Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân đi trong nơi tối tăm sẽ thấy ánh sáng lớn. Những ai sống trên đất dưới bóng tối của sự chết, một vầng sáng sẽ mọc lên.
  • 新标点和合本 - 在黑暗中行走的百姓看见了大光; 住在死荫之地的人有光照耀他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在黑暗中行走的百姓看见了大光; 住在死荫之地的人有光照耀他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在黑暗中行走的百姓看见了大光; 住在死荫之地的人有光照耀他们。
  • 当代译本 - 走在黑暗中的人必看见大光, 活在死荫之地的人必被光照亮。
  • 圣经新译本 - 行在黑暗中的人民, 看见了大光; 住在死荫之地的人, 有光照耀他们。(本节在《马索拉文本》为9:1)
  • 中文标准译本 - 行在黑暗中的百姓, 看见了大光; 住在死荫之地的人, 有光照耀他们。
  • 现代标点和合本 - 在黑暗中行走的百姓看见了大光, 住在死荫之地的人有光照耀他们。
  • 和合本(拼音版) - 在黑暗中行走的百姓看见了大光; 住在死荫之地的人有光照耀他们。
  • New International Version - The people walking in darkness have seen a great light; on those living in the land of deep darkness a light has dawned.
  • New International Reader's Version - The people who are now living in darkness will see a great light. They are now living in a very dark land. But a light will shine on them.
  • English Standard Version - The people who walked in darkness have seen a great light; those who dwelt in a land of deep darkness, on them has light shone.
  • New Living Translation - The people who walk in darkness will see a great light. For those who live in a land of deep darkness, a light will shine.
  • The Message - The people who walked in darkness have seen a great light. For those who lived in a land of deep shadows— light! sunbursts of light! You repopulated the nation, you expanded its joy. Oh, they’re so glad in your presence! Festival joy! The joy of a great celebration, sharing rich gifts and warm greetings. The abuse of oppressors and cruelty of tyrants— all their whips and clubs and curses— Is gone, done away with, a deliverance as surprising and sudden as Gideon’s old victory over Midian. The boots of all those invading troops, along with their shirts soaked with innocent blood, Will be piled in a heap and burned, a fire that will burn for days! For a child has been born—for us! the gift of a son—for us! He’ll take over the running of the world. His names will be: Amazing Counselor, Strong God, Eternal Father, Prince of Wholeness. His ruling authority will grow, and there’ll be no limits to the wholeness he brings. He’ll rule from the historic David throne over that promised kingdom. He’ll put that kingdom on a firm footing and keep it going With fair dealing and right living, beginning now and lasting always. The zeal of God-of-the-Angel-Armies will do all this.
  • Christian Standard Bible - The people walking in darkness have seen a great light; a light has dawned on those living in the land of darkness.
  • New American Standard Bible - The people who walk in darkness Will see a great light; Those who live in a dark land, The light will shine on them.
  • New King James Version - The people who walked in darkness Have seen a great light; Those who dwelt in the land of the shadow of death, Upon them a light has shined.
  • Amplified Bible - The people who walk in [spiritual] darkness Will see a great Light; Those who live in the dark land, The Light will shine on them.
  • American Standard Version - The people that walked in darkness have seen a great light: they that dwelt in the land of the shadow of death, upon them hath the light shined.
  • King James Version - The people that walked in darkness have seen a great light: they that dwell in the land of the shadow of death, upon them hath the light shined.
  • New English Translation - (9:1) The people walking in darkness see a bright light; light shines on those who live in a land of deep darkness.
  • World English Bible - The people who walked in darkness have seen a great light. The light has shined on those who lived in the land of the shadow of death.
  • 新標點和合本 - 在黑暗中行走的百姓看見了大光; 住在死蔭之地的人有光照耀他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在黑暗中行走的百姓看見了大光; 住在死蔭之地的人有光照耀他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在黑暗中行走的百姓看見了大光; 住在死蔭之地的人有光照耀他們。
  • 當代譯本 - 走在黑暗中的人必看見大光, 活在死蔭之地的人必被光照亮。
  • 聖經新譯本 - 行在黑暗中的人民, 看見了大光; 住在死蔭之地的人, 有光照耀他們。(本節在《馬索拉文本》為9:1)
  • 呂振中譯本 - 在黑暗中行走的人民看見了大光; 住在漆黑之地的人有光照耀他們。
  • 中文標準譯本 - 行在黑暗中的百姓, 看見了大光; 住在死蔭之地的人, 有光照耀他們。
  • 現代標點和合本 - 在黑暗中行走的百姓看見了大光, 住在死蔭之地的人有光照耀他們。
  • 文理和合譯本 - 處暗之民、得見大光、居陰翳之域者、有光照之、
  • 文理委辦譯本 - 處暗之民、已見大光、居死地陰翳者、有光射之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行於幽暗之民、得見大光、居於死陰下者、蒙光照臨、
  • Nueva Versión Internacional - El pueblo que andaba en la oscuridad ha visto una gran luz; sobre los que vivían en densas tinieblas la luz ha resplandecido.
