Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cứ để cho nghị lực phát triển, đừng tìm cách lảng tránh khó khăn. Một khi nghị lực phát triển trọn vẹn, anh chị em sẽ vững mạnh và được trang bị đầy đủ để đương đầu mọi cảnh ngộ.
  • 新标点和合本 - 但忍耐也当成功,使你们成全、完备,毫无缺欠。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但要让忍耐发挥完全的功用,使你们能又完全又完整,一无所缺。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但要让忍耐发挥完全的功用,使你们能又完全又完整,一无所缺。
  • 当代译本 - 你们要忍耐到底,使你们纯全、完备、毫无缺欠。
  • 圣经新译本 - 但忍耐要坚持到底(“坚持到底”原文作“有完全的功效”),使你们可以完全,毫无缺乏。
  • 中文标准译本 - 但要让忍耐发挥完全的功效,好使你们成熟、完备,在任何事上都没有缺欠。
  • 现代标点和合本 - 但忍耐也当成功,使你们成全、完备,毫无缺欠。
  • 和合本(拼音版) - 但忍耐也当成功,使你们成全完备,毫无缺欠。
  • New International Version - Let perseverance finish its work so that you may be mature and complete, not lacking anything.
  • New International Reader's Version - And you must allow this strength to finish its work. Then you will be all you should be. You will have everything you need.
  • English Standard Version - And let steadfastness have its full effect, that you may be perfect and complete, lacking in nothing.
  • New Living Translation - So let it grow, for when your endurance is fully developed, you will be perfect and complete, needing nothing.
  • Christian Standard Bible - And let endurance have its full effect, so that you may be mature and complete, lacking nothing.
  • New American Standard Bible - And let endurance have its perfect result, so that you may be perfect and complete, lacking in nothing.
  • New King James Version - But let patience have its perfect work, that you may be perfect and complete, lacking nothing.
  • Amplified Bible - And let endurance have its perfect result and do a thorough work, so that you may be perfect and completely developed [in your faith], lacking in nothing.
  • American Standard Version - And let patience have its perfect work, that ye may be perfect and entire, lacking in nothing.
  • King James Version - But let patience have her perfect work, that ye may be perfect and entire, wanting nothing.
  • New English Translation - And let endurance have its perfect effect, so that you will be perfect and complete, not deficient in anything.
  • World English Bible - Let endurance have its perfect work, that you may be perfect and complete, lacking in nothing.
  • 新標點和合本 - 但忍耐也當成功,使你們成全、完備,毫無缺欠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但要讓忍耐發揮完全的功用,使你們能又完全又完整,一無所缺。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但要讓忍耐發揮完全的功用,使你們能又完全又完整,一無所缺。
  • 當代譯本 - 你們要忍耐到底,使你們純全、完備、毫無缺欠。
  • 聖經新譯本 - 但忍耐要堅持到底(“堅持到底”原文作“有完全的功效”),使你們可以完全,毫無缺乏。
  • 呂振中譯本 - 但也要使堅忍有完全的功用,好使你們完全又完整,各方面都沒有缺欠。
  • 中文標準譯本 - 但要讓忍耐發揮完全的功效,好使你們成熟、完備,在任何事上都沒有缺欠。
  • 現代標點和合本 - 但忍耐也當成功,使你們成全、完備,毫無缺欠。
  • 文理和合譯本 - 惟使忍成功、致爾完全無缺、○
  • 文理委辦譯本 - 惟恆忍至極、則全備無缺、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟當使忍耐成功、致爾全備無缺、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而堅忍不拔、乃所以玉汝於成、而躋爾於純全無缺之地也。
  • Nueva Versión Internacional - Y la constancia debe llevar a feliz término la obra, para que sean perfectos e íntegros, sin que les falte nada.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 끝까지 참고 견디어 부족함이 없는 완전하고 성숙한 사람이 되십시오.
  • Новый Русский Перевод - а стойкость должна настолько возрасти в вас, чтобы вы стали зрелыми и цельными, без всяких недостатков.
  • Восточный перевод - а стойкость должна настолько возрасти в вас, чтобы вы стали зрелыми и цельными, без всяких недостатков.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а стойкость должна настолько возрасти в вас, чтобы вы стали зрелыми и цельными, без всяких недостатков.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а стойкость должна настолько возрасти в вас, чтобы вы стали зрелыми и цельными, без всяких недостатков.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais il faut que votre endurance aille jusqu’au bout de ce qu’elle peut faire pour que vous parveniez à l’état d’adultes et soyez pleins de force, des hommes auxquels il ne manque rien.
