Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã phán nghịch cùng Gia-cốp; sự đoán phạt của Ngài sẽ giáng xuống Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 主使一言入于雅各家, 落于以色列家。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主向雅各家发出言语, 主的话临到以色列家。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主向雅各家发出言语, 主的话临到以色列家。
  • 当代译本 - 主已出言审判雅各家, 他的审判必临到以色列,
  • 圣经新译本 - 主发出一个信息攻击雅各家, 信息落在以色列家。
  • 中文标准译本 - 主针对雅各家发话, 这话就落在以色列家;
  • 现代标点和合本 - 主使一言入于雅各家, 落于以色列家,
  • 和合本(拼音版) - 主使一言入于雅各家, 落于以色列家。
  • New International Version - The Lord has sent a message against Jacob; it will fall on Israel.
  • New International Reader's Version - The Lord has sent a message against Jacob’s people. He will punish Israel.
  • English Standard Version - The Lord has sent a word against Jacob, and it will fall on Israel;
  • New Living Translation - The Lord has spoken out against Jacob; his judgment has fallen upon Israel.
  • The Message - The Master sent a message against Jacob. It landed right on Israel’s doorstep. All the people soon heard the message, Ephraim and the citizens of Samaria. But they were a proud and arrogant bunch. They dismissed the message, saying, “Things aren’t that bad. We can handle anything that comes. If our buildings are knocked down, we’ll rebuild them bigger and finer. If our forests are cut down, we’ll replant them with finer trees.”
  • Christian Standard Bible - The Lord sent a message against Jacob; it came against Israel.
  • New American Standard Bible - The Lord sends a message against Jacob, And it falls on Israel.
  • New King James Version - The Lord sent a word against Jacob, And it has fallen on Israel.
  • Amplified Bible - The Lord sends a word (message) against Jacob, And it falls on Israel [the ten northern tribes, the kingdom of Ephraim].
  • American Standard Version - The Lord sent a word into Jacob, and it hath lighted upon Israel.
  • King James Version - The Lord sent a word into Jacob, and it hath lighted upon Israel.
  • New English Translation - The sovereign master decreed judgment on Jacob, and it fell on Israel.
  • World English Bible - The Lord sent a word into Jacob, and it falls on Israel.
  • 新標點和合本 - 主使一言入於雅各家, 落於以色列家。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主向雅各家發出言語, 主的話臨到以色列家。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主向雅各家發出言語, 主的話臨到以色列家。
  • 當代譯本 - 主已出言審判雅各家, 他的審判必臨到以色列,
  • 聖經新譯本 - 主發出一個信息攻擊雅各家, 信息落在以色列家。
  • 呂振中譯本 - 主發諭旨譴責 雅各 家 , 譴責 落在 以色列 家 身上,
  • 中文標準譯本 - 主針對雅各家發話, 這話就落在以色列家;
  • 現代標點和合本 - 主使一言入於雅各家, 落於以色列家,
  • 文理和合譯本 - 主發一言、及於雅各、臨於以色列、
  • 文理委辦譯本 - 主言必罰雅各家、以色列族、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主有言論及 雅各 、必應在 以色列 族、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor ha enviado su palabra; la ha enviado contra Jacob, ¡ya cae sobre Israel!
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 이스라엘, 곧 야곱의 후손들에게 심판을 선언하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Владыка послал слово против Иакова , и падет оно на Израиль.
  • Восточный перевод - У Владыки есть слово против потомков Якуба, оно касается Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У Владыки есть слово против потомков Якуба, оно касается Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У Владыки есть слово против потомков Якуба, оно касается Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le peuple tout entier ╵en aura connaissance, le peuple d’Ephraïm, ╵les habitants de Samarie qui disent, pleins d’orgueil ╵et le cœur arrogant :
  • リビングバイブル - われわれの国は廃墟となったが、 やがて、前よりりっぱに再建してみせると言う、 大ぼら吹きのイスラエルを主はたしなめます。 いちじく桑の木は切り倒されたが、 代わりに杉の木を植えようと、 イスラエルは考えているのです。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor enviou uma mensagem contra Jacó, e ela atingiu Israel.
