Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sự bạo tàn sẽ cháy lên như ngọn lửa. Thiêu đốt không chỉ bụi cây và gai gốc, mà khiến cả khu rừng bốc cháy. Khói của nó sẽ bốc lên nghi ngút tận mây.
  • 新标点和合本 - 邪恶像火焚烧, 烧灭荆棘和蒺藜, 在稠密的树林中着起来, 就成为烟柱,旋转上腾。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 邪恶如火焚烧, 吞灭荆棘和蒺藜, 在稠密的树林中点燃, 成为烟柱,旋转上腾。
  • 和合本2010(神版-简体) - 邪恶如火焚烧, 吞灭荆棘和蒺藜, 在稠密的树林中点燃, 成为烟柱,旋转上腾。
  • 当代译本 - 邪恶像燃烧的火焰, 焚毁荆棘和蒺藜,点燃密林, 烟柱旋转上腾。
  • 圣经新译本 - 邪恶像火一般焚烧, 吞灭荆棘蒺藜, 连树林中的密丛也烧起火来, 它们旋转上腾,成了烟柱。
  • 中文标准译本 - 邪恶如火焚烧, 吞噬荆棘和蒺藜, 点燃树林中的密丛, 烟柱旋转上腾。
  • 现代标点和合本 - 邪恶像火焚烧, 烧灭荆棘和蒺藜, 在稠密的树林中着起来, 就成为烟柱,旋转上腾。
  • 和合本(拼音版) - 邪恶像火焚烧, 烧灭荆棘和蒺藜, 在稠密的树林中着起来, 就成为烟柱,旋转上腾。
  • New International Version - Surely wickedness burns like a fire; it consumes briers and thorns, it sets the forest thickets ablaze, so that it rolls upward in a column of smoke.
  • New International Reader's Version - What is evil burns like a fire. It burns up bushes and thorns. It sets the forest on fire. It sends up a huge column of smoke.
  • English Standard Version - For wickedness burns like a fire; it consumes briers and thorns; it kindles the thickets of the forest, and they roll upward in a column of smoke.
  • New Living Translation - This wickedness is like a brushfire. It burns not only briers and thorns but also sets the forests ablaze. Its burning sends up clouds of smoke.
  • The Message - Their wicked lives raged like an out-of-control fire, the kind that burns everything in its path— Trees and bushes, weeds and grasses— filling the skies with smoke. God-of-the-Angel-Armies answered fire with fire, set the whole country on fire, Turned the people into consuming fires, consuming one another in their lusts— Appetites insatiable, stuffing and gorging themselves left and right with people and things. But still they starved. Not even their children were safe from their greedy hunger. Manasseh ate Ephraim, and Ephraim Manasseh, and then the two ganged up against Judah. And after that, he was still angry, his fist still raised, ready to hit them again. * * *
  • Christian Standard Bible - For wickedness burns like a fire that consumes thorns and briers and kindles the forest thickets so that they go up in a column of smoke.
  • New American Standard Bible - For wickedness burns like a fire; It consumes briars and thorns; It also sets the thickets of the forest aflame And they roll upward in a column of smoke.
  • New King James Version - For wickedness burns as the fire; It shall devour the briers and thorns, And kindle in the thickets of the forest; They shall mount up like rising smoke.
  • Amplified Bible - For wickedness burns like a fire; It consumes briars and thorns, It even sets the forest thickets ablaze; And it swirls upward in a column of smoke.
  • American Standard Version - For wickedness burneth as the fire; it devoureth the briers and thorns; yea, it kindleth in the thickets of the forest, and they roll upward in a column of smoke.
  • King James Version - For wickedness burneth as the fire: it shall devour the briers and thorns, and shall kindle in the thickets of the forest, and they shall mount up like the lifting up of smoke.
  • New English Translation - For evil burned like a fire, it consumed thorns and briers; it burned up the thickets of the forest, and they went up in smoke.
  • World English Bible - For wickedness burns like a fire. It devours the briers and thorns; yes, it kindles in the thickets of the forest, and they roll upward in a column of smoke.