  • 현대인의 성경 - 흑암 가운데 걸어다니던 백성이 큰 빛을 보았고 죽음의 그늘진 땅에 사는 사람들에게 빛이 비치었다.
  • Новый Русский Перевод - Народ, идущий во тьме, увидел великий свет; на живущих в стране смертной тени воссиял свет.
  • Восточный перевод - Народ, идущий во тьме, увидел великий свет; на живущих в стране смертной тени свет воссиял.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народ, идущий во тьме, увидел великий свет; на живущих в стране смертной тени свет воссиял.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народ, идущий во тьме, увидел великий свет; на живущих в стране смертной тени свет воссиял.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Eternel, ╵tu fais abonder l’allégresse , tu fais jaillir ╵une très grande joie et l’on se réjouit devant toi ╵tout comme au temps de la moisson, ou comme on crie de joie ╵lors du partage d’un butin.
  • リビングバイブル - 暗がりを歩いていた人たちは大きな光を見ます。 それは、死の陰の地に住んでいた者を照らす光です。
  • Nova Versão Internacional - O povo que caminhava em trevas viu uma grande luz; sobre os que viviam na terra da sombra da morte raiou uma luz.
  • Hoffnung für alle - Du, Herr, machst Israel wieder zu einem großen Volk und schenkst ihnen überströmende Freude. Sie sind fröhlich wie nach einer reichen Ernte; sie jubeln wie nach einem Sieg, wenn die Beute verteilt wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชากรผู้เดินอยู่ในความมืด ได้เห็นแสงสว่างอันยิ่งใหญ่ บรรดาผู้อาศัยในดินแดนแห่งเงาของความตาย แสงสว่างเริ่มสาดต้องพวกเขาแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชน​ชาติ​ที่​ดำเนิน​ชีวิต​ใน​ความ​มืด ได้​เห็น​ความ​สว่าง​อัน​ยิ่ง​ใหญ่ ผู้​ที่​อยู่​อาศัย​ใน​ดินแดน​ของ​ความ​มืด​มน ได้​รับ​ความ​สว่าง​ที่​ส่อง​มา​ถึง​แล้ว
交叉引用
  • A-mốt 5:8 - Đó chính là Chúa Hằng Hữu, Đấng dựng nên các chòm sao, chòm Bắc Đẩu và chòm Thần Nông, Đổi bóng tối dày đặc ra bình minh và biến ban ngày thành đêm thẳm, Ngài rút nước lên từ biển cả và đổ xuống như mưa trên khắp đất. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
  • Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
  • Giăng 12:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Các người chỉ còn hưởng ánh sáng trong một thời gian ngắn. Vậy hãy bước đi khi còn ánh sáng. Khi bóng đêm phủ xuống, các người sẽ chẳng nhìn thấy gì.
  • Gióp 10:21 - Trước khi con rời khỏi—không bao giờ trở lại— đến nơi tối tăm và vô cùng ảm đạm.
  • Y-sai 9:1 - Tuy nhiên, thời kỳ tối tăm và tuyệt vọng sẽ không đến mãi mãi. Đất Sa-bu-luân và Nép-ta-li sẽ bị hạ xuống, nhưng trong tương lai, vùng Ga-li-lê của Dân Ngoại, nằm dọc theo đường giữa Giô-đan và biển, sẽ tràn đầy vinh quang.
  • Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Ê-phê-sô 5:13 - Nhưng khi phơi bày ra ánh sáng, mọi sự vật sẽ được chiếu sáng.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Thi Thiên 107:14 - Đem họ thoát vùng bóng tối tử vong; và đập tan xiềng xích cùm gông.
  • Thi Thiên 107:10 - Có người đang ngồi trong bóng tối tử vong, bị xiềng xích gông cùm tuyệt vọng.
  • Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Giăng 12:46 - Ta đến như ánh sáng chiếu rọi trong thế gian tối tăm này, vì vậy ai tin Ta sẽ không còn lẩn quẩn trong bóng tối nữa.
  • Lu-ca 1:78 - Bởi lòng thương xót của Đức Chúa Trời, mà ánh bình minh sắp chiếu trên chúng ta,
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
  • Ma-thi-ơ 4:16 - dân vùng ấy đang ngồi trong bóng tối đã thấy ánh sáng chói lòa. Đang ở trong tử địa âm u bỗng được ánh sáng chiếu soi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân đi trong nơi tối tăm sẽ thấy ánh sáng lớn. Những ai sống trên đất dưới bóng tối của sự chết, một vầng sáng sẽ mọc lên.