  • リビングバイブル - 忍耐力を十分に養いなさい。さまざまな問題が持ち上がった時、そこから逃げ出そうともがいてはいけません。忍耐力が十分身につけば、完全に成長した、どんなことにもびくともしない、強い人になれるでしょう。
  • Nestle Aland 28 - ἡ δὲ ὑπομονὴ ἔργον τέλειον ἐχέτω, ἵνα ἦτε τέλειοι καὶ ὁλόκληροι ἐν μηδενὶ λειπόμενοι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ δὲ ὑπομονὴ ἔργον τέλειον ἐχέτω, ἵνα ἦτε τέλειοι καὶ ὁλόκληροι, ἐν μηδενὶ λειπόμενοι.
  • Nova Versão Internacional - E a perseverança deve ter ação completa, a fim de que vocês sejam maduros e íntegros, sem que falte a vocês coisa alguma.
  • Hoffnung für alle - Diese Standhaftigkeit soll in eurem ganzen Leben ihre Wirkung entfalten, damit ihr in jeder Beziehung zu reifen und tadellosen Christen werdet, denen es an nichts mehr fehlt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงอดทนบากบั่นให้ถึงที่สุดเพื่อท่านจะเติบโตเต็มที่และสมบูรณ์เพียบพร้อมและไม่มีสิ่งใดบกพร่องเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​ความ​บากบั่น​เป็น​ที่​ปรากฏ​อย่าง​สม่ำ​เสมอ เพื่อ​ท่าน​จะ​ได้​เป็น​คน​ดี​เพียบพร้อม​ทุก​ประการ และ​มี​คุณสมบัติ​ครบ​ถ้วน ไม่​มี​สิ่ง​ใด​ขาด​ตก​บกพร่อง​เลย
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 1:9 - Ai đi ngược lại hẳn là người mù lòa, nếu không cũng là cận thị, vì họ quên rằng Đức Chúa Trời giải cứu họ khỏi nếp sống cũ đầy tội lỗi cốt để họ sống cuộc đời mạnh mẽ, đức hạnh trong Ngài.
  • Ma-thi-ơ 19:20 - Anh tự hào: “Tôi đã vâng giữ những điều ấy. Vậy tôi còn thiếu gì nữa?”
  • 1 Giăng 4:17 - Chúng ta càng sống với Chúa Cứu Thế, tình yêu trong chúng ta sẽ ngày càng phong phú, hoàn toàn. Như thế, đến ngày phán xét, chúng ta có thể vững lòng gặp mặt Chúa, không chút hổ thẹn, vì chúng ta đã yêu Ngài như Ngài yêu chúng ta.
  • 1 Giăng 4:18 - Đối với Đấng yêu thương chúng ta hết lòng, ta không có gì phải sợ sệt; tình yêu trọn vẹn của Ngài xóa tan mọi khiếp sợ trong chúng ta. Nếu chúng ta sợ, tức là còn lo Ngài có thể hình phạt ta, nghĩa là chúng ta chưa tin chắc Ngài thật tình yêu chúng ta.
  • Lu-ca 18:22 - Chúa Giê-xu khuyên: “Ông còn thiếu một điều. Bán hết tài sản lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi theo làm môn đệ Ta.”
  • Mác 10:21 - Chúa Giê-xu nhìn anh, lòng đầy thương mến: “Anh còn thiếu một điều: Về bán hết tài sản, lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi hãy theo làm môn đệ Ta.”
  • Phi-líp 3:12 - Không phải tôi đã đến mức toàn thiện hay đã đạt mục đích, nhưng tôi đang tiếp tục chạy đua để đoạt giải vì Chúa Cứu Thế đã đoạt được lòng tôi rồi.
  • Phi-líp 3:13 - Tuy chưa đoạt giải, tôi vẫn đeo đuổi một mục đích cao cả duy nhất, xoay lưng với quá khứ, và nhanh chân tiến bước vào tương lai.
  • Phi-líp 3:14 - Tôi cố gắng chạy đến đích để giật giải, tức là sự sống thiên thượng. Đức Chúa Trời đã kêu gọi chúng ta hướng về trời qua con đường cứu chuộc của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phi-líp 3:15 - Tất cả những người trưởng thành trong Chúa nên có tâm chí ấy. Nhưng nếu có ai chưa đồng ý, Đức Chúa Trời sẽ soi sáng cho họ.
