逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đối với người cho rằng chỉ có đức tin mới đáng kể, tôi xin thưa: Hành động rất quan trọng. Vì chẳng ai biết anh có đức tin hay không nếu anh không tỏ ra trong hành động, nhưng mọi người đều biết tôi có đức tin khi họ thấy tôi hành động theo đức tin.
- 新标点和合本 - 必有人说:“你有信心,我有行为。”你将你没有行为的信心指给我看,我便藉着我的行为,将我的信心指给你看。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但是有人会说:“你有信心,我有行为。”把你没有行为的信心给我看,我就藉着我的行为把我的信心给你看。
- 和合本2010(神版-简体) - 但是有人会说:“你有信心,我有行为。”把你没有行为的信心给我看,我就藉着我的行为把我的信心给你看。
- 当代译本 - 必有人说:“你有信心,我有行为。”请把你没有行为的信心指给我看,我就用行为把我的信心显给你看。
- 圣经新译本 - 也许有人要说,你有信心,我有行为;请把你没有行为的信心指给我看,我就藉着我的行为,把我的信心指给你看。
- 中文标准译本 - 不过有人会说:“你有信仰;我有行为。”请给我看看你没有行为的信仰,我也本于自己的行为给你看看我的信仰。
- 现代标点和合本 - 必有人说:“你有信心,我有行为。”你将你没有行为的信心指给我看,我便藉着我的行为,将我的信心指给你看。
- 和合本(拼音版) - 必有人说:“你有信心,我有行为。”你将你没有行为的信心指给我看,我便藉着我的行为,将我的信心指给你看。
- New International Version - But someone will say, “You have faith; I have deeds.” Show me your faith without deeds, and I will show you my faith by my deeds.
- New International Reader's Version - But someone will say, “You have faith. I do good deeds.” Show me your faith that doesn’t cause you to do good deeds. And I will show you my faith by the goods deeds I do.
- English Standard Version - But someone will say, “You have faith and I have works.” Show me your faith apart from your works, and I will show you my faith by my works.
- New Living Translation - Now someone may argue, “Some people have faith; others have good deeds.” But I say, “How can you show me your faith if you don’t have good deeds? I will show you my faith by my good deeds.”
- The Message - I can already hear one of you agreeing by saying, “Sounds good. You take care of the faith department, I’ll handle the works department.” Not so fast. You can no more show me your works apart from your faith than I can show you my faith apart from my works. Faith and works, works and faith, fit together hand in glove.
- Christian Standard Bible - But someone will say, “You have faith, and I have works.” Show me your faith without works, and I will show you faith by my works.
- New American Standard Bible - But someone may well say, “You have faith and I have works; show me your faith without the works, and I will show you my faith by my works.”
- New King James Version - But someone will say, “You have faith, and I have works.” Show me your faith without your works, and I will show you my faith by my works.
- Amplified Bible - But someone may say, “You [claim to] have faith and I have [good] works; show me your [alleged] faith without the works [if you can], and I will show you my faith by my works [that is, by what I do].”
- American Standard Version - Yea, a man will say, Thou hast faith, and I have works: show me thy faith apart from thy works, and I by my works will show thee my faith.
- King James Version - Yea, a man may say, Thou hast faith, and I have works: shew me thy faith without thy works, and I will shew thee my faith by my works.
- New English Translation - But someone will say, “You have faith and I have works.” Show me your faith without works and I will show you faith by my works.
- World English Bible - Yes, a man will say, “You have faith, and I have works.” Show me your faith without works, and I will show you my faith by my works.