  • 新標點和合本 - 邪惡像火焚燒, 燒滅荊棘和蒺藜, 在稠密的樹林中着起來, 就成為煙柱,旋轉上騰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 邪惡如火焚燒, 吞滅荊棘和蒺藜, 在稠密的樹林中點燃, 成為煙柱,旋轉上騰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 邪惡如火焚燒, 吞滅荊棘和蒺藜, 在稠密的樹林中點燃, 成為煙柱,旋轉上騰。
  • 當代譯本 - 邪惡像燃燒的火焰, 焚毀荊棘和蒺藜,點燃密林, 煙柱旋轉上騰。
  • 聖經新譯本 - 邪惡像火一般焚燒, 吞滅荊棘蒺藜, 連樹林中的密叢也燒起火來, 它們旋轉上騰,成了煙柱。
  • 呂振中譯本 - 因為邪惡像火燒着, 燒滅蒺藜和荊棘; 在森林的叢藪中着起來, 旋轉上騰,成為浮煙。
  • 中文標準譯本 - 邪惡如火焚燒, 吞噬荊棘和蒺藜, 點燃樹林中的密叢, 煙柱旋轉上騰。
  • 現代標點和合本 - 邪惡像火焚燒, 燒滅荊棘和蒺藜, 在稠密的樹林中著起來, 就成為煙柱,旋轉上騰。
  • 文理和合譯本 - 夫惡如火之燎、焚燬荊棘蒺藜、燃乎叢林、煙柱上騰、
  • 文理委辦譯本 - 彼作惡事、災及其身、如荊棘之遭焚、如叢林之被爇、烟燄上騰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡如烈火之炎炎、焚燬荊棘蒺藜、亦焚燬叢林、煙燄上騰、
  • Nueva Versión Internacional - La maldad arde como un fuego que consume zarzas y espinos, que incendia la espesura del bosque y sube luego, como torbellino, en una columna de humo.
  • 현대인의 성경 - 이 백성의 악은 가시와 엉겅퀴를 태우는 불과 같아서 연기가 치솟는 산불처럼 타오르고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Нечестие пылает, как огонь, пожирает терновник и колючки, поджигает лесные чащи, так что они вздымаются ввысь столбами дыма.
  • Восточный перевод - Нечестие пылает, как огонь, пожирает терновник и колючки, поджигает лесные чащи, так что они вздымаются ввысь столбами дыма.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нечестие пылает, как огонь, пожирает терновник и колючки, поджигает лесные чащи, так что они вздымаются ввысь столбами дыма.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нечестие пылает, как огонь, пожирает терновник и колючки, поджигает лесные чащи, так что они вздымаются ввысь столбами дыма.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par la fureur de l’Eternel, ╵le Seigneur des armées célestes, le pays est en flammes et le peuple devient ╵la proie du feu. Nul n’a pitié de son prochain.
  • リビングバイブル - 彼らの悪を焼き尽くす火は森林までなめ尽くし、 煙は立ち上って天を覆います。
  • Nova Versão Internacional - Porque a impiedade queima como fogo; consome roseiras bravas e espinheiros, põe em chamas os matagais da floresta, fazendo nuvens de fumaça.
  • Hoffnung für alle - In seinem glühenden Zorn denkt der Herr, der allmächtige Gott, gar nicht daran, dieses Feuer einzudämmen. Zurück bleibt ein zerstörtes Land, ein Land, in dem jeder gegen jeden kämpft. Niemand kümmert sich um den anderen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่ทีเดียวความชั่วลุกโพลงดั่งกองไฟ มันผลาญต้นหนามน้อยใหญ่ทั้งปวง ทำให้ทั้งป่าลุกไหม้ ส่งควันโขมง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า ความ​ชั่ว​ลุก​ไหม้​เหมือน​ไฟ มัน​เผา​พุ่ม​ไม้​หนาม​และ​ต้น​หนาม มัน​ปะทุ​ให้​พุ่ม​ไม้​ทึบ​ใน​ป่า​ลุก​โพลง และ​ลอย​ตัว​ขึ้น​เป็น​กลุ่ม​ควัน​ดั่ง​เสา​หลัก
交叉引用
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • Y-sai 10:17 - Chúa, Nguồn Sáng của Ít-ra-ên, sẽ là lửa; Đấng Thánh sẽ như ngọn lửa. Chúa sẽ tiêu diệt gai gốc và bụi gai bằng lửa, thiêu đốt chúng chỉ trong một đêm.
