Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì sau những trừng phạt này, dân chúng sẽ vẫn không ăn năn. Họ sẽ không tìm cầu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • 新标点和合本 - 这百姓还没有归向击打他们的主, 也没有寻求万军之耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这百姓还没有归向击打他们的主, 也没有寻求万军之耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这百姓还没有归向击打他们的主, 也没有寻求万军之耶和华。
  • 当代译本 - 但百姓没有归向击打他们的主, 也不寻求万军之耶和华。
  • 圣经新译本 - 这人民还没有回转、归向那击打他们的万军之耶和华, 也没有寻求他。
  • 中文标准译本 - 然而,这百姓既不转向责打他们的那一位, 也不寻求万军之耶和华。
  • 现代标点和合本 - 这百姓还没有归向击打他们的主, 也没有寻求万军之耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 这百姓还没有归向击打他们的主, 也没有寻求万军之耶和华。
  • New International Version - But the people have not returned to him who struck them, nor have they sought the Lord Almighty.
  • New International Reader's Version - But his people have not returned to the God who struck them down. They haven’t turned for help to the Lord who rules over all.
  • English Standard Version - The people did not turn to him who struck them, nor inquire of the Lord of hosts.
  • New Living Translation - For after all this punishment, the people will still not repent. They will not seek the Lord of Heaven’s Armies.
  • The Message - But the people paid no mind to him who hit them, didn’t seek God-of-the-Angel-Armies. So God hacked off Israel’s head and tail, palm branch and reed, both on the same day. The bigheaded elders were the head, the lying prophets were the tail. Those who were supposed to lead this people led them down blind alleys, And those who followed the leaders ended up lost and confused. That’s why the Master lost interest in the young men, had no feeling for their orphans and widows. All of them were godless and evil, talking filth and folly. And even after that, he was still angry, his fist still raised, ready to hit them again.
  • Christian Standard Bible - The people did not turn to him who struck them; they did not seek the Lord of Armies.
  • New American Standard Bible - Yet the people do not turn back to Him who struck them, Nor do they seek the Lord of armies.
  • New King James Version - For the people do not turn to Him who strikes them, Nor do they seek the Lord of hosts.
  • Amplified Bible - Yet the people do not turn back [in repentance] to Him who struck them, Nor do they seek the Lord of hosts [as their most essential need].
  • American Standard Version - Yet the people have not turned unto him that smote them, neither have they sought Jehovah of hosts.
  • King James Version - For the people turneth not unto him that smiteth them, neither do they seek the Lord of hosts.
  • New English Translation - The people did not return to the one who struck them, they did not seek reconciliation with the Lord who commands armies.
  • World English Bible - Yet the people have not turned to him who struck them, neither have they sought Yahweh of Armies.
  • 新標點和合本 - 這百姓還沒有歸向擊打他們的主, 也沒有尋求萬軍之耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這百姓還沒有歸向擊打他們的主, 也沒有尋求萬軍之耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這百姓還沒有歸向擊打他們的主, 也沒有尋求萬軍之耶和華。
  • 當代譯本 - 但百姓沒有歸向擊打他們的主, 也不尋求萬軍之耶和華。
  • 聖經新譯本 - 這人民還沒有回轉、歸向那擊打他們的萬軍之耶和華, 也沒有尋求他。
  • 呂振中譯本 - 這人民還沒有回轉 來歸向那擊打他們、的主, 還沒有尋求萬軍之永恆主。
  • 中文標準譯本 - 然而,這百姓既不轉向責打他們的那一位, 也不尋求萬軍之耶和華。
  • 現代標點和合本 - 這百姓還沒有歸向擊打他們的主, 也沒有尋求萬軍之耶和華。
  • 文理和合譯本 - 斯民仍未轉向擊之者、不尋求萬軍之耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華為萬有之主、屢擊斯民、尚不知悛改、以求施恩、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯民仍不歸向懲之者、不尋求萬有之主、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el pueblo no ha querido reconocer al que lo ha castigado; no ha buscado al Señor Todopoderoso.
  • 현대인의 성경 - 이 백성이 벌을 받고서도 뉘우치고 돌아와 전능하신 여호와를 찾지 않는구나.
  • Новый Русский Перевод - Народ же не возвращается к Тому, Кто разит их, и не ищет Господа Сил.
  • Восточный перевод - Но народ не возвращается к Тому, Кто разит их, и не ищет Вечного, Повелителя Сил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но народ не возвращается к Тому, Кто разит их, и не ищет Вечного, Повелителя Сил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но народ не возвращается к Тому, Кто разит их, и не ищет Вечного, Повелителя Сил.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi l’Eternel ╵ôtera d’Israël ╵la tête avec la queue, la palme et le roseau en un seul jour.
  • リビングバイブル - こんなにひどい罰を受けてもまだ、 悔い改めて、 天の軍勢の主に立ち返ろうとしないからです。
  • Nova Versão Internacional - Mas o povo não voltou para aquele que o feriu, nem buscou o Senhor dos Exércitos.