  • Hoffnung für alle - ja, es wird die Bewohner von Israel und die Einwohner Samarias treffen. Voller Hochmut prahlen sie:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงมีพระดำรัสเป็นคำพิพากษาเกี่ยวกับอิสราเอล พงศ์พันธุ์ของยาโคบว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ส่ง​ข้อความ​กล่าว​โทษ​ยาโคบ ซึ่ง​จะ​ตก​อยู่​กับ​อิสราเอล
交叉引用
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • Y-sai 8:4 - Vì trước khi đứa trẻ biết gọi ‘cha’ hay ‘mẹ,’ thì vua A-sy-ri sẽ cướp hết châu báu của Đa-mách và tài sản của Sa-ma-ri.”
  • Y-sai 8:5 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo tôi:
  • Y-sai 8:6 - “Sự chăm sóc của Ta cho người Giu-đa như nguồn nước dịu dàng Si-lô-ê, nhưng họ đã từ khước. Họ lại vui mừng về Vua Rê-xin và Vua Phê-ca.
  • Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • Y-sai 7:7 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Mưu ấy sẽ không bao giờ xảy ra; việc ấy không bao giờ thực hiện được;
  • Y-sai 7:8 - vì đầu của Sy-ri là Đa-mách, đầu Đa-mách là Rê-xin. Trong vòng sáu mươi lăm năm, Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt và không còn là một dân nữa;
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Xa-cha-ri 5:1 - Tôi nhìn lên, thấy một cuộn sách bay trên không.
  • Xa-cha-ri 5:2 - Thiên sứ hỏi tôi: “Ông thấy gì?” Tôi đáp: “Một cuộn sách đang bay, bề dài sách ấy 9 mét và bề ngang 4,5 mét. ”
  • Xa-cha-ri 5:3 - Thiên sứ nói: “Sách này chứa lời nguyền rủa, bay ra khắp mặt đất. Vì chiếu theo sách ấy, ai trộm cắp phải bị xử tử, ai thề dối cũng bị xử tử.
  • Xa-cha-ri 5:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Lời nguyền rủa này sẽ vào nhà kẻ trộm, nhà của người nhân danh Ta thề dối, tiêu hủy nhà họ, cả cây lẫn đá.’”
  • Mi-ca 1:1 - Đây là sứ điệp Chúa Hằng Hữu phán dạy Mi-ca, người Mô-rê-sết, trong đời các Vua Giô-tham, A-cha, và Ê-xê-chia của nước Giu-đa. Khải tượng ông thấy liên quan đến Sa-ma-ri và Giê-ru-sa-lem:
  • Mi-ca 1:2 - Tất cả các dân tộc, hãy lắng nghe! Đất và toàn thể muôn loài trên đất, hãy lắng tai. Cầu Chúa Hằng Hữu Toàn Năng buộc tội các ngươi; Chúa Hằng Hữu phán từ Đền Thờ thánh của Ngài,
  • Mi-ca 1:3 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang đến! Ngài rời ngai Ngài từ trời và đạp lên các đỉnh cao của đất.
  • Mi-ca 1:4 - Núi tan chảy dưới chân Ngài và thung lũng tan ra như sáp gặp lửa, thảy như nước đổ xuống sườn đồi.
  • Mi-ca 1:5 - Vì sao vậy? Vì sự phản nghịch của Ít-ra-ên— phải, và vì tội lỗi của cả dân tộc. Ai gây cho Ít-ra-ên phản nghịch? Chính Sa-ma-ri, kinh đô xứ ấy! Còn trung tâm thờ tà thần của Giu-đa là đâu? Chẳng phải là Giê-ru-sa-lem ư!
  • Mi-ca 1:6 - “Vậy, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ biến Sa-ma-ri thành đống gạch vụn. Đường sá của nó sẽ bị cày xới thành nơi trồng nho. Ta sẽ đổ các tảng đá xây thành của chúng xuống trũng, chỉ còn những nền trơ trọi.
  • Mi-ca 1:7 - Tất cả tượng hình của chúng sẽ bị đập nát. Các lễ vật chúng dâng cho tà thần sẽ bị thiêu hủy. Các thần tượng chúng sẽ đổ nát. Vì chúng thu tiền công của gái mãi dâm để làm lễ vật, lễ vật ấy lại dùng trả công cho gái mãi dâm.”
  • Mi-ca 1:8 - Vì thế, tôi sẽ khóc lóc và kêu than. Tôi sẽ đi chân không và ở trần. Tôi sẽ tru như chó rừng và rên rỉ như chim cú.
