逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi anh chị em cầu xin, phải tin chắc Chúa nhậm lời, đừng hoài nghi. Vì tâm trạng người hoài nghi giống như sóng biển bị gió dập dồi.
- 新标点和合本 - 只要凭着信心求,一点不疑惑;因为那疑惑的人,就像海中的波浪,被风吹动翻腾。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 只要凭着信心求,一点也不疑惑;因为那疑惑的人,就像海中的波浪被风吹动翻腾。
- 和合本2010(神版-简体) - 只要凭着信心求,一点也不疑惑;因为那疑惑的人,就像海中的波浪被风吹动翻腾。
- 当代译本 - 但他要凭信心毫不疑惑地祈求,因为疑惑的人就像海上随风翻腾的波涛,起伏不定。
- 圣经新译本 - 可是,他应该凭着信心祈求,不要有疑惑;因为疑惑的人,就像被风吹荡翻腾的海浪。
- 中文标准译本 - 不过他要凭着信仰祈求,不要有任何疑惑,因为疑惑的人就像海中的波浪,被风吹动翻腾。
- 现代标点和合本 - 只要凭着信心求,一点不疑惑;因为那疑惑的人就像海中的波浪,被风吹动翻腾。
- 和合本(拼音版) - 只要凭着信心求,一点不疑惑;因为那疑惑的人,就像海中的波浪,被风吹动翻腾。
- New International Version - But when you ask, you must believe and not doubt, because the one who doubts is like a wave of the sea, blown and tossed by the wind.
- New International Reader's Version - But when you ask, you must believe. You must not doubt. That’s because a person who doubts is like a wave of the sea. The wind blows and tosses them around.
- English Standard Version - But let him ask in faith, with no doubting, for the one who doubts is like a wave of the sea that is driven and tossed by the wind.
- New Living Translation - But when you ask him, be sure that your faith is in God alone. Do not waver, for a person with divided loyalty is as unsettled as a wave of the sea that is blown and tossed by the wind.
- Christian Standard Bible - But let him ask in faith without doubting. For the doubter is like the surging sea, driven and tossed by the wind.
- New American Standard Bible - But he must ask in faith without any doubting, for the one who doubts is like the surf of the sea, driven and tossed by the wind.
- New King James Version - But let him ask in faith, with no doubting, for he who doubts is like a wave of the sea driven and tossed by the wind.
- Amplified Bible - But he must ask [for wisdom] in faith, without doubting [God’s willingness to help], for the one who doubts is like a billowing surge of the sea that is blown about and tossed by the wind.
- American Standard Version - But let him ask in faith, nothing doubting: for he that doubteth is like the surge of the sea driven by the wind and tossed.
- King James Version - But let him ask in faith, nothing wavering. For he that wavereth is like a wave of the sea driven with the wind and tossed.
- New English Translation - But he must ask in faith without doubting, for the one who doubts is like a wave of the sea, blown and tossed around by the wind.
- World English Bible - But let him ask in faith, without any doubting, for he who doubts is like a wave of the sea, driven by the wind and tossed.
- 新標點和合本 - 只要憑着信心求,一點不疑惑;因為那疑惑的人,就像海中的波浪,被風吹動翻騰。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 只要憑着信心求,一點也不疑惑;因為那疑惑的人,就像海中的波浪被風吹動翻騰。
- 和合本2010(神版-繁體) - 只要憑着信心求,一點也不疑惑;因為那疑惑的人,就像海中的波浪被風吹動翻騰。
- 當代譯本 - 但他要憑信心毫不疑惑地祈求,因為疑惑的人就像海上隨風翻騰的波濤,起伏不定。
- 聖經新譯本 - 可是,他應該憑著信心祈求,不要有疑惑;因為疑惑的人,就像被風吹蕩翻騰的海浪。
- 呂振中譯本 - 不過他總要用信心求,一點也不疑惑;因為疑惑的人就像海中的大浪被風吹蕩翻騰。
- 中文標準譯本 - 不過他要憑著信仰祈求,不要有任何疑惑,因為疑惑的人就像海中的波浪,被風吹動翻騰。
- 現代標點和合本 - 只要憑著信心求,一點不疑惑;因為那疑惑的人就像海中的波浪,被風吹動翻騰。
- 文理和合譯本 - 但其求也、宜信而無疑、蓋疑者譬之海浪、風激而蕩漾、
- 文理委辦譯本 - 祈時當信勿疑、疑者譬之海浪、風吹盪漾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟求之時、當信無疑、蓋疑者譬諸海浪、風吹奔盪、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然務必求之以信、莫存絲毫狐疑。狐疑之人、如海上波濤、因風而起、隨風而轉、漫無定止;
- Nueva Versión Internacional - Pero que pida con fe, sin dudar, porque quien duda es como las olas del mar, agitadas y llevadas de un lado a otro por el viento.