  • Hoffnung für alle - Darum wird der Herr an ein und demselben Tag Kopf und Schwanz von Israel abschlagen. Der Kopf, das sind die Führer des Volkes, die angesehenen Männer und Sippenoberhäupter; der Schwanz, das sind die angeblichen Propheten mit ihren falschen Weissagungen. Wie man die obersten Zweige der Palmen und die Binsen im Sumpf abschneidet, so wird Gott an einem Tag das ganze Volk vernichten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เหล่าประชากรก็ยังไม่ยอมหันกลับมาหาพระองค์ผู้ทรงลงโทษพวกเขา ทั้งไม่ยอมแสวงหาพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประชาชน​ไม่​ได้​หัน​เข้า​หา​พระ​องค์​ผู้​ลง​โทษ​พวก​เขา และ​ไม่​ได้​แสวงหา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:29 - Rồi anh em sẽ tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Và nếu hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm, anh em sẽ gặp Ngài.
  • Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Gióp 36:13 - Lòng vô đạo tích trữ cơn thịnh nộ. Dù khi Chúa hình phạt họ, họ không tiếng kêu la xin Ngài cứu giúp.
  • 2 Sử Ký 28:22 - Trong cảnh hoạn nạn, Vua A-cha vẫn tiếp tục phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
  • Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
  • Y-sai 57:17 - Ta đã từng nổi giận, đánh phạt những người tham lam. Ta ẩn mặt khỏi chúng nhưng chúng vẫn tiếp tục cứng đầu trong tội lỗi mình.
  • Giê-rê-mi 29:11 - Vì Ta biết chương trình Ta hoạch định cho các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Đó là chương trình thịnh vượng, không phải là tai họa, các con có một tương lai sáng sủa và một niềm hy vọng.
  • Ô-sê 7:16 - Chúng cầu cứu khắp nơi trừ ra Đấng Chí Cao. Chúng vô dụng như cây cung phản trắc. Các lãnh đạo của chúng sẽ bị kẻ thù giết chết vì chúng thốt lời phạm thượng Ta. Rồi người Ai Cập sẽ cười nhạo chúng.”
  • Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
  • Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Ô-sê 7:10 - Tính kiêu ngạo của chúng đã tố cáo chúng, thế mà chúng chẳng quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng cũng chẳng tìm kiếm Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì sau những trừng phạt này, dân chúng sẽ vẫn không ăn năn. Họ sẽ không tìm cầu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • 新标点和合本 - 这百姓还没有归向击打他们的主, 也没有寻求万军之耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这百姓还没有归向击打他们的主, 也没有寻求万军之耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这百姓还没有归向击打他们的主, 也没有寻求万军之耶和华。
  • 当代译本 - 但百姓没有归向击打他们的主, 也不寻求万军之耶和华。
  • 圣经新译本 - 这人民还没有回转、归向那击打他们的万军之耶和华, 也没有寻求他。
  • 中文标准译本 - 然而,这百姓既不转向责打他们的那一位, 也不寻求万军之耶和华。
  • 现代标点和合本 - 这百姓还没有归向击打他们的主, 也没有寻求万军之耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 这百姓还没有归向击打他们的主, 也没有寻求万军之耶和华。
  • New International Version - But the people have not returned to him who struck them, nor have they sought the Lord Almighty.
  • New International Reader's Version - But his people have not returned to the God who struck them down. They haven’t turned for help to the Lord who rules over all.
  • English Standard Version - The people did not turn to him who struck them, nor inquire of the Lord of hosts.
  • New Living Translation - For after all this punishment, the people will still not repent. They will not seek the Lord of Heaven’s Armies.
  • The Message - But the people paid no mind to him who hit them, didn’t seek God-of-the-Angel-Armies. So God hacked off Israel’s head and tail, palm branch and reed, both on the same day. The bigheaded elders were the head, the lying prophets were the tail. Those who were supposed to lead this people led them down blind alleys, And those who followed the leaders ended up lost and confused. That’s why the Master lost interest in the young men, had no feeling for their orphans and widows. All of them were godless and evil, talking filth and folly. And even after that, he was still angry, his fist still raised, ready to hit them again.
  • Christian Standard Bible - The people did not turn to him who struck them; they did not seek the Lord of Armies.
  • New American Standard Bible - Yet the people do not turn back to Him who struck them, Nor do they seek the Lord of armies.
  • New King James Version - For the people do not turn to Him who strikes them, Nor do they seek the Lord of hosts.
  • Amplified Bible - Yet the people do not turn back [in repentance] to Him who struck them, Nor do they seek the Lord of hosts [as their most essential need].
  • American Standard Version - Yet the people have not turned unto him that smote them, neither have they sought Jehovah of hosts.
  • King James Version - For the people turneth not unto him that smiteth them, neither do they seek the Lord of hosts.