  • Châm Ngôn 4:8 - Nếu tôn trọng sự khôn ngoan, nó sẽ đưa con lên cao. Nắm giữ sự khôn ngoan, nó sẽ đem cho con vinh dự.
  • Ma-thi-ơ 10:22 - Mọi người sẽ ganh ghét các con, vì các con là môn đệ Ta. Ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng sẽ được cứu.
  • Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:6 - Tuy nhiên, với những tín hữu trưởng thành, chúng tôi cũng giảng về sự khôn ngoan, nhưng không phải khôn ngoan của đời này, hay của các nhà lãnh đạo thế giới, là những người sẽ chìm vào quên lãng.
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • Gióp 17:9 - Người công chính giữ vững đường lối mình, người có bàn tay trong sạch ngày càng mạnh mẽ.
  • Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
  • Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
  • Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
  • Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
  • Gia-cơ 5:9 - Anh chị em đừng phàn nàn trách móc lẫn nhau, chính anh chị em cũng không thoát khỏi lỗi lầm đáng trách. Kìa, vị Thẩm Phán tối cao sắp bước vào tòa xét xử.
  • Gia-cơ 5:10 - Hãy noi gương các bậc tiên tri ngày xưa, kiên nhẫn chịu khổ nạn để truyền giảng lời Chúa.
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • Thi Thiên 37:7 - Hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, và bền lòng chờ đợi Ngài. Đừng bực bội vì người ác thành công, khi họ thực hiện mưu sâu kế độc.
  • Ha-ba-cúc 2:3 - Vì phải chờ đến đúng thời điểm khải tượng mới ứng nghiệm. Nó đang diễn biến nhanh chóng để hoàn tất, không ngoa đâu! Nếu nó chậm trễ, con hãy đợi. Vì nó chắc chắn sẽ đến. Nó không chậm trễ đâu.
  • Lu-ca 21:19 - Cứ nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, các con sẽ được cứu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • Ma-thi-ơ 5:48 - Các con phải toàn hảo như Cha các con trên trời là toàn hảo.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cứ để cho nghị lực phát triển, đừng tìm cách lảng tránh khó khăn. Một khi nghị lực phát triển trọn vẹn, anh chị em sẽ vững mạnh và được trang bị đầy đủ để đương đầu mọi cảnh ngộ.
  • 新标点和合本 - 但忍耐也当成功,使你们成全、完备,毫无缺欠。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但要让忍耐发挥完全的功用,使你们能又完全又完整,一无所缺。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但要让忍耐发挥完全的功用,使你们能又完全又完整,一无所缺。
  • 当代译本 - 你们要忍耐到底,使你们纯全、完备、毫无缺欠。
  • 圣经新译本 - 但忍耐要坚持到底(“坚持到底”原文作“有完全的功效”),使你们可以完全,毫无缺乏。
  • 中文标准译本 - 但要让忍耐发挥完全的功效,好使你们成熟、完备,在任何事上都没有缺欠。
  • 现代标点和合本 - 但忍耐也当成功,使你们成全、完备,毫无缺欠。
  • 和合本(拼音版) - 但忍耐也当成功,使你们成全完备,毫无缺欠。
  • New International Version - Let perseverance finish its work so that you may be mature and complete, not lacking anything.
  • New International Reader's Version - And you must allow this strength to finish its work. Then you will be all you should be. You will have everything you need.
  • English Standard Version - And let steadfastness have its full effect, that you may be perfect and complete, lacking in nothing.
  • New Living Translation - So let it grow, for when your endurance is fully developed, you will be perfect and complete, needing nothing.
  • Christian Standard Bible - And let endurance have its full effect, so that you may be mature and complete, lacking nothing.
  • New American Standard Bible - And let endurance have its perfect result, so that you may be perfect and complete, lacking in nothing.
  • New King James Version - But let patience have its perfect work, that you may be perfect and complete, lacking nothing.
  • Amplified Bible - And let endurance have its perfect result and do a thorough work, so that you may be perfect and completely developed [in your faith], lacking in nothing.
  • American Standard Version - And let patience have its perfect work, that ye may be perfect and entire, lacking in nothing.
  • King James Version - But let patience have her perfect work, that ye may be perfect and entire, wanting nothing.
