likeness of God;
  • New King James Version - With it we bless our God and Father, and with it we curse men, who have been made in the similitude of God.
  • Amplified Bible - With it we bless our Lord and Father, and with it we curse men, who have been made in the likeness of God.
  • American Standard Version - Therewith bless we the Lord and Father; and therewith curse we men, who are made after the likeness of God:
  • King James Version - Therewith bless we God, even the Father; and therewith curse we men, which are made after the similitude of God.
  • New English Translation - With it we bless the Lord and Father, and with it we curse people made in God’s image.
  • World English Bible - With it we bless our God and Father, and with it we curse men who are made in the image of God.
  • 新標點和合本 - 我們用舌頭頌讚那為主、為父的,又用舌頭咒詛那照着神形像被造的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們用舌頭頌讚我們的主-我們的天父,又用舌頭詛咒照着上帝形像被造的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們用舌頭頌讚我們的主—我們的天父,又用舌頭詛咒照着 神形像被造的人。
  • 當代譯本 - 我們用舌頭來讚美我們的主和天父,也用舌頭來咒詛照著上帝的形像被造的人。
  • 聖經新譯本 - 我們用它來稱頌我們的主和天父,又用它來咒詛照 神的形象被造的人。
  • 呂振中譯本 - 我們用舌頭祝頌那為主為父的,又用舌頭咒詛那依上帝之形相而受造的人。
  • 中文標準譯本 - 我們用這舌頭頌讚我們的 主 ——我們的 父,又用這舌頭來詛咒照著神的形像被造的人。
  • 現代標點和合本 - 我們用舌頭頌讚那為主、為父的,又用舌頭咒詛那照著神形像被造的人。
  • 文理和合譯本 - 我儕以之祝主即父、亦以詛依上帝形而造之人、
  • 文理委辦譯本 - 父上帝、我以舌祝之、世人被造、與上帝彷佛、我以舌詛之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕以舌祝讚父天主、又以舌咒詛天主按己像所造之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人所用以讚美天主者舌也;所用以咒詛人者、亦舌也;然而人固天主之肖像也。
  • Nueva Versión Internacional - Con la lengua bendecimos a nuestro Señor y Padre, y con ella maldecimos a las personas, creadas a imagen de Dios.
  • 현대인의 성경 - 우리는 이 혀로 하나님을 찬송도 하고 그분의 모습으로 창조된 사람들을 저주도 합니다.
  • Новый Русский Перевод - Языком мы славим Господа и Отца и тем же языком проклинаем людей, сотворенных по подобию Бога .
  • Восточный перевод - Языком мы славим Вечного, нашего Небесного Отца, и тем же языком проклинаем людей, сотворённых по подобию Всевышнего (в духовном плане) .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Языком мы славим Вечного, нашего Небесного Отца, и тем же языком проклинаем людей, сотворённых по подобию Всевышнего (в духовном плане) .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Языком мы славим Вечного, нашего Небесного Отца, и тем же языком проклинаем людей, сотворённых по подобию Всевышнего (в духовном плане) .
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous nous en servons pour louer le Seigneur, notre Père, et nous nous en servons aussi pour maudire les hommes, pourtant créés de sorte qu’ils lui ressemblent .
  • リビングバイブル - 私たちはこの舌で、天の父なる神をほめたたえ、同じ舌で、神にかたどって造られた人間をのろいます。
  • Nestle Aland 28 - ἐν αὐτῇ εὐλογοῦμεν τὸν κύριον καὶ πατέρα καὶ ἐν αὐτῇ καταρώμεθα τοὺς ἀνθρώπους τοὺς καθ’ ὁμοίωσιν θεοῦ γεγονότας·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν αὐτῇ εὐλογοῦμεν τὸν Κύριον καὶ Πατέρα, καὶ ἐν αὐτῇ καταρώμεθα τοὺς ἀνθρώπους, τοὺς καθ’ ὁμοίωσιν Θεοῦ γεγονότας.
  • Nova Versão Internacional - Com a língua bendizemos o Senhor e Pai e com ela amaldiçoamos os homens, feitos à semelhança de Deus.
  • Hoffnung für alle - Mit unserer Zunge loben wir Gott, unseren Herrn und Vater, und mit derselben Zunge verfluchen wir unsere Mitmenschen, die doch nach Gottes Ebenbild geschaffen sind.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราทั้งหลายสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้าและพระบิดาของเราด้วยลิ้น และเราก็ใช้ลิ้นแช่งด่ามนุษย์ซึ่งทรงสร้างขึ้นตามแบบของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​และ​พระ​บิดา​ของ​เรา​ด้วย​ลิ้น และ​ด้วย​ลิ้น เรา​ก็​สาป​แช่ง​คน​ซึ่ง​ถูก​สร้าง​ขึ้น​ตาม​คุณลักษณะ​ของ​พระ​เจ้า
  • Thi Thiên 145:21 - Miệng con sẽ ca tụng Chúa Hằng Hữu, mọi tạo vật hãy chúc tụng Danh Thánh Ngài đời đời mãi mãi.