  • Mi-ca 1:9 - Vì vết thương của dân không thể chữa lành. Nó còn lan tràn qua Giu-đa, đến tận cổng thành Giê-ru-sa-lem.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã phán nghịch cùng Gia-cốp; sự đoán phạt của Ngài sẽ giáng xuống Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 主使一言入于雅各家, 落于以色列家。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主向雅各家发出言语, 主的话临到以色列家。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主向雅各家发出言语, 主的话临到以色列家。
  • 当代译本 - 主已出言审判雅各家, 他的审判必临到以色列,
  • 圣经新译本 - 主发出一个信息攻击雅各家, 信息落在以色列家。
  • 中文标准译本 - 主针对雅各家发话, 这话就落在以色列家;
  • 现代标点和合本 - 主使一言入于雅各家, 落于以色列家,
  • 和合本(拼音版) - 主使一言入于雅各家, 落于以色列家。
  • New International Version - The Lord has sent a message against Jacob; it will fall on Israel.
  • New International Reader's Version - The Lord has sent a message against Jacob’s people. He will punish Israel.
  • English Standard Version - The Lord has sent a word against Jacob, and it will fall on Israel;
  • New Living Translation - The Lord has spoken out against Jacob; his judgment has fallen upon Israel.
  • The Message - The Master sent a message against Jacob. It landed right on Israel’s doorstep. All the people soon heard the message, Ephraim and the citizens of Samaria. But they were a proud and arrogant bunch. They dismissed the message, saying, “Things aren’t that bad. We can handle anything that comes. If our buildings are knocked down, we’ll rebuild them bigger and finer. If our forests are cut down, we’ll replant them with finer trees.”
  • Christian Standard Bible - The Lord sent a message against Jacob; it came against Israel.
  • New American Standard Bible - The Lord sends a message against Jacob, And it falls on Israel.
  • New King James Version - The Lord sent a word against Jacob, And it has fallen on Israel.
  • Amplified Bible - The Lord sends a word (message) against Jacob, And it falls on Israel [the ten northern tribes, the kingdom of Ephraim].
  • American Standard Version - The Lord sent a word into Jacob, and it hath lighted upon Israel.
  • King James Version - The Lord sent a word into Jacob, and it hath lighted upon Israel.
  • New English Translation - The sovereign master decreed judgment on Jacob, and it fell on Israel.
  • World English Bible - The Lord sent a word into Jacob, and it falls on Israel.
  • 新標點和合本 - 主使一言入於雅各家, 落於以色列家。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主向雅各家發出言語, 主的話臨到以色列家。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主向雅各家發出言語, 主的話臨到以色列家。
  • 當代譯本 - 主已出言審判雅各家, 他的審判必臨到以色列,
  • 聖經新譯本 - 主發出一個信息攻擊雅各家, 信息落在以色列家。
  • 呂振中譯本 - 主發諭旨譴責 雅各 家 , 譴責 落在 以色列 家 身上,
  • 中文標準譯本 - 主針對雅各家發話, 這話就落在以色列家;
  • 現代標點和合本 - 主使一言入於雅各家, 落於以色列家,
  • 文理和合譯本 - 主發一言、及於雅各、臨於以色列、
  • 文理委辦譯本 - 主言必罰雅各家、以色列族、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主有言論及 雅各 、必應在 以色列 族、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor ha enviado su palabra; la ha enviado contra Jacob, ¡ya cae sobre Israel!
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 이스라엘, 곧 야곱의 후손들에게 심판을 선언하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Владыка послал слово против Иакова , и падет оно на Израиль.
  • Восточный перевод - У Владыки есть слово против потомков Якуба, оно касается Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У Владыки есть слово против потомков Якуба, оно касается Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У Владыки есть слово против потомков Якуба, оно касается Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le peuple tout entier ╵en aura connaissance, le peuple d’Ephraïm, ╵les habitants de Samarie qui disent, pleins d’orgueil ╵et le cœur arrogant :
  • リビングバイブル - われわれの国は廃墟となったが、 やがて、前よりりっぱに再建してみせると言う、 大ぼら吹きのイスラエルを主はたしなめます。 いちじく桑の木は切り倒されたが、 代わりに杉の木を植えようと、 イスラエルは考えているのです。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor enviou uma mensagem contra Jacó, e ela atingiu Israel.