- 新標點和合本 - 必有人說:「你有信心,我有行為;你將你沒有行為的信心指給我看,我便藉着我的行為,將我的信心指給你看。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但是有人會說:「你有信心,我有行為。」把你沒有行為的信心給我看,我就藉着我的行為把我的信心給你看。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但是有人會說:「你有信心,我有行為。」把你沒有行為的信心給我看,我就藉着我的行為把我的信心給你看。
- 當代譯本 - 必有人說:「你有信心,我有行為。」請把你沒有行為的信心指給我看,我就用行為把我的信心顯給你看。
- 聖經新譯本 - 也許有人要說,你有信心,我有行為;請把你沒有行為的信心指給我看,我就藉著我的行為,把我的信心指給你看。
- 呂振中譯本 - 但是有人或者要說:『你有信心麼?我卻有行為』。好,將你沒有行為的信心指給我看吧,我便由我的行為將信心指給你看。
- 中文標準譯本 - 不過有人會說:「你有信仰;我有行為。」請給我看看你沒有行為的信仰,我也本於自己的行為給你看看我的信仰。
- 現代標點和合本 - 必有人說:「你有信心,我有行為。」你將你沒有行為的信心指給我看,我便藉著我的行為,將我的信心指給你看。
- 文理和合譯本 - 或謂爾有信、我有行、爾其以行外之信示我、我則由我之行以信示爾、
- 文理委辦譯本 - 人言爾惟信主、善則行善、爾若無行、焉能以信示我、吾既有行、將以我信示爾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 或有人言、爾有信、我有行、請由爾之行、示我以爾之信、我將示爾以我之信由我之行、 或作或有人言爾有信我有行請以爾無行之信示我我將示爾以我之信由我之行
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人將謂爾曰:『爾有信、我有行;惟爾示我以無行之信、而我將示爾以行、用徵吾信。
- Nueva Versión Internacional - Sin embargo, alguien dirá: «Tú tienes fe, y yo tengo obras». Pues bien, muéstrame tu fe sin las obras, y yo te mostraré la fe por mis obras.
- 현대인의 성경 - 그러나 어떤 사람은 이런 말을 할 것입니다. “너에게는 믿음이 있고 나에게는 행동이 있다. 행동이 따르지 않는 네 믿음을 나에게 보여라. 나는 행동으로 내 믿음을 너에게 보이겠다.”
- Новый Русский Перевод - Может, кто-то скажет: «У тебя есть вера, а у меня есть дела – покажи мне твою веру без дел, а я покажу тебе мою веру в моих делах».
- Восточный перевод - Может, кто-то скажет: «У тебя есть вера, а у меня есть дела – покажи мне твою веру без дел, а я покажу тебе мою веру в моих делах».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Может, кто-то скажет: «У тебя есть вера, а у меня есть дела – покажи мне твою веру без дел, а я покажу тебе мою веру в моих делах».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Может, кто-то скажет: «У тебя есть вера, а у меня есть дела – покажи мне твою веру без дел, а я покажу тебе мою веру в моих делах».
- La Bible du Semeur 2015 - Mais quelqu’un dira : « L’un a la foi, l’autre les actes . » Eh bien ! Montre-moi ta foi sans les actes, et je te montrerai ma foi par mes actes.
- リビングバイブル - さらに、こう言う人もいるかもしれません。「行いのないあなたの信仰の正しさを見せてください。私は、私の行いによって、自分の信仰を見せましょう。」
- Nestle Aland 28 - Ἀλλ’ ἐρεῖ τις· σὺ πίστιν ἔχεις, κἀγὼ ἔργα ἔχω. δεῖξόν μοι τὴν πίστιν σου χωρὶς τῶν ἔργων, κἀγώ σοι δείξω ἐκ τῶν ἔργων μου τὴν πίστιν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ ἐρεῖ τις, σὺ πίστιν ἔχεις, κἀγὼ ἔργα ἔχω; δεῖξόν μοι τὴν πίστιν σου χωρὶς τῶν ἔργων, κἀγώ σοι δείξω ἐκ τῶν ἔργων μου τὴν πίστιν.
- Nova Versão Internacional - Mas alguém dirá: “Você tem fé; eu tenho obras”. Mostre-me a sua fé sem obras, e eu mostrarei a minha fé pelas obras.
- Hoffnung für alle - Nun könnte jemand sagen: »Der eine glaubt, und der andere tut Gutes.« Ihm müsste ich antworten: »Zeig doch einmal deinen Glauben her, der keine guten Taten hervorbringt! Meinen Glauben kann ich dir zeigen. Du brauchst dir nur anzusehen, was ich tue.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่บางคนจะกล่าวว่า “ท่านมีความเชื่อส่วนข้าพเจ้ามีการกระทำ” จงแสดงความเชื่อของท่านที่ไม่มีการกระทำมา แล้วข้าพเจ้าจะแสดงความเชื่อของข้าพเจ้าด้วยสิ่งที่ข้าพเจ้ากระทำ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่บางคนจะพูดว่า “ท่านมีความเชื่อ ข้าพเจ้ามีการกระทำ” จงแสดงความเชื่อของท่านที่ปราศจากการกระทำให้ข้าพเจ้าเห็น แล้วข้าพเจ้าจะแสดงความเชื่อของข้าพเจ้าให้ท่านเห็น โดยสิ่งที่ข้าพเจ้ากระทำ
交叉引用
- Rô-ma 4:6 - Khi trình bày hạnh phúc của người được Đức Chúa Trời kể là công chính, Đa-vít đã từng xác nhận:
- Hê-bơ-rơ 11:33 - Bởi đức tin, họ đã chinh phục nhiều nước, cầm cân công lý, hưởng được lời hứa, khóa hàm sư tử,
- 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
- 2 Cô-rinh-tô 7:1 - Thưa anh chị em yêu quý! Theo lời hứa của Chúa, chúng ta hãy tẩy sạch mọi điều ô uế của thể xác và tâm hồn, để được thánh khiết trọn vẹn trong niềm kính sợ Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 8:1 - Vậy, người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ không bị kết tội nữa.