  • 新标点和合本 - 在黑暗中行走的百姓看见了大光; 住在死荫之地的人有光照耀他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在黑暗中行走的百姓看见了大光; 住在死荫之地的人有光照耀他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在黑暗中行走的百姓看见了大光; 住在死荫之地的人有光照耀他们。
  • 当代译本 - 走在黑暗中的人必看见大光, 活在死荫之地的人必被光照亮。
  • 圣经新译本 - 行在黑暗中的人民, 看见了大光; 住在死荫之地的人, 有光照耀他们。(本节在《马索拉文本》为9:1)
  • 中文标准译本 - 行在黑暗中的百姓, 看见了大光; 住在死荫之地的人, 有光照耀他们。
  • 现代标点和合本 - 在黑暗中行走的百姓看见了大光, 住在死荫之地的人有光照耀他们。
  • 和合本(拼音版) - 在黑暗中行走的百姓看见了大光; 住在死荫之地的人有光照耀他们。
  • New International Version - The people walking in darkness have seen a great light; on those living in the land of deep darkness a light has dawned.
  • New International Reader's Version - The people who are now living in darkness will see a great light. They are now living in a very dark land. But a light will shine on them.
  • English Standard Version - The people who walked in darkness have seen a great light; those who dwelt in a land of deep darkness, on them has light shone.
  • New Living Translation - The people who walk in darkness will see a great light. For those who live in a land of deep darkness, a light will shine.
  • The Message - The people who walked in darkness have seen a great light. For those who lived in a land of deep shadows— light! sunbursts of light! You repopulated the nation, you expanded its joy. Oh, they’re so glad in your presence! Festival joy! The joy of a great celebration, sharing rich gifts and warm greetings. The abuse of oppressors and cruelty of tyrants— all their whips and clubs and curses— Is gone, done away with, a deliverance as surprising and sudden as Gideon’s old victory over Midian. The boots of all those invading troops, along with their shirts soaked with innocent blood, Will be piled in a heap and burned, a fire that will burn for days! For a child has been born—for us! the gift of a son—for us! He’ll take over the running of the world. His names will be: Amazing Counselor, Strong God, Eternal Father, Prince of Wholeness. His ruling authority will grow, and there’ll be no limits to the wholeness he brings. He’ll rule from the historic David throne over that promised kingdom. He’ll put that kingdom on a firm footing and keep it going With fair dealing and right living, beginning now and lasting always. The zeal of God-of-the-Angel-Armies will do all this.
  • Christian Standard Bible - The people walking in darkness have seen a great light; a light has dawned on those living in the land of darkness.
  • New American Standard Bible - The people who walk in darkness Will see a great light; Those who live in a dark land, The light will shine on them.
  • New King James Version - The people who walked in darkness Have seen a great light; Those who dwelt in the land of the shadow of death, Upon them a light has shined.
  • Amplified Bible - The people who walk in [spiritual] darkness Will see a great Light; Those who live in the dark land, The Light will shine on them.
  • American Standard Version - The people that walked in darkness have seen a great light: they that dwelt in the land of the shadow of death, upon them hath the light shined.
  • King James Version - The people that walked in darkness have seen a great light: they that dwell in the land of the shadow of death, upon them hath the light shined.
  • New English Translation - (9:1) The people walking in darkness see a bright light; light shines on those who live in a land of deep darkness.
  • World English Bible - The people who walked in darkness have seen a great light. The light has shined on those who lived in the land of the shadow of death.
  • 新標點和合本 - 在黑暗中行走的百姓看見了大光; 住在死蔭之地的人有光照耀他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在黑暗中行走的百姓看見了大光; 住在死蔭之地的人有光照耀他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在黑暗中行走的百姓看見了大光; 住在死蔭之地的人有光照耀他們。
  • 當代譯本 - 走在黑暗中的人必看見大光, 活在死蔭之地的人必被光照亮。
  • 聖經新譯本 - 行在黑暗中的人民, 看見了大光; 住在死蔭之地的人, 有光照耀他們。(本節在《馬索拉文本》為9:1)
  • 呂振中譯本 - 在黑暗中行走的人民看見了大光; 住在漆黑之地的人有光照耀他們。
  • 中文標準譯本 - 行在黑暗中的百姓, 看見了大光; 住在死蔭之地的人, 有光照耀他們。
  • 現代標點和合本 - 在黑暗中行走的百姓看見了大光, 住在死蔭之地的人有光照耀他們。
  • 文理和合譯本 - 處暗之民、得見大光、居陰翳之域者、有光照之、
  • 文理委辦譯本 - 處暗之民、已見大光、居死地陰翳者、有光射之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行於幽暗之民、得見大光、居於死陰下者、蒙光照臨、
  • Nueva Versión Internacional - El pueblo que andaba en la oscuridad ha visto una gran luz; sobre los que vivían en densas tinieblas la luz ha resplandecido.