  • Y-sai 10:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ hủy diệt vinh quang của A-sy-ri như lửa hủy diệt một rừng cây trù phú; chúng sẽ bị tan xác như người kiệt lực hao mòn.
  • Y-sai 66:16 - Chúa Hằng Hữu sẽ hình phạt dân trên đất bằng ngọn lửa và lưỡi gươm của Ngài. Ngài sẽ xét xử mọi xác thịt và vô số người bị chết.
  • Y-sai 66:17 - “Những người ‘hiến dâng’ và ‘tẩy uế’ mình trong vườn thánh với thần tượng của nó ngay giữa vườn—những người ăn thịt heo, thịt chuột, và các loài thịt ô uế—sẽ thấy ngày tận số kinh hoàng,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giô-ên 2:20 - Ta sẽ xua tan đạo quân từ phương bắc. Ta sẽ đuổi chúng vào vùng khô hạn tiêu điều. Quân tiên phong sẽ bị đẩy vào Biển Chết, và hậu quân sẽ vào Địa Trung Hải. Xác chúng hôi thối kinh khủng, bay mùi khắp xứ.” Chắc chắn Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại!
  • Ô-sê 13:3 - Vì thế, họ sẽ bị tiêu tan như mây mù buổi sáng, như giọt sương trong nắng mai, như rơm rác cuốn bay trong gió, như làn khói từ ống khói bay ra.
  • Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Ma-thi-ơ 13:49 - Cũng vậy, trong ngày tận thế, thiên sứ sẽ đến chia rẽ người gian ác với người công chính,
  • Ma-thi-ơ 13:50 - ném người gian ác vào lò lửa, là nơi khóc lóc và nghiến răng.
  • A-mốt 7:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho tôi thấy một khải tượng khác. Tôi thấy Ngài chuẩn bị hình phạt dân Ngài bằng ngọn lửa lớn cháy phừng. Lửa đã làm khô cạn vực sâu và thiêu đốt cả xứ.
  • Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:48 - Mọi người trên thế gian sẽ thấy rằng Ta, là Chúa Hằng Hữu, đã đốt lửa này. Ngọn lửa sẽ không hề tắt.’”
  • Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
  • Mác 9:43 - Nếu tay các con xui các con phạm tội, hãy cắt nó đi! Thà cụt một tay mà lên thiên đàng, còn hơn đủ hai tay mà bị ném vào lửa địa ngục không hề tắt.
  • Mác 9:45 - Nếu chân xui các con phạm tội, hãy chặt nó đi! Thà cụt một chân mà có sự sống đời đời còn hơn đủ hai chân mà bị ném vào hỏa ngục.
  • Mác 9:47 - Nếu mắt xui các con phạm tội, hãy móc nó đi! Thà chột mắt vào Nước của Đức Chúa Trời, còn hơn đủ hai mắt mà bị quăng vào hỏa ngục,
  • Mác 9:48 - ‘nơi sâu bọ không hề chết và lửa không hề tàn.’
  • Mác 9:49 - Vì mọi người sẽ bị muối bằng lửa.
  • Mác 9:50 - Muối là vật hữu ích, nhưng nếu muối mất mặn, làm sao lấy lại vị mặn được nữa? Các con đừng đánh mất bản chất của mình, và hãy sống hòa thuận với nhau.”
  • Y-sai 34:8 - Vì đó là ngày của Chúa Hằng Hữu báo thù, năm mà Ê-đôm phải trả lại mọi thứ cho Ít-ra-ên.
  • Y-sai 34:9 - Sông suối Ê-đôm sẽ biến thành nhựa chai, và đất đai nó thành nhựa cháy.
  • Y-sai 34:10 - Cuộc đoán phạt Ê-đôm sẽ không bao giờ dứt; khói bay lên cho đến đời đời. Đất sẽ bị bỏ hoang đời này sang đời khác. Không một ai sống ở đó nữa.
  • Khải Huyền 14:11 - Khói lửa bốc lên nghi ngút vô tận. Những người thờ lạy con thú và tượng nó cùng những ai mang dấu hiệu con thú, ngày đêm chịu khổ hình không ngớt.”