- Rô-ma 3:28 - Chúng tôi xin xác nhận: Con người được kể là công chính bởi đức tin, chứ không phải vì vâng giữ luật pháp.
- Hê-bơ-rơ 11:6 - Người không có đức tin không thể nào làm hài lòng Đức Chúa Trời vì người đến gần Đức Chúa Trời phải tin Ngài có thật, và Ngài luôn luôn tưởng thưởng cho người tìm cầu Ngài.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:4 - Thưa anh chị em, chúng tôi biết Đức Chúa Trời đã yêu thương tuyển chọn anh chị em.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Anh chị em đã theo gương chúng tôi và theo gương Chúa. Giữa lúc vô cùng gian khổ, anh chị em đã tiếp nhận Đạo Chúa với niềm vui trong Chúa Thánh Linh.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Anh chị em làm gương cho tất cả tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan và Hy Lạp.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Đạo Chúa từ nơi anh chị em đã vang dội khắp nơi, không những trong hai xứ ấy. Mọi người đều biết rõ lòng anh chị em tin kính Đức Chúa Trời, nên chúng tôi không cần nhắc đến.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - và kiên tâm đợi chờ Con Ngài từ trời trở lại; vì Chúa Giê-xu đã phục sinh và cứu chúng ta khỏi cơn đoán phạt tương lai.
- 1 Cô-rinh-tô 13:2 - Dù tôi được ơn nói tiên tri, hiểu biết mọi huyền nhiệm, hay quán thông mọi ngành tri thức, dù tôi có đức tin di chuyển cả đồi núi, nhưng thiếu tình yêu, tôi vẫn là con người vô dụng.
- Gia-cơ 2:22 - Anh chị em thấy đức tin ông đi đôi với hành động, và đạt đến mức toàn hảo khi đức tin thể hiện trong hành động.
- Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
- Gia-cơ 2:24 - Như thế, anh chị em thấy người ta được cứu rỗi không phải chỉ nhờ đức tin, mà cũng nhờ hành động nữa.
- Gia-cơ 2:25 - Kỵ nữ Ra-háp cũng được cứu nhờ hành động che chở các thám tử và chỉ cho họ con đường trốn thoát an toàn.
- Ma-thi-ơ 7:16 - Cứ nhìn vào hành động mà nhận ra chúng nó, chẳng khác nào xem quả biết cây. Bụi gai độc chẳng bao giờ sinh quả nho; gai xương rồng không hề sinh quả vả.
- Ma-thi-ơ 7:17 - Vì cây lành sinh quả lành; cây độc sinh quả độc.
- Rô-ma 14:23 - Nhưng nếu anh chị em nghi ngờ có nên ăn thức ăn nào đó hay không mà vẫn ăn là có tội vì anh chị em không theo lương tâm mình. Mọi việc, nếu tin là không đúng mà vẫn làm, là anh chị em phạm tội.
- Hê-bơ-rơ 11:31 - Bởi đức tin, kỵ nữ Ra-háp khỏi chết chung với người vô tín, vì cô niềm nở đón tiếp các thám tử Ít-ra-ên.
- Tích 2:7 - Chính con hãy làm gương sáng về các việc lành. Trong mọi việc, con hãy chứng tỏ tinh thần ngay thật và nghiêm chỉnh.
- Gia-cơ 2:14 - Anh chị em thân yêu, nếu anh chị em bảo mình có đức tin mà không chứng tỏ bằng hành động thì có ích gì không? Đức tin ấy chẳng cứu được ai.
- Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
- Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
- Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
- Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
- Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
- Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
- 1 Ti-mô-thê 1:5 - Mục đích chức vụ con là gây dựng tình thương bắt nguồn từ tấm lòng thánh khiết, lương tâm trong sạch và đức tin chân thật.