逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - vì đường đức tin của anh chị em có chông gai hiểm trở, nghị lực mới có cơ hội phát triển.
- 新标点和合本 - 因为知道你们的信心经过试验,就生忍耐。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为知道你们的信心经过考验,就生忍耐。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为知道你们的信心经过考验,就生忍耐。
- 当代译本 - 要知道你们的信心经过考验会产生忍耐。
- 圣经新译本 - 因为知道你们的信心经过考验,就产生忍耐。
- 中文标准译本 - 因为你们知道,你们的信仰经过考验就生出忍耐;
- 现代标点和合本 - 因为知道,你们的信心经过试验就生忍耐。
- 和合本(拼音版) - 因为知道你们的信心经过试验,就生忍耐。
- New International Version - because you know that the testing of your faith produces perseverance.
- New International Reader's Version - Your faith will be tested. You know that when this happens it will produce in you the strength to continue.
- English Standard Version - for you know that the testing of your faith produces steadfastness.
- New Living Translation - For you know that when your faith is tested, your endurance has a chance to grow.
- Christian Standard Bible - because you know that the testing of your faith produces endurance.
- New American Standard Bible - knowing that the testing of your faith produces endurance.
- New King James Version - knowing that the testing of your faith produces patience.
- Amplified Bible - Be assured that the testing of your faith [through experience] produces endurance [leading to spiritual maturity, and inner peace].
- American Standard Version - knowing that the proving of your faith worketh patience.
- King James Version - Knowing this, that the trying of your faith worketh patience.
- New English Translation - because you know that the testing of your faith produces endurance.
- World English Bible - knowing that the testing of your faith produces endurance.
- 新標點和合本 - 因為知道你們的信心經過試驗,就生忍耐。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為知道你們的信心經過考驗,就生忍耐。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為知道你們的信心經過考驗,就生忍耐。
- 當代譯本 - 要知道你們的信心經過考驗會產生忍耐。
- 聖經新譯本 - 因為知道你們的信心經過考驗,就產生忍耐。
- 呂振中譯本 - 因為知道你們的信心被試驗及格,就能生出堅忍。
- 中文標準譯本 - 因為你們知道,你們的信仰經過考驗就生出忍耐;
- 現代標點和合本 - 因為知道,你們的信心經過試驗就生忍耐。
- 文理和合譯本 - 因知爾信之經驗、乃致忍也、
- 文理委辦譯本 - 因知爾信主、試以艱難、則忍自生、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因知試爾信之艱難、能生忍耐、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 須知橫逆之來、能磨練爾之信德、使爾堅忍不拔,
- Nueva Versión Internacional - pues ya saben que la prueba de su fe produce constancia.
- 현대인의 성경 - 믿음의 시련은 인내를 만들어낸다는 것을 아십시오.
- Новый Русский Перевод - Вы знаете, что испытание вашей веры вырабатывает стойкость,
- Восточный перевод - Вы знаете, что испытание вашей веры вырабатывает стойкость,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы знаете, что испытание вашей веры вырабатывает стойкость,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы знаете, что испытание вашей веры вырабатывает стойкость,
- La Bible du Semeur 2015 - Car vous le savez : la mise à l’épreuve de votre foi produit l’endurance.
- リビングバイブル - 行く道が険しければ、それは忍耐を養う良いチャンスとなるからです。
- Nestle Aland 28 - γινώσκοντες ὅτι τὸ δοκίμιον ὑμῶν τῆς πίστεως κατεργάζεται ὑπομονήν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - γινώσκοντες ὅτι τὸ δοκίμιον ὑμῶν τῆς πίστεως κατεργάζεται ὑπομονήν.
- Nova Versão Internacional - pois vocês sabem que a prova da sua fé produz perseverança.
- Hoffnung für alle - Ihr wisst doch, dass er durch solche Bewährungsproben fest und unerschütterlich wird.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะท่านรู้ว่าการทดสอบความเชื่อของท่านนั้นทำให้เกิดความอดทนบากบั่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะท่านทราบว่า การทดสอบความเชื่อของท่านทำให้เกิดความบากบั่น
交叉引用
- Rô-ma 8:25 - Nếu chúng ta hy vọng điều mình chưa có, hẳn chúng ta phải nhẫn nại chờ đợi.)
- Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:4 - Chúng tôi vui mừng kể lại cho Hội Thánh của Đức Chúa Trời về lòng nhẫn nại và đức tin anh chị em giữa mọi cảnh bức hại và gian khổ.
- Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:5 - Cầu Chúa cho lòng anh chị em đeo đuổi tình yêu thương của Đức Chúa Trời và đức kiên nhẫn của Chúa Cứu Thế.
- Rô-ma 15:4 - Tất cả những lời ghi chép trong Thánh Kinh cốt để dạy dỗ an ủi chúng ta, rèn luyện tính kiên nhẫn và đem lại cho chúng ta niềm hy vọng tràn đầy vì lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện.
- Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
- 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
- 2 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì nỗi khổ đau nhẹ nhàng, tạm thời sẽ đem lại cho chúng ta vinh quang rực rỡ muôn đời.
- Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
- 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- Cô-lô-se 1:11 - Cũng xin Chúa cho anh chị em ngày càng mạnh mẽ nhờ năng lực vinh quang của Ngài để nhẫn nại chịu đựng mọi gian khổ, lòng đầy hân hoan,
- Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
- Rô-ma 5:4 - Kiên nhẫn đem lại kinh nghiệm, và từ kinh nghiệm phát sinh hy vọng của sự cứu rỗi.