  • New English Translation - And let endurance have its perfect effect, so that you will be perfect and complete, not deficient in anything.
  • World English Bible - Let endurance have its perfect work, that you may be perfect and complete, lacking in nothing.
  • 新標點和合本 - 但忍耐也當成功,使你們成全、完備,毫無缺欠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但要讓忍耐發揮完全的功用,使你們能又完全又完整,一無所缺。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但要讓忍耐發揮完全的功用,使你們能又完全又完整,一無所缺。
  • 當代譯本 - 你們要忍耐到底,使你們純全、完備、毫無缺欠。
  • 聖經新譯本 - 但忍耐要堅持到底(“堅持到底”原文作“有完全的功效”),使你們可以完全,毫無缺乏。
  • 呂振中譯本 - 但也要使堅忍有完全的功用,好使你們完全又完整,各方面都沒有缺欠。
  • 中文標準譯本 - 但要讓忍耐發揮完全的功效,好使你們成熟、完備,在任何事上都沒有缺欠。
  • 現代標點和合本 - 但忍耐也當成功,使你們成全、完備,毫無缺欠。
  • 文理和合譯本 - 惟使忍成功、致爾完全無缺、○
  • 文理委辦譯本 - 惟恆忍至極、則全備無缺、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟當使忍耐成功、致爾全備無缺、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而堅忍不拔、乃所以玉汝於成、而躋爾於純全無缺之地也。
  • Nueva Versión Internacional - Y la constancia debe llevar a feliz término la obra, para que sean perfectos e íntegros, sin que les falte nada.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 끝까지 참고 견디어 부족함이 없는 완전하고 성숙한 사람이 되십시오.
  • Новый Русский Перевод - а стойкость должна настолько возрасти в вас, чтобы вы стали зрелыми и цельными, без всяких недостатков.
  • Восточный перевод - а стойкость должна настолько возрасти в вас, чтобы вы стали зрелыми и цельными, без всяких недостатков.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а стойкость должна настолько возрасти в вас, чтобы вы стали зрелыми и цельными, без всяких недостатков.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а стойкость должна настолько возрасти в вас, чтобы вы стали зрелыми и цельными, без всяких недостатков.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais il faut que votre endurance aille jusqu’au bout de ce qu’elle peut faire pour que vous parveniez à l’état d’adultes et soyez pleins de force, des hommes auxquels il ne manque rien.
  • リビングバイブル - 忍耐力を十分に養いなさい。さまざまな問題が持ち上がった時、そこから逃げ出そうともがいてはいけません。忍耐力が十分身につけば、完全に成長した、どんなことにもびくともしない、強い人になれるでしょう。
  • Nestle Aland 28 - ἡ δὲ ὑπομονὴ ἔργον τέλειον ἐχέτω, ἵνα ἦτε τέλειοι καὶ ὁλόκληροι ἐν μηδενὶ λειπόμενοι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ δὲ ὑπομονὴ ἔργον τέλειον ἐχέτω, ἵνα ἦτε τέλειοι καὶ ὁλόκληροι, ἐν μηδενὶ λειπόμενοι.
  • Nova Versão Internacional - E a perseverança deve ter ação completa, a fim de que vocês sejam maduros e íntegros, sem que falte a vocês coisa alguma.
  • Hoffnung für alle - Diese Standhaftigkeit soll in eurem ganzen Leben ihre Wirkung entfalten, damit ihr in jeder Beziehung zu reifen und tadellosen Christen werdet, denen es an nichts mehr fehlt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงอดทนบากบั่นให้ถึงที่สุดเพื่อท่านจะเติบโตเต็มที่และสมบูรณ์เพียบพร้อมและไม่มีสิ่งใดบกพร่องเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​ความ​บากบั่น​เป็น​ที่​ปรากฏ​อย่าง​สม่ำ​เสมอ เพื่อ​ท่าน​จะ​ได้​เป็น​คน​ดี​เพียบพร้อม​ทุก​ประการ และ​มี​คุณสมบัติ​ครบ​ถ้วน ไม่​มี​สิ่ง​ใด​ขาด​ตก​บกพร่อง​เลย
  • 2 Phi-e-rơ 1:9 - Ai đi ngược lại hẳn là người mù lòa, nếu không cũng là cận thị, vì họ quên rằng Đức Chúa Trời giải cứu họ khỏi nếp sống cũ đầy tội lỗi cốt để họ sống cuộc đời mạnh mẽ, đức hạnh trong Ngài.