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Thi Thiên 145:1 - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • Sáng Thế Ký 9:6 - Kẻ giết người phải bị xử tử, vì Đức Chúa Trời đã tạo nên loài người theo hình ảnh Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:26 - Do đó, lòng tôi hân hoan, lưỡi tôi mừng rỡ tôn ngợi Ngài! Thân xác tôi an nghỉ trong hy vọng.
  • Thi Thiên 57:8 - Vùng dậy, hồn ta hỡi! Đàn hạc ơi, trổi nhạc lên đi. Để kêu gọi bình minh thức giấc.
  • 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
  • Thi Thiên 108:1 - Lạy Đức Chúa Trời, lòng con vững chắc; con sẽ hát mừng, trổi nhạc với trọn tâm hồn.
  • Thẩm Phán 9:27 - Đến mùa nho, họ cùng nhau vào vườn hái trái, ép rượu. Họ tổ chức hội hè trong miếu thần, ăn uống no say, rồi bắt đầu chửi rủa A-bi-mê-léc.
  • 1 Sử Ký 29:20 - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
  • Thi Thiên 30:12 - nên con ngợi tôn Ngài, không thể câm nín. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con tạ ơn Ngài mãi mãi!
  • Thi Thiên 109:17 - Họ thích chửi rủa người khác; nên bị người đời nguyền rủa. Họ chẳng bao giờ cầu phước; nên phước lánh xa.
  • Thi Thiên 109:18 - Chúng lấy nguyền rủa phủ thân mình như mặc áo, lời rủa sả tràn ngập chúng như nước, dầm thấm xương tủy chúng như dầu.
  • 2 Sa-mu-ên 16:5 - Khi Vua Đa-vít đến Ba-hu-rim, có một người từ nơi này đi ra chửi rủa vua. Người này là Si-mê-i, con Ghê-ra, họ hàng với Sau-lơ.
  • Thi Thiên 62:4 - Từ nơi cao họ hiệp nhau lật đổ người. Họ chỉ thích dối trá. Ngoài miệng chúc phước, nhưng trong lòng lại nguyền rủa.
  • Thi Thiên 51:14 - Xin tha con tội làm đổ máu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi; để lưỡi con ca ngợi đức công bằng của Chúa.
  • Thi Thiên 16:9 - Vì thế lòng vui vẻ, hồn mừng rỡ. Thân xác con nghỉ ngơi trong bình an.
  • Sáng Thế Ký 5:1 - Đây là dòng dõi A-đam. Đức Chúa Trời đã sáng tạo A-đam như hình ảnh Ngài.
  • Thi Thiên 35:28 - Lưỡi con sẽ nói về đức công chính của Chúa, và suốt ngày ca tụng Thánh Danh.
  • Thi Thiên 71:24 - Suốt ngày, con thuật việc công minh Chúa đã thực hiện cho con bao lần. Bọn người mưu hại con cúi đầu, hổ thẹn.
  • Thi Thiên 63:4 - Con sẽ chúc tụng Chúa suốt đời con, đưa tay hướng về Ngài, cầu nguyện.
  • Thi Thiên 34:1 - Tôi luôn luôn chúc tụng Chúa Hằng Hữu, miệng tôi chỉ biết ca ngợi Ngài.
  • Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
  • 2 Sa-mu-ên 19:21 - A-bi-sai, con Xê-ru-gia, hỏi: “Si-mê-i đã nguyền rủa người được Chúa Hằng Hữu xức dầu, không đáng tội chết hay sao?”
  • Sáng Thế Ký 1:26 - Đức Chúa Trời phán: “Chúng ta hãy tạo nên loài người theo hình ảnh chúng ta, giống như chúng ta, để quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, cùng các loài súc vật, loài dã thú, và các loài bò sát trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 1:27 - Vì thế, Đức Chúa Trời sáng tạo loài người theo hình ảnh Ngài. Dựa theo hình ảnh Đức Chúa Trời, Ngài tạo nên loài người. Ngài sáng tạo người nam và người nữ.
  • Thi Thiên 10:7 - Miệng đầy lời chửi rủa, dối trá, và đe dọa. Lưỡi họ toàn lời gây rối và độc ác.
  • Rô-ma 3:14 - “Miệng phun lời nguyền rủa cay độc.”
  • Thi Thiên 59:12 - Tội của môi miệng chúng nó, tội của miệng họ là cái lưỡi xảo quyệt, xin cho họ mắc bẫy kiêu căng, vì lời nguyền rủa và dối gạt.
  • Truyền Đạo 7:22 - Vì lòng con biết rằng chính con cũng hay nguyền rủa người khác.
  • Ma-thi-ơ 26:74 - Phi-e-rơ liền thề: “Sự rủa sả ở trên tôi nếu tôi dối trá—tôi không hề quen biết người đó!” Lập tức có tiếng gà gáy.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:7 - Người nam là hình ảnh và vinh quang của Đức Chúa Trời, nên không cần trùm đầu, còn người nữ là vinh quang của người nam.
圣经
资源
计划
奉献