  • Hoffnung für alle - ja, es wird die Bewohner von Israel und die Einwohner Samarias treffen. Voller Hochmut prahlen sie:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงมีพระดำรัสเป็นคำพิพากษาเกี่ยวกับอิสราเอล พงศ์พันธุ์ของยาโคบว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ส่ง​ข้อความ​กล่าว​โทษ​ยาโคบ ซึ่ง​จะ​ตก​อยู่​กับ​อิสราเอล
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • Y-sai 8:4 - Vì trước khi đứa trẻ biết gọi ‘cha’ hay ‘mẹ,’ thì vua A-sy-ri sẽ cướp hết châu báu của Đa-mách và tài sản của Sa-ma-ri.”
  • Y-sai 8:5 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo tôi:
  • Y-sai 8:6 - “Sự chăm sóc của Ta cho người Giu-đa như nguồn nước dịu dàng Si-lô-ê, nhưng họ đã từ khước. Họ lại vui mừng về Vua Rê-xin và Vua Phê-ca.
  • Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
  • Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
  • Y-sai 7:7 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Mưu ấy sẽ không bao giờ xảy ra; việc ấy không bao giờ thực hiện được;
  • Y-sai 7:8 - vì đầu của Sy-ri là Đa-mách, đầu Đa-mách là Rê-xin. Trong vòng sáu mươi lăm năm, Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt và không còn là một dân nữa;
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Xa-cha-ri 5:1 - Tôi nhìn lên, thấy một cuộn sách bay trên không.
  • Xa-cha-ri 5:2 - Thiên sứ hỏi tôi: “Ông thấy gì?” Tôi đáp: “Một cuộn sách đang bay, bề dài sách ấy 9 mét và bề ngang 4,5 mét. ”
  • Xa-cha-ri 5:3 - Thiên sứ nói: “Sách này chứa lời nguyền rủa, bay ra khắp mặt đất. Vì chiếu theo sách ấy, ai trộm cắp phải bị xử tử, ai thề dối cũng bị xử tử.
  • Xa-cha-ri 5:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Lời nguyền rủa này sẽ vào nhà kẻ trộm, nhà của người nhân danh Ta thề dối, tiêu hủy nhà họ, cả cây lẫn đá.’”
  • Mi-ca 1:1 - Đây là sứ điệp Chúa Hằng Hữu phán dạy Mi-ca, người Mô-rê-sết, trong đời các Vua Giô-tham, A-cha, và Ê-xê-chia của nước Giu-đa. Khải tượng ông thấy liên quan đến Sa-ma-ri và Giê-ru-sa-lem:
  • Mi-ca 1:2 - Tất cả các dân tộc, hãy lắng nghe! Đất và toàn thể muôn loài trên đất, hãy lắng tai. Cầu Chúa Hằng Hữu Toàn Năng buộc tội các ngươi; Chúa Hằng Hữu phán từ Đền Thờ thánh của Ngài,
  • Mi-ca 1:3 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang đến! Ngài rời ngai Ngài từ trời và đạp lên các đỉnh cao của đất.
  • Mi-ca 1:4 - Núi tan chảy dưới chân Ngài và thung lũng tan ra như sáp gặp lửa, thảy như nước đổ xuống sườn đồi.
  • Mi-ca 1:5 - Vì sao vậy? Vì sự phản nghịch của Ít-ra-ên— phải, và vì tội lỗi của cả dân tộc. Ai gây cho Ít-ra-ên phản nghịch? Chính Sa-ma-ri, kinh đô xứ ấy! Còn trung tâm thờ tà thần của Giu-đa là đâu? Chẳng phải là Giê-ru-sa-lem ư!
  • Mi-ca 1:6 - “Vậy, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ biến Sa-ma-ri thành đống gạch vụn. Đường sá của nó sẽ bị cày xới thành nơi trồng nho. Ta sẽ đổ các tảng đá xây thành của chúng xuống trũng, chỉ còn những nền trơ trọi.
  • Mi-ca 1:7 - Tất cả tượng hình của chúng sẽ bị đập nát. Các lễ vật chúng dâng cho tà thần sẽ bị thiêu hủy. Các thần tượng chúng sẽ đổ nát. Vì chúng thu tiền công của gái mãi dâm để làm lễ vật, lễ vật ấy lại dùng trả công cho gái mãi dâm.”
  • Mi-ca 1:8 - Vì thế, tôi sẽ khóc lóc và kêu than. Tôi sẽ đi chân không và ở trần. Tôi sẽ tru như chó rừng và rên rỉ như chim cú.
  • Mi-ca 1:9 - Vì vết thương của dân không thể chữa lành. Nó còn lan tràn qua Giu-đa, đến tận cổng thành Giê-ru-sa-lem.
圣经
资源
计划
奉献