  • Y-sai 27:4 - Cơn giận Ta sẽ không còn. Nếu Ta tìm thấy cỏ hoang và gai góc, Ta sẽ tiến đánh chúng; Ta sẽ thiêu chúng trong lửa—
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Gióp 31:11 - Vì dục tình là một điều sỉ nhục, là tội nặng đáng bị tòa án hình phạt.
  • Gióp 31:12 - Nó là lửa đốt cháy mọi lối địa ngục. Và phá đổ cả công trình tôi thu góp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Y-sai 1:31 - Những người mạnh sẽ như vỏ khô, công việc của người ấy như mồi lửa. Cả hai sẽ cùng cháy, và không ai còn dập tắt được nữa.
  • Dân Số Ký 11:1 - Người Ít-ra-ên bắt đầu phàn nàn, than trách. Chúa Hằng Hữu nghe tất cả và nổi giận. Lửa của Chúa Hằng Hữu bắt đầu thiêu đốt những trại ở ven ngoài cùng của họ.
  • Dân Số Ký 11:2 - Họ kêu cứu với Môi-se. Môi-se kêu cầu Chúa Hằng Hữu và lửa ngừng cháy.
  • Dân Số Ký 11:3 - Môi-se đặt tên chỗ ấy là Tha-bê-ra, vì lửa của Chúa Hằng Hữu đốt cháy họ.
  • Y-sai 33:12 - Dân của ngươi sẽ bị thiêu cháy hoàn toàn, như bụi gai bị chặt xuống và đốt trong lửa.
  • Thi Thiên 37:20 - Nhưng người ác sẽ hư mất. Những kẻ thù của Chúa Hằng Hữu sẽ như hoa ngoài đồng— chúng sẽ tàn rụi và tan như mây khói.
  • Thi Thiên 83:14 - Như lửa đốt trụi rừng và đốt cháy núi thể nào,
  • Y-sai 5:24 - Vì thế, như ngọn lửa thiêu đốt rơm rạ và cỏ khô chìm sâu trong ngọn lửa, vậy gốc rễ của chúng sẽ mục nát và bông trái chúng sẽ tiêu tan Vì chúng đã bỏ luật pháp Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; chúng khinh lờn lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sự bạo tàn sẽ cháy lên như ngọn lửa. Thiêu đốt không chỉ bụi cây và gai gốc, mà khiến cả khu rừng bốc cháy. Khói của nó sẽ bốc lên nghi ngút tận mây.
  • 新标点和合本 - 邪恶像火焚烧, 烧灭荆棘和蒺藜, 在稠密的树林中着起来, 就成为烟柱,旋转上腾。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 邪恶如火焚烧, 吞灭荆棘和蒺藜, 在稠密的树林中点燃, 成为烟柱,旋转上腾。
  • 和合本2010(神版-简体) - 邪恶如火焚烧, 吞灭荆棘和蒺藜, 在稠密的树林中点燃, 成为烟柱,旋转上腾。
  • 当代译本 - 邪恶像燃烧的火焰, 焚毁荆棘和蒺藜,点燃密林, 烟柱旋转上腾。
  • 圣经新译本 - 邪恶像火一般焚烧, 吞灭荆棘蒺藜, 连树林中的密丛也烧起火来, 它们旋转上腾,成了烟柱。
  • 中文标准译本 - 邪恶如火焚烧, 吞噬荆棘和蒺藜, 点燃树林中的密丛, 烟柱旋转上腾。
  • 现代标点和合本 - 邪恶像火焚烧, 烧灭荆棘和蒺藜, 在稠密的树林中着起来, 就成为烟柱,旋转上腾。
  • 和合本(拼音版) - 邪恶像火焚烧, 烧灭荆棘和蒺藜, 在稠密的树林中着起来, 就成为烟柱,旋转上腾。
  • New International Version - Surely wickedness burns like a fire; it consumes briers and thorns, it sets the forest thickets ablaze, so that it rolls upward in a column of smoke.
  • New International Reader's Version - What is evil burns like a fire. It burns up bushes and thorns. It sets the forest on fire. It sends up a huge column of smoke.
  • English Standard Version - For wickedness burns like a fire; it consumes briers and thorns; it kindles the thickets of the forest, and they roll upward in a column of smoke.
  • New Living Translation - This wickedness is like a brushfire. It burns not only briers and thorns but also sets the forests ablaze. Its burning sends up clouds of smoke.