- 현대인의 성경 - 그러나 믿음으로 구하고 조금도 의심하지 마십시오. 의심하는 사람은 바람에 밀려 출렁거리는 바다 물결과 같습니다.
- Новый Русский Перевод - Но тот, кто просит, должен верить, нисколько не сомневаясь, потому что сомневающийся похож на морскую волну, носимую и разбиваемую ветром.
- Восточный перевод - Но тот, кто просит, должен верить, нисколько не сомневаясь, потому что сомневающийся похож на морскую волну, носимую и разбиваемую ветром.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но тот, кто просит, должен верить, нисколько не сомневаясь, потому что сомневающийся похож на морскую волну, носимую и разбиваемую ветром.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но тот, кто просит, должен верить, нисколько не сомневаясь, потому что сомневающийся похож на морскую волну, носимую и разбиваемую ветром.
- La Bible du Semeur 2015 - Il faut cependant qu’il la demande avec foi, sans douter, car celui qui doute ressemble aux vagues de la mer agitées et soulevées par le vent.
- リビングバイブル - ただ、その場合、神は必ず答えてくださると確信して願い求めなさい。疑う人の心は、風に波立つ水面のように不安定なものです。そんな疑いの心では、主に何を期待してもむだです。
- Nestle Aland 28 - αἰτείτω δὲ ἐν πίστει μηδὲν διακρινόμενος· ὁ γὰρ διακρινόμενος ἔοικεν κλύδωνι θαλάσσης ἀνεμιζομένῳ καὶ ῥιπιζομένῳ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - αἰτείτω δὲ ἐν πίστει, μηδὲν διακρινόμενος; ὁ γὰρ διακρινόμενος ἔοικεν κλύδωνι θαλάσσης, ἀνεμιζομένῳ καὶ ῥιπιζομένῳ.
- Nova Versão Internacional - Peça-a, porém, com fé, sem duvidar, pois aquele que duvida é semelhante à onda do mar, levada e agitada pelo vento.
- Hoffnung für alle - Betet aber im festen Vertrauen und zweifelt nicht; denn wer zweifelt, gleicht den Wellen im Meer, die vom Sturm hin- und hergetrieben werden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อเขาทูลขอ เขาต้องเชื่อและไม่สงสัยเลย เพราะผู้ใดที่สงสัยก็เป็นเหมือนคลื่นในทะเลซึ่งซัดไปซัดมาตามแรงลม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เวลาเขาขอจากพระองค์ เขาต้องมีใจเชื่อโดยไม่สงสัย เพราะคนที่สงสัยเป็นเสมือนคลื่นในทะเลที่ถูกกระแสลมพัดให้ซัดม้วนไปมา
交叉引用
- Sáng Thế Ký 49:4 - Nhưng con bồng bột như thủy triều, nên đánh mất quyền huynh trưởng. Vì con đã vào phòng cha; làm ô uế giường cha.
- Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
- Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
- 2 Phi-e-rơ 2:17 - Những bọn này như suối khô nước, như mây bị gió đùa, chỉ còn chờ đợi số phận tối tăm đời đời nơi hỏa ngục.
- 1 Ti-mô-thê 2:8 - Ta muốn người nam khắp nơi đều đưa tay thánh sạch lên trời cầu nguyện; đừng giận dữ và cãi cọ.
- Hê-bơ-rơ 13:9 - Đừng để các tư tưởng mới lạ lôi cuốn anh chị em. Tinh thần chúng ta vững mạnh là nhờ ơn Chúa chứ không do các quy luật về thức ăn, tế lễ. Các quy luật ấy chẳng giúp gì cho người vâng giữ.
- Hê-bơ-rơ 10:23 - Chúng ta hy vọng chắc chắn nơi lời hứa của Chúa, vì Ngài luôn luôn thành tín.
- Mác 11:22 - Chúa Giê-xu đáp: “Các con phải có đức tin nơi Đức Chúa Trời.
- Mác 11:23 - Ta quả quyết, nếu người nào có niềm tin vững chắc không chút nghi ngờ, có thể ra lệnh thì núi này cũng bị bứng lên, quăng xuống biển.
- Mác 11:24 - Vì thế, Ta bảo các con: Khi cầu nguyện, hãy tin đã được, tất các con xin gì được nấy.
- Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
- Hê-bơ-rơ 11:6 - Người không có đức tin không thể nào làm hài lòng Đức Chúa Trời vì người đến gần Đức Chúa Trời phải tin Ngài có thật, và Ngài luôn luôn tưởng thưởng cho người tìm cầu Ngài.
- Ma-thi-ơ 21:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con, nếu các con có đức tin, không chút nghi ngờ, không những các con bảo cây vả khô đi, mà còn có thể ra lệnh thì núi này cũng bị bứng lên và quăng xuống biển.
- Ma-thi-ơ 21:22 - Bất cứ điều gì các con cầu xin và tin quyết, các con sẽ nhận được.”