Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Mưu ấy sẽ không bao giờ xảy ra; việc ấy không bao giờ thực hiện được;
  • 新标点和合本 - 所以主耶和华如此说: 这所谋的必立不住, 也不得成就。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主耶和华如此说: 这事必站立不住, 也不得成就。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主耶和华如此说: 这事必站立不住, 也不得成就。
  • 当代译本 - 但主耶和华说, “‘这阴谋休想得逞, 休想成功。
  • 圣经新译本 - 因此,主耶和华这样说: “这计谋必立不住, 也不能成就,
  • 中文标准译本 - 但主耶和华如此说: 这事必立不住,也不会得逞,
  • 现代标点和合本 - 所以主耶和华如此说: “这所谋的必立不住, 也不得成就。
  • 和合本(拼音版) - 所以主耶和华如此说: “这所谋的必立不住, 也不得成就。
  • New International Version - Yet this is what the Sovereign Lord says: “ ‘It will not take place, it will not happen,
  • New International Reader's Version - But I am the Lord and King. I say, “ ‘ “That will not happen. It will not take place.
  • English Standard Version - thus says the Lord God: “‘It shall not stand, and it shall not come to pass.
  • New Living Translation - But this is what the Sovereign Lord says: “This invasion will never happen; it will never take place;
  • The Message - But God, the Master, says, “It won’t happen. Nothing will come of it Because the capital of Aram is Damascus and the king of Damascus is a mere man, Rezin. As for Ephraim, in sixty-five years it will be rubble, nothing left of it. The capital of Ephraim is Samaria, and the king of Samaria is the mere son of Remaliah. If you don’t take your stand in faith, you won’t have a leg to stand on.” * * *
  • Christian Standard Bible - This is what the Lord God says: It will not happen; it will not occur.
  • New American Standard Bible - this is what the Lord God says: “It shall not stand nor shall it come to pass.
  • New King James Version - thus says the Lord God: “It shall not stand, Nor shall it come to pass.
  • Amplified Bible - for this is what the Lord God says, “It shall not stand nor shall it happen.
  • American Standard Version - thus saith the Lord Jehovah, It shall not stand, neither shall it come to pass.
  • King James Version - Thus saith the Lord God, It shall not stand, neither shall it come to pass.
  • New English Translation - For this reason the sovereign master, the Lord, says: “It will not take place; it will not happen.
  • World English Bible - This is what the Lord Yahweh says: “It shall not stand, neither shall it happen.”
  • 新標點和合本 - 所以主耶和華如此說: 這所謀的必立不住, 也不得成就。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主耶和華如此說: 這事必站立不住, 也不得成就。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主耶和華如此說: 這事必站立不住, 也不得成就。
  • 當代譯本 - 但主耶和華說, 「『這陰謀休想得逞, 休想成功。
  • 聖經新譯本 - 因此,主耶和華這樣說: “這計謀必立不住, 也不能成就,
  • 呂振中譯本 - 因此 主永恆主這麼說: 這 計謀 必立不住,也不能實現;
  • 中文標準譯本 - 但主耶和華如此說: 這事必立不住,也不會得逞,
  • 現代標點和合本 - 所以主耶和華如此說: 「這所謀的必立不住, 也不得成就。
  • 文理和合譯本 - 主耶和華曰、此謀不立、不成、
  • 文理委辦譯本 - 然我耶和華云、此謀必不成、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主如是云、此謀必不立、必不成、
  • Nueva Versión Internacional - Pero dile además que yo, el Señor omnipotente, digo: »“Eso no se cumplirá ni sucederá.
  • 현대인의 성경 - 그러나 결코 이 일이 그들의 계획대로 되지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но так говорит Владыка Господь: Это не сбудется, этого не случится,
  • Восточный перевод - Но так говорит Владыка Вечный: Это не сбудется, этого не случится,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но так говорит Владыка Вечный: Это не сбудется, этого не случится,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но так говорит Владыка Вечный: Это не сбудется, этого не случится,
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais ainsi parle le Seigneur, l’Eternel : Cela ne tiendra pas, cela ne sera pas,
  • リビングバイブル - だがわたしは断言する。 この計画は成功しない。
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o Soberano, o Senhor: “Não será assim, isso não acontecerá,
  • Hoffnung für alle - Aber ich, der Herr, sage: Daraus wird nichts! Es wird ihnen nicht gelingen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสว่า “‘จะไม่เป็นไปเช่นนั้น จะไม่เกิดขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้ “มัน​จะ​ไม่​เป็น​เช่น​นั้น และ​มัน​จะ​ไม่​เกิด​ขึ้น
交叉引用
  • Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
  • Ai Ca 3:37 - Ai có thể ra lệnh điều này xảy ra nếu Chúa Hằng Hữu không cho phép?
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Thi Thiên 33:11 - Nhưng kế hoạch Chúa Hằng Hữu tồn tại mãi mãi; ý định Ngài bất diệt muôn đời.