  • The Message - Their wicked lives raged like an out-of-control fire, the kind that burns everything in its path— Trees and bushes, weeds and grasses— filling the skies with smoke. God-of-the-Angel-Armies answered fire with fire, set the whole country on fire, Turned the people into consuming fires, consuming one another in their lusts— Appetites insatiable, stuffing and gorging themselves left and right with people and things. But still they starved. Not even their children were safe from their greedy hunger. Manasseh ate Ephraim, and Ephraim Manasseh, and then the two ganged up against Judah. And after that, he was still angry, his fist still raised, ready to hit them again. * * *
  • Christian Standard Bible - For wickedness burns like a fire that consumes thorns and briers and kindles the forest thickets so that they go up in a column of smoke.
  • New American Standard Bible - For wickedness burns like a fire; It consumes briars and thorns; It also sets the thickets of the forest aflame And they roll upward in a column of smoke.
  • New King James Version - For wickedness burns as the fire; It shall devour the briers and thorns, And kindle in the thickets of the forest; They shall mount up like rising smoke.
  • Amplified Bible - For wickedness burns like a fire; It consumes briars and thorns, It even sets the forest thickets ablaze; And it swirls upward in a column of smoke.
  • American Standard Version - For wickedness burneth as the fire; it devoureth the briers and thorns; yea, it kindleth in the thickets of the forest, and they roll upward in a column of smoke.
  • King James Version - For wickedness burneth as the fire: it shall devour the briers and thorns, and shall kindle in the thickets of the forest, and they shall mount up like the lifting up of smoke.
  • New English Translation - For evil burned like a fire, it consumed thorns and briers; it burned up the thickets of the forest, and they went up in smoke.
  • World English Bible - For wickedness burns like a fire. It devours the briers and thorns; yes, it kindles in the thickets of the forest, and they roll upward in a column of smoke.
  • 新標點和合本 - 邪惡像火焚燒, 燒滅荊棘和蒺藜, 在稠密的樹林中着起來, 就成為煙柱,旋轉上騰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 邪惡如火焚燒, 吞滅荊棘和蒺藜, 在稠密的樹林中點燃, 成為煙柱,旋轉上騰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 邪惡如火焚燒, 吞滅荊棘和蒺藜, 在稠密的樹林中點燃, 成為煙柱,旋轉上騰。
  • 當代譯本 - 邪惡像燃燒的火焰, 焚毀荊棘和蒺藜,點燃密林, 煙柱旋轉上騰。
  • 聖經新譯本 - 邪惡像火一般焚燒, 吞滅荊棘蒺藜, 連樹林中的密叢也燒起火來, 它們旋轉上騰,成了煙柱。
  • 呂振中譯本 - 因為邪惡像火燒着, 燒滅蒺藜和荊棘; 在森林的叢藪中着起來, 旋轉上騰,成為浮煙。
  • 中文標準譯本 - 邪惡如火焚燒, 吞噬荊棘和蒺藜, 點燃樹林中的密叢, 煙柱旋轉上騰。
  • 現代標點和合本 - 邪惡像火焚燒, 燒滅荊棘和蒺藜, 在稠密的樹林中著起來, 就成為煙柱,旋轉上騰。
  • 文理和合譯本 - 夫惡如火之燎、焚燬荊棘蒺藜、燃乎叢林、煙柱上騰、
  • 文理委辦譯本 - 彼作惡事、災及其身、如荊棘之遭焚、如叢林之被爇、烟燄上騰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡如烈火之炎炎、焚燬荊棘蒺藜、亦焚燬叢林、煙燄上騰、
  • Nueva Versión Internacional - La maldad arde como un fuego que consume zarzas y espinos, que incendia la espesura del bosque y sube luego, como torbellino, en una columna de humo.
  • 현대인의 성경 - 이 백성의 악은 가시와 엉겅퀴를 태우는 불과 같아서 연기가 치솟는 산불처럼 타오르고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Нечестие пылает, как огонь, пожирает терновник и колючки, поджигает лесные чащи, так что они вздымаются ввысь столбами дыма.
