逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ngày ấy, Chúa sẽ dùng “lưỡi dao cạo” thuê từ bên kia Sông Ơ-phơ-rát—tức vua A-sy-ri—để cạo sạch mọi thứ: Đất của vua, mùa màng của vua, và dân của vua.
- 新标点和合本 - “那时,主必用大河外赁的剃头刀,就是亚述王,剃去头发和脚上的毛,并要剃净胡须。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “那时,主必用大河外雇来的剃头刀,就是亚述王,剃去你的头发和脚毛,并要剃净你的胡须。
- 和合本2010(神版-简体) - “那时,主必用大河外雇来的剃头刀,就是亚述王,剃去你的头发和脚毛,并要剃净你的胡须。
- 当代译本 - 那时,主必使用从幼发拉底河那边租来的剃刀,就是亚述王,来剃光你们的头发、体毛和胡须。
- 圣经新译本 - 到那日,主必用大河那边租来的剃刀,就是亚述王,剃去你们的头发和脚上的毛,并且剃净你们的胡须。
- 中文标准译本 - “到那日, 主必雇用幼发拉底河对岸的剃刀——亚述王, 剃光你们的头发和脚毛, 也刮掉你们的胡须。
- 现代标点和合本 - “那时,主必用大河外赁的剃头刀,就是亚述王,剃去头发和脚上的毛,并要剃净胡须。
- 和合本(拼音版) - “那时,主必用大河外赁的剃头刀,就是亚述王,剃去头发和脚上的毛,并要剃净胡须。
- New International Version - In that day the Lord will use a razor hired from beyond the Euphrates River—the king of Assyria—to shave your heads and private parts, and to cut off your beards also.
- New International Reader's Version - At that time the Lord will use the Assyrians to punish you. Ahaz had hired them earlier from east of the Euphrates River. Now their king will be like a razor in the Lord’s hand. He will shave the hair from your head and private parts. He will also shave off your beards.
- English Standard Version - In that day the Lord will shave with a razor that is hired beyond the River —with the king of Assyria—the head and the hair of the feet, and it will sweep away the beard also.
- New Living Translation - In that day the Lord will hire a “razor” from beyond the Euphrates River —the king of Assyria—and use it to shave off everything: your land, your crops, and your people.
- The Message - And that’s when the Master will take the razor rented from across the Euphrates—the king of Assyria no less!—and shave the hair off your heads and genitals, leaving you shamed, exposed, and denuded. He’ll shave off your beards while he’s at it.
- Christian Standard Bible - On that day the Lord will use a razor hired from beyond the Euphrates River — the king of Assyria — to shave the hair on your heads, the hair on your legs, and even your beards.
- New American Standard Bible - On that day the Lord will shave with a razor, hired from regions beyond the Euphrates River (that is, with the king of Assyria), the head and the hair of the legs; and it will also remove the beard.
- New King James Version - In the same day the Lord will shave with a hired razor, With those from beyond the River, with the king of Assyria, The head and the hair of the legs, And will also remove the beard.
- Amplified Bible - In that day [when foreign armies swarm the land] the Lord will shave with a razor, hired from the regions beyond the Euphrates (that is, with the king of Assyria), [that razor will shave] the head and the hair of the legs; and it will also remove the beard [leaving Judah stripped, shamed and scorned].
- American Standard Version - In that day will the Lord shave with a razor that is hired in the parts beyond the River, even with the king of Assyria, the head and the hair of the feet; and it shall also consume the beard.
- King James Version - In the same day shall the Lord shave with a razor that is hired, namely, by them beyond the river, by the king of Assyria, the head, and the hair of the feet: and it shall also consume the beard.
- New English Translation - At that time the sovereign master will use a razor hired from the banks of the Euphrates River, the king of Assyria, to shave the head and the pubic hair; it will also shave off the beard.
- World English Bible - In that day the Lord will shave with a razor that is hired in the parts beyond the River, even with the king of Assyria, the head and the hair of the feet; and it shall also consume the beard.
- 新標點和合本 - 「那時,主必用大河外賃的剃頭刀,就是亞述王,剃去頭髮和腳上的毛,並要剃淨鬍鬚。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「那時,主必用大河外雇來的剃頭刀,就是亞述王,剃去你的頭髮和腳毛,並要剃淨你的鬍鬚。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「那時,主必用大河外雇來的剃頭刀,就是亞述王,剃去你的頭髮和腳毛,並要剃淨你的鬍鬚。
- 當代譯本 - 那時,主必使用從幼發拉底河那邊租來的剃刀,就是亞述王,來剃光你們的頭髮、體毛和鬍鬚。
- 聖經新譯本 - 到那日,主必用大河那邊租來的剃刀,就是亞述王,剃去你們的頭髮和腳上的毛,並且剃淨你們的鬍鬚。
- 呂振中譯本 - 當那日子、主必用 大 河那邊 賃來的剃刀——就是 亞述 王—— 剃光 你們的