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
  • Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
  • Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:25 - Chúa Thánh Linh của Ngài đã phán qua môi miệng Đa-vít, tổ tiên chúng con và là đầy tớ Ngài: ‘Tại sao các quốc gia cuồng giận? Tại sao các dân tộc âm mưu vô ích?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:26 - Các vua trên thế giới nổi dậy; các cai trị liên minh chống lại Chúa Hằng Hữu và Đấng Mết-si-a của Ngài?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Mưu ấy sẽ không bao giờ xảy ra; việc ấy không bao giờ thực hiện được;
  • 新标点和合本 - 所以主耶和华如此说: 这所谋的必立不住, 也不得成就。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主耶和华如此说: 这事必站立不住, 也不得成就。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主耶和华如此说: 这事必站立不住, 也不得成就。
  • 当代译本 - 但主耶和华说, “‘这阴谋休想得逞, 休想成功。
  • 圣经新译本 - 因此,主耶和华这样说: “这计谋必立不住, 也不能成就,
  • 中文标准译本 - 但主耶和华如此说: 这事必立不住,也不会得逞,
  • 现代标点和合本 - 所以主耶和华如此说: “这所谋的必立不住, 也不得成就。
  • 和合本(拼音版) - 所以主耶和华如此说: “这所谋的必立不住, 也不得成就。
  • New International Version - Yet this is what the Sovereign Lord says: “ ‘It will not take place, it will not happen,
  • New International Reader's Version - But I am the Lord and King. I say, “ ‘ “That will not happen. It will not take place.
  • English Standard Version - thus says the Lord God: “‘It shall not stand, and it shall not come to pass.
  • New Living Translation - But this is what the Sovereign Lord says: “This invasion will never happen; it will never take place;
  • The Message - But God, the Master, says, “It won’t happen. Nothing will come of it Because the capital of Aram is Damascus and the king of Damascus is a mere man, Rezin. As for Ephraim, in sixty-five years it will be rubble, nothing left of it. The capital of Ephraim is Samaria, and the king of Samaria is the mere son of Remaliah. If you don’t take your stand in faith, you won’t have a leg to stand on.” * * *
  • Christian Standard Bible - This is what the Lord God says: It will not happen; it will not occur.
  • New American Standard Bible - this is what the Lord God says: “It shall not stand nor shall it come to pass.
  • New King James Version - thus says the Lord God: “It shall not stand, Nor shall it come to pass.
  • Amplified Bible - for this is what the Lord God says, “It shall not stand nor shall it happen.
  • American Standard Version - thus saith the Lord Jehovah, It shall not stand, neither shall it come to pass.
  • King James Version - Thus saith the Lord God, It shall not stand, neither shall it come to pass.
  • New English Translation - For this reason the sovereign master, the Lord, says: “It will not take place; it will not happen.
  • World English Bible - This is what the Lord Yahweh says: “It shall not stand, neither shall it happen.”
  • 新標點和合本 - 所以主耶和華如此說: 這所謀的必立不住, 也不得成就。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主耶和華如此說: 這事必站立不住, 也不得成就。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主耶和華如此說: 這事必站立不住, 也不得成就。
  • 當代譯本 - 但主耶和華說, 「『這陰謀休想得逞, 休想成功。
  • 聖經新譯本 - 因此,主耶和華這樣說: “這計謀必立不住, 也不能成就,
  • 呂振中譯本 - 因此 主永恆主這麼說: 這 計謀 必立不住,也不能實現;
  • 中文標準譯本 - 但主耶和華如此說: 這事必立不住,也不會得逞,
  • 現代標點和合本 - 所以主耶和華如此說: 「這所謀的必立不住, 也不得成就。
  • 文理和合譯本 - 主耶和華曰、此謀不立、不成、
  • 文理委辦譯本 - 然我耶和華云、此謀必不成、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主如是云、此謀必不立、必不成、
  • Nueva Versión Internacional - Pero dile además que yo, el Señor omnipotente, digo: »“Eso no se cumplirá ni sucederá.
  • 현대인의 성경 - 그러나 결코 이 일이 그들의 계획대로 되지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но так говорит Владыка Господь: Это не сбудется, этого не случится,
  • Восточный перевод - Но так говорит Владыка Вечный: Это не сбудется, этого не случится,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но так говорит Владыка Вечный: Это не сбудется, этого не случится,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но так говорит Владыка Вечный: Это не сбудется, этого не случится,
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais ainsi parle le Seigneur, l’Eternel : Cela ne tiendra pas, cela ne sera pas,
  • リビングバイブル - だがわたしは断言する。 この計画は成功しない。
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o Soberano, o Senhor: “Não será assim, isso não acontecerá,
  • Hoffnung für alle - Aber ich, der Herr, sage: Daraus wird nichts! Es wird ihnen nicht gelingen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสว่า “‘จะไม่เป็นไปเช่นนั้น จะไม่เกิดขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้ “มัน​จะ​ไม่​เป็น​เช่น​นั้น และ​มัน​จะ​ไม่​เกิด​ขึ้น
  • Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
  • Ai Ca 3:37 - Ai có thể ra lệnh điều này xảy ra nếu Chúa Hằng Hữu không cho phép?
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Thi Thiên 33:11 - Nhưng kế hoạch Chúa Hằng Hữu tồn tại mãi mãi; ý định Ngài bất diệt muôn đời.
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
  • Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
  • Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:25 - Chúa Thánh Linh của Ngài đã phán qua môi miệng Đa-vít, tổ tiên chúng con và là đầy tớ Ngài: ‘Tại sao các quốc gia cuồng giận? Tại sao các dân tộc âm mưu vô ích?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:26 - Các vua trên thế giới nổi dậy; các cai trị liên minh chống lại Chúa Hằng Hữu và Đấng Mết-si-a của Ngài?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
圣经
资源
计划
奉献