  • Восточный перевод - Нечестие пылает, как огонь, пожирает терновник и колючки, поджигает лесные чащи, так что они вздымаются ввысь столбами дыма.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нечестие пылает, как огонь, пожирает терновник и колючки, поджигает лесные чащи, так что они вздымаются ввысь столбами дыма.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нечестие пылает, как огонь, пожирает терновник и колючки, поджигает лесные чащи, так что они вздымаются ввысь столбами дыма.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par la fureur de l’Eternel, ╵le Seigneur des armées célestes, le pays est en flammes et le peuple devient ╵la proie du feu. Nul n’a pitié de son prochain.
  • リビングバイブル - 彼らの悪を焼き尽くす火は森林までなめ尽くし、 煙は立ち上って天を覆います。
  • Nova Versão Internacional - Porque a impiedade queima como fogo; consome roseiras bravas e espinheiros, põe em chamas os matagais da floresta, fazendo nuvens de fumaça.
  • Hoffnung für alle - In seinem glühenden Zorn denkt der Herr, der allmächtige Gott, gar nicht daran, dieses Feuer einzudämmen. Zurück bleibt ein zerstörtes Land, ein Land, in dem jeder gegen jeden kämpft. Niemand kümmert sich um den anderen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่ทีเดียวความชั่วลุกโพลงดั่งกองไฟ มันผลาญต้นหนามน้อยใหญ่ทั้งปวง ทำให้ทั้งป่าลุกไหม้ ส่งควันโขมง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า ความ​ชั่ว​ลุก​ไหม้​เหมือน​ไฟ มัน​เผา​พุ่ม​ไม้​หนาม​และ​ต้น​หนาม มัน​ปะทุ​ให้​พุ่ม​ไม้​ทึบ​ใน​ป่า​ลุก​โพลง และ​ลอย​ตัว​ขึ้น​เป็น​กลุ่ม​ควัน​ดั่ง​เสา​หลัก
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • Y-sai 10:17 - Chúa, Nguồn Sáng của Ít-ra-ên, sẽ là lửa; Đấng Thánh sẽ như ngọn lửa. Chúa sẽ tiêu diệt gai gốc và bụi gai bằng lửa, thiêu đốt chúng chỉ trong một đêm.
  • Y-sai 10:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ hủy diệt vinh quang của A-sy-ri như lửa hủy diệt một rừng cây trù phú; chúng sẽ bị tan xác như người kiệt lực hao mòn.
  • Y-sai 66:16 - Chúa Hằng Hữu sẽ hình phạt dân trên đất bằng ngọn lửa và lưỡi gươm của Ngài. Ngài sẽ xét xử mọi xác thịt và vô số người bị chết.
  • Y-sai 66:17 - “Những người ‘hiến dâng’ và ‘tẩy uế’ mình trong vườn thánh với thần tượng của nó ngay giữa vườn—những người ăn thịt heo, thịt chuột, và các loài thịt ô uế—sẽ thấy ngày tận số kinh hoàng,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giô-ên 2:20 - Ta sẽ xua tan đạo quân từ phương bắc. Ta sẽ đuổi chúng vào vùng khô hạn tiêu điều. Quân tiên phong sẽ bị đẩy vào Biển Chết, và hậu quân sẽ vào Địa Trung Hải. Xác chúng hôi thối kinh khủng, bay mùi khắp xứ.” Chắc chắn Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại!
  • Ô-sê 13:3 - Vì thế, họ sẽ bị tiêu tan như mây mù buổi sáng, như giọt sương trong nắng mai, như rơm rác cuốn bay trong gió, như làn khói từ ống khói bay ra.
  • Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Ma-thi-ơ 13:49 - Cũng vậy, trong ngày tận thế, thiên sứ sẽ đến chia rẽ người gian ác với người công chính,
  • Ma-thi-ơ 13:50 - ném người gian ác vào lò lửa, là nơi khóc lóc và nghiến răng.
  • A-mốt 7:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho tôi thấy một khải tượng khác. Tôi thấy Ngài chuẩn bị hình phạt dân Ngài bằng ngọn lửa lớn cháy phừng. Lửa đã làm khô cạn vực sâu và thiêu đốt cả xứ.
  • Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:48 - Mọi người trên thế gian sẽ thấy rằng Ta, là Chúa Hằng Hữu, đã đốt lửa này. Ngọn lửa sẽ không hề tắt.’”
  • Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
  • Mác 9:43 - Nếu tay các con xui các con phạm tội, hãy cắt nó đi! Thà cụt một tay mà lên thiên đàng, còn hơn đủ hai tay mà bị ném vào lửa địa ngục không hề tắt.
  • Mác 9:45 - Nếu chân xui các con phạm tội, hãy chặt nó đi! Thà cụt một chân mà có sự sống đời đời còn hơn đủ hai chân mà bị ném vào hỏa ngục.
  • Mác 9:47 - Nếu mắt xui các con phạm tội, hãy móc nó đi! Thà chột mắt vào Nước của Đức Chúa Trời, còn hơn đủ hai mắt mà bị quăng vào hỏa ngục,
  • Mác 9:48 - ‘nơi sâu bọ không hề chết và lửa không hề tàn.’
  • Mác 9:49 - Vì mọi người sẽ bị muối bằng lửa.
  • Mác 9:50 - Muối là vật hữu ích, nhưng nếu muối mất mặn, làm sao lấy lại vị mặn được nữa? Các con đừng đánh mất bản chất của mình, và hãy sống hòa thuận với nhau.”
  • Y-sai 34:8 - Vì đó là ngày của Chúa Hằng Hữu báo thù, năm mà Ê-đôm phải trả lại mọi thứ cho Ít-ra-ên.
  • Y-sai 34:9 - Sông suối Ê-đôm sẽ biến thành nhựa chai, và đất đai nó thành nhựa cháy.
  • Y-sai 34:10 - Cuộc đoán phạt Ê-đôm sẽ không bao giờ dứt; khói bay lên cho đến đời đời. Đất sẽ bị bỏ hoang đời này sang đời khác. Không một ai sống ở đó nữa.
  • Khải Huyền 14:11 - Khói lửa bốc lên nghi ngút vô tận. Những người thờ lạy con thú và tượng nó cùng những ai mang dấu hiệu con thú, ngày đêm chịu khổ hình không ngớt.”
  • Y-sai 27:4 - Cơn giận Ta sẽ không còn. Nếu Ta tìm thấy cỏ hoang và gai góc, Ta sẽ tiến đánh chúng; Ta sẽ thiêu chúng trong lửa—
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Gióp 31:11 - Vì dục tình là một điều sỉ nhục, là tội nặng đáng bị tòa án hình phạt.
  • Gióp 31:12 - Nó là lửa đốt cháy mọi lối địa ngục. Và phá đổ cả công trình tôi thu góp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Y-sai 1:31 - Những người mạnh sẽ như vỏ khô, công việc của người ấy như mồi lửa. Cả hai sẽ cùng cháy, và không ai còn dập tắt được nữa.
  • Dân Số Ký 11:1 - Người Ít-ra-ên bắt đầu phàn nàn, than trách. Chúa Hằng Hữu nghe tất cả và nổi giận. Lửa của Chúa Hằng Hữu bắt đầu thiêu đốt những trại ở ven ngoài cùng của họ.
  • Dân Số Ký 11:2 - Họ kêu cứu với Môi-se. Môi-se kêu cầu Chúa Hằng Hữu và lửa ngừng cháy.
  • Dân Số Ký 11:3 - Môi-se đặt tên chỗ ấy là Tha-bê-ra, vì lửa của Chúa Hằng Hữu đốt cháy họ.
  • Y-sai 33:12 - Dân của ngươi sẽ bị thiêu cháy hoàn toàn, như bụi gai bị chặt xuống và đốt trong lửa.
  • Thi Thiên 37:20 - Nhưng người ác sẽ hư mất. Những kẻ thù của Chúa Hằng Hữu sẽ như hoa ngoài đồng— chúng sẽ tàn rụi và tan như mây khói.
  • Thi Thiên 83:14 - Như lửa đốt trụi rừng và đốt cháy núi thể nào,
  • Y-sai 5:24 - Vì thế, như ngọn lửa thiêu đốt rơm rạ và cỏ khô chìm sâu trong ngọn lửa, vậy gốc rễ của chúng sẽ mục nát và bông trái chúng sẽ tiêu tan Vì chúng đã bỏ luật pháp Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; chúng khinh lờn lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
圣经
资源
计划
奉献