逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu anh chị em gặp một người bạn đói khổ rách rưới
- 新标点和合本 - 若是弟兄或是姐妹,赤身露体,又缺了日用的饮食;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 若是弟兄或是姊妹没有衣服穿,又缺少日用的饮食;
- 和合本2010(神版-简体) - 若是弟兄或是姊妹没有衣服穿,又缺少日用的饮食;
- 当代译本 - 如果有弟兄姊妹缺衣少食,
- 圣经新译本 - 如果有弟兄或姊妹缺衣少食,
- 中文标准译本 - 如果有弟兄或姐妹衣不蔽体,又缺乏日用的食物,
- 现代标点和合本 - 若是弟兄或是姐妹赤身露体,又缺了日用的饮食,
- 和合本(拼音版) - 若是弟兄或是姐妹赤身露体,又缺了日用的饮食,
- New International Version - Suppose a brother or a sister is without clothes and daily food.
- New International Reader's Version - Suppose a brother or a sister has no clothes or food.
- English Standard Version - If a brother or sister is poorly clothed and lacking in daily food,
- New Living Translation - Suppose you see a brother or sister who has no food or clothing,
- Christian Standard Bible - If a brother or sister is without clothes and lacks daily food
- New American Standard Bible - If a brother or sister is without clothing and in need of daily food,
- New King James Version - If a brother or sister is naked and destitute of daily food,
- Amplified Bible - If a brother or sister is without [adequate] clothing and lacks [enough] food for each day,
- American Standard Version - If a brother or sister be naked and in lack of daily food,
- King James Version - If a brother or sister be naked, and destitute of daily food,
- New English Translation - If a brother or sister is poorly clothed and lacks daily food,
- World English Bible - And if a brother or sister is naked and in lack of daily food,
- 新標點和合本 - 若是弟兄或是姊妹,赤身露體,又缺了日用的飲食;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 若是弟兄或是姊妹沒有衣服穿,又缺少日用的飲食;
- 和合本2010(神版-繁體) - 若是弟兄或是姊妹沒有衣服穿,又缺少日用的飲食;
- 當代譯本 - 如果有弟兄姊妹缺衣少食,
- 聖經新譯本 - 如果有弟兄或姊妹缺衣少食,
- 呂振中譯本 - 若有一個弟兄或姐妹素常赤身裸體,又缺欠每日的食物,
- 中文標準譯本 - 如果有弟兄或姐妹衣不蔽體,又缺乏日用的食物,
- 現代標點和合本 - 若是弟兄或是姐妹赤身露體,又缺了日用的飲食,
- 文理和合譯本 - 若兄弟姊妹裸體、而日乏食、
- 文理委辦譯本 - 兄弟姊妹、衣食匱乏、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若兄弟姊妹、裸身無日用之糧、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 設有兄弟或姊妹衣食匱乏、
- Nueva Versión Internacional - Supongamos que un hermano o una hermana no tiene con qué vestirse y carece del alimento diario,
- 현대인의 성경 - 어떤 형제나 자매가 당장 입을 옷이 없고 끼니를 때울 양식이 없는데
- Новый Русский Перевод - Если брат или сестра без одежды и без пищи,
- Восточный перевод - Если брат или сестра без одежды и без пищи,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если брат или сестра без одежды и без пищи,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если брат или сестра без одежды и без пищи,
- La Bible du Semeur 2015 - Supposez qu’un frère ou une sœur manquent de vêtements et n’aient pas tous les jours assez à manger.
- リビングバイブル - あなたがたの仲間に、着る物もなく、その日の食べ物にも事欠いている人がいて、
- Nestle Aland 28 - ἐὰν ἀδελφὸς ἢ ἀδελφὴ γυμνοὶ ὑπάρχωσιν καὶ λειπόμενοι ὦσιν τῆς ἐφημέρου τροφῆς,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐὰν ἀδελφὸς ἢ ἀδελφὴ γυμνοὶ ὑπάρχωσιν, καὶ λειπόμενοι τῆς ἐφημέρου τροφῆς,
- Nova Versão Internacional - Se um irmão ou irmã estiver necessitando de roupas e do alimento de cada dia
- Hoffnung für alle - Stellt euch vor, in eurer Gemeinde sind einige in Not. Sie haben weder etwas anzuziehen noch genug zu essen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สมมุติว่าพี่น้องชายหญิงคนใดขาดแคลนเสื้อผ้าและอาหารประจำวัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าพี่น้องคนใดไม่มีเสื้อผ้านุ่งห่มและอาหารประจำวัน
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:29 - Ông cũng tranh luận với nhóm người Do Thái nói tiếng Hy Lạp, nên họ tìm cách giết ông.
- Ê-xê-chi-ên 18:7 - Người ấy là chủ nợ nhân từ, không giữ của cầm cho người đi vay. Người ấy không cướp bóc, nhưng cho người đói bánh ăn và chu cấp quần áo cho người có cần.
- Hê-bơ-rơ 11:37 - Người bị ném đá, người bị cưa xẻ, người chịu đâm chém, người mặc da chiên, da dê. Họ chịu gian khổ cùng cực, bị bức hại, bạc đãi đủ điều.
- Mác 14:7 - Các con luôn luôn gặp người nghèo, có thể giúp đỡ họ khi nào tùy ý, nhưng các con không ở bên Ta mãi.
- Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
- Gióp 31:16 - Tôi có từ khước giúp đỡ người nghèo, hay nghiền nát hy vọng của góa phụ không?
- Gióp 31:17 - Tôi có dành ăn một mình và không chia sẻ thực phẩm cho cô nhi không?
- Gióp 31:18 - Không, từ thuở thiếu niên, tôi đã chăm sóc các cô nhi như một người cha, và cả đời tôi đã nâng đỡ góa phụ.
- Gióp 31:19 - Bất cứ khi nào tôi thấy người vô gia cư không quần áo, và người nghèo không mảnh áo che thân,
- Gióp 31:20 - chẳng lẽ họ không chúc phước cho tôi, vì đã cung cấp cho họ quần áo len giữ được ấm áp sao?
- Gióp 31:21 - Nếu tôi đưa tay hại các cô nhi, và ỷ lại quyền thế giữa phiên tòa,
- Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
- Y-sai 58:10 - Tận tâm cứu người đói, và an ủi những tâm hồn đau thương. Khi ấy ánh sáng ngươi sẽ chiếu rực giữa tối tăm, sự tối tăm chung quanh ngươi sẽ chiếu sáng như buổi trưa.
- Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
- Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
- Ma-thi-ơ 25:37 - Lúc ấy, những người công chính sẽ ngạc nhiên: ‘Thưa Chúa, có khi nào chúng con thấy Chúa đói mà mời ăn? Hay thấy Chúa khát mà mời uống?
- Ma-thi-ơ 25:38 - Hoặc gặp Chúa là khách lạ mà tiếp đãi? Thấy Chúa trần truồng mà mặc quần áo?
- Ma-thi-ơ 25:39 - Hay biết Chúa đau ốm và bị tù mà thăm viếng đâu?’
- Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
- Lu-ca 3:11 - Giăng đáp: “Phải chia cơm xẻ áo cho người nghèo!”