  • New English Translation - The people did not return to the one who struck them, they did not seek reconciliation with the Lord who commands armies.
  • World English Bible - Yet the people have not turned to him who struck them, neither have they sought Yahweh of Armies.
  • 新標點和合本 - 這百姓還沒有歸向擊打他們的主, 也沒有尋求萬軍之耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這百姓還沒有歸向擊打他們的主, 也沒有尋求萬軍之耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這百姓還沒有歸向擊打他們的主, 也沒有尋求萬軍之耶和華。
  • 當代譯本 - 但百姓沒有歸向擊打他們的主, 也不尋求萬軍之耶和華。
  • 聖經新譯本 - 這人民還沒有回轉、歸向那擊打他們的萬軍之耶和華, 也沒有尋求他。
  • 呂振中譯本 - 這人民還沒有回轉 來歸向那擊打他們、的主, 還沒有尋求萬軍之永恆主。
  • 中文標準譯本 - 然而,這百姓既不轉向責打他們的那一位, 也不尋求萬軍之耶和華。
  • 現代標點和合本 - 這百姓還沒有歸向擊打他們的主, 也沒有尋求萬軍之耶和華。
  • 文理和合譯本 - 斯民仍未轉向擊之者、不尋求萬軍之耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華為萬有之主、屢擊斯民、尚不知悛改、以求施恩、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯民仍不歸向懲之者、不尋求萬有之主、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el pueblo no ha querido reconocer al que lo ha castigado; no ha buscado al Señor Todopoderoso.
  • 현대인의 성경 - 이 백성이 벌을 받고서도 뉘우치고 돌아와 전능하신 여호와를 찾지 않는구나.
  • Новый Русский Перевод - Народ же не возвращается к Тому, Кто разит их, и не ищет Господа Сил.
  • Восточный перевод - Но народ не возвращается к Тому, Кто разит их, и не ищет Вечного, Повелителя Сил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но народ не возвращается к Тому, Кто разит их, и не ищет Вечного, Повелителя Сил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но народ не возвращается к Тому, Кто разит их, и не ищет Вечного, Повелителя Сил.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi l’Eternel ╵ôtera d’Israël ╵la tête avec la queue, la palme et le roseau en un seul jour.
  • リビングバイブル - こんなにひどい罰を受けてもまだ、 悔い改めて、 天の軍勢の主に立ち返ろうとしないからです。
  • Nova Versão Internacional - Mas o povo não voltou para aquele que o feriu, nem buscou o Senhor dos Exércitos.
  • Hoffnung für alle - Darum wird der Herr an ein und demselben Tag Kopf und Schwanz von Israel abschlagen. Der Kopf, das sind die Führer des Volkes, die angesehenen Männer und Sippenoberhäupter; der Schwanz, das sind die angeblichen Propheten mit ihren falschen Weissagungen. Wie man die obersten Zweige der Palmen und die Binsen im Sumpf abschneidet, so wird Gott an einem Tag das ganze Volk vernichten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เหล่าประชากรก็ยังไม่ยอมหันกลับมาหาพระองค์ผู้ทรงลงโทษพวกเขา ทั้งไม่ยอมแสวงหาพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประชาชน​ไม่​ได้​หัน​เข้า​หา​พระ​องค์​ผู้​ลง​โทษ​พวก​เขา และ​ไม่​ได้​แสวงหา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:29 - Rồi anh em sẽ tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Và nếu hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm, anh em sẽ gặp Ngài.
  • Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Gióp 36:13 - Lòng vô đạo tích trữ cơn thịnh nộ. Dù khi Chúa hình phạt họ, họ không tiếng kêu la xin Ngài cứu giúp.
  • 2 Sử Ký 28:22 - Trong cảnh hoạn nạn, Vua A-cha vẫn tiếp tục phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
  • Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
  • Y-sai 57:17 - Ta đã từng nổi giận, đánh phạt những người tham lam. Ta ẩn mặt khỏi chúng nhưng chúng vẫn tiếp tục cứng đầu trong tội lỗi mình.
  • Giê-rê-mi 29:11 - Vì Ta biết chương trình Ta hoạch định cho các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Đó là chương trình thịnh vượng, không phải là tai họa, các con có một tương lai sáng sủa và một niềm hy vọng.
  • Ô-sê 7:16 - Chúng cầu cứu khắp nơi trừ ra Đấng Chí Cao. Chúng vô dụng như cây cung phản trắc. Các lãnh đạo của chúng sẽ bị kẻ thù giết chết vì chúng thốt lời phạm thượng Ta. Rồi người Ai Cập sẽ cười nhạo chúng.”
  • Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
  • Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Ô-sê 7:10 - Tính kiêu ngạo của chúng đã tố cáo chúng, thế mà chúng chẳng quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng cũng chẳng tìm kiếm Ngài.
圣经
资源
计划
奉献