  • 현대인의 성경 - 흑암 가운데 걸어다니던 백성이 큰 빛을 보았고 죽음의 그늘진 땅에 사는 사람들에게 빛이 비치었다.
  • Новый Русский Перевод - Народ, идущий во тьме, увидел великий свет; на живущих в стране смертной тени воссиял свет.
  • Восточный перевод - Народ, идущий во тьме, увидел великий свет; на живущих в стране смертной тени свет воссиял.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народ, идущий во тьме, увидел великий свет; на живущих в стране смертной тени свет воссиял.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народ, идущий во тьме, увидел великий свет; на живущих в стране смертной тени свет воссиял.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Eternel, ╵tu fais abonder l’allégresse , tu fais jaillir ╵une très grande joie et l’on se réjouit devant toi ╵tout comme au temps de la moisson, ou comme on crie de joie ╵lors du partage d’un butin.
  • リビングバイブル - 暗がりを歩いていた人たちは大きな光を見ます。 それは、死の陰の地に住んでいた者を照らす光です。
  • Nova Versão Internacional - O povo que caminhava em trevas viu uma grande luz; sobre os que viviam na terra da sombra da morte raiou uma luz.
  • Hoffnung für alle - Du, Herr, machst Israel wieder zu einem großen Volk und schenkst ihnen überströmende Freude. Sie sind fröhlich wie nach einer reichen Ernte; sie jubeln wie nach einem Sieg, wenn die Beute verteilt wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชากรผู้เดินอยู่ในความมืด ได้เห็นแสงสว่างอันยิ่งใหญ่ บรรดาผู้อาศัยในดินแดนแห่งเงาของความตาย แสงสว่างเริ่มสาดต้องพวกเขาแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชน​ชาติ​ที่​ดำเนิน​ชีวิต​ใน​ความ​มืด ได้​เห็น​ความ​สว่าง​อัน​ยิ่ง​ใหญ่ ผู้​ที่​อยู่​อาศัย​ใน​ดินแดน​ของ​ความ​มืด​มน ได้​รับ​ความ​สว่าง​ที่​ส่อง​มา​ถึง​แล้ว
  • A-mốt 5:8 - Đó chính là Chúa Hằng Hữu, Đấng dựng nên các chòm sao, chòm Bắc Đẩu và chòm Thần Nông, Đổi bóng tối dày đặc ra bình minh và biến ban ngày thành đêm thẳm, Ngài rút nước lên từ biển cả và đổ xuống như mưa trên khắp đất. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
  • Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
  • Giăng 12:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Các người chỉ còn hưởng ánh sáng trong một thời gian ngắn. Vậy hãy bước đi khi còn ánh sáng. Khi bóng đêm phủ xuống, các người sẽ chẳng nhìn thấy gì.
  • Gióp 10:21 - Trước khi con rời khỏi—không bao giờ trở lại— đến nơi tối tăm và vô cùng ảm đạm.
  • Y-sai 9:1 - Tuy nhiên, thời kỳ tối tăm và tuyệt vọng sẽ không đến mãi mãi. Đất Sa-bu-luân và Nép-ta-li sẽ bị hạ xuống, nhưng trong tương lai, vùng Ga-li-lê của Dân Ngoại, nằm dọc theo đường giữa Giô-đan và biển, sẽ tràn đầy vinh quang.
  • Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Ê-phê-sô 5:13 - Nhưng khi phơi bày ra ánh sáng, mọi sự vật sẽ được chiếu sáng.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Thi Thiên 107:14 - Đem họ thoát vùng bóng tối tử vong; và đập tan xiềng xích cùm gông.
  • Thi Thiên 107:10 - Có người đang ngồi trong bóng tối tử vong, bị xiềng xích gông cùm tuyệt vọng.
  • Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Giăng 12:46 - Ta đến như ánh sáng chiếu rọi trong thế gian tối tăm này, vì vậy ai tin Ta sẽ không còn lẩn quẩn trong bóng tối nữa.
  • Lu-ca 1:78 - Bởi lòng thương xót của Đức Chúa Trời, mà ánh bình minh sắp chiếu trên chúng ta,
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
  • Ma-thi-ơ 4:16 - dân vùng ấy đang ngồi trong bóng tối đã thấy ánh sáng chói lòa. Đang ở trong tử địa âm u bỗng được ánh sáng chiếu soi.”
圣经
资源
计划
奉献