  • Ma-thi-ơ 19:20 - Anh tự hào: “Tôi đã vâng giữ những điều ấy. Vậy tôi còn thiếu gì nữa?”
  • 1 Giăng 4:17 - Chúng ta càng sống với Chúa Cứu Thế, tình yêu trong chúng ta sẽ ngày càng phong phú, hoàn toàn. Như thế, đến ngày phán xét, chúng ta có thể vững lòng gặp mặt Chúa, không chút hổ thẹn, vì chúng ta đã yêu Ngài như Ngài yêu chúng ta.
  • 1 Giăng 4:18 - Đối với Đấng yêu thương chúng ta hết lòng, ta không có gì phải sợ sệt; tình yêu trọn vẹn của Ngài xóa tan mọi khiếp sợ trong chúng ta. Nếu chúng ta sợ, tức là còn lo Ngài có thể hình phạt ta, nghĩa là chúng ta chưa tin chắc Ngài thật tình yêu chúng ta.
  • Lu-ca 18:22 - Chúa Giê-xu khuyên: “Ông còn thiếu một điều. Bán hết tài sản lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi theo làm môn đệ Ta.”
  • Mác 10:21 - Chúa Giê-xu nhìn anh, lòng đầy thương mến: “Anh còn thiếu một điều: Về bán hết tài sản, lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi hãy theo làm môn đệ Ta.”
  • Phi-líp 3:12 - Không phải tôi đã đến mức toàn thiện hay đã đạt mục đích, nhưng tôi đang tiếp tục chạy đua để đoạt giải vì Chúa Cứu Thế đã đoạt được lòng tôi rồi.
  • Phi-líp 3:13 - Tuy chưa đoạt giải, tôi vẫn đeo đuổi một mục đích cao cả duy nhất, xoay lưng với quá khứ, và nhanh chân tiến bước vào tương lai.
  • Phi-líp 3:14 - Tôi cố gắng chạy đến đích để giật giải, tức là sự sống thiên thượng. Đức Chúa Trời đã kêu gọi chúng ta hướng về trời qua con đường cứu chuộc của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phi-líp 3:15 - Tất cả những người trưởng thành trong Chúa nên có tâm chí ấy. Nhưng nếu có ai chưa đồng ý, Đức Chúa Trời sẽ soi sáng cho họ.
  • Châm Ngôn 4:8 - Nếu tôn trọng sự khôn ngoan, nó sẽ đưa con lên cao. Nắm giữ sự khôn ngoan, nó sẽ đem cho con vinh dự.
  • Ma-thi-ơ 10:22 - Mọi người sẽ ganh ghét các con, vì các con là môn đệ Ta. Ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng sẽ được cứu.
  • Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:6 - Tuy nhiên, với những tín hữu trưởng thành, chúng tôi cũng giảng về sự khôn ngoan, nhưng không phải khôn ngoan của đời này, hay của các nhà lãnh đạo thế giới, là những người sẽ chìm vào quên lãng.
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • Gióp 17:9 - Người công chính giữ vững đường lối mình, người có bàn tay trong sạch ngày càng mạnh mẽ.
  • Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
  • Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
  • Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
  • Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
  • Gia-cơ 5:9 - Anh chị em đừng phàn nàn trách móc lẫn nhau, chính anh chị em cũng không thoát khỏi lỗi lầm đáng trách. Kìa, vị Thẩm Phán tối cao sắp bước vào tòa xét xử.
  • Gia-cơ 5:10 - Hãy noi gương các bậc tiên tri ngày xưa, kiên nhẫn chịu khổ nạn để truyền giảng lời Chúa.
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • Thi Thiên 37:7 - Hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, và bền lòng chờ đợi Ngài. Đừng bực bội vì người ác thành công, khi họ thực hiện mưu sâu kế độc.
  • Ha-ba-cúc 2:3 - Vì phải chờ đến đúng thời điểm khải tượng mới ứng nghiệm. Nó đang diễn biến nhanh chóng để hoàn tất, không ngoa đâu! Nếu nó chậm trễ, con hãy đợi. Vì nó chắc chắn sẽ đến. Nó không chậm trễ đâu.
  • Lu-ca 21:19 - Cứ nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, các con sẽ được cứu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • Ma-thi-ơ 5:48 - Các con phải toàn hảo như Cha các con trên trời là toàn hảo.”
圣经
资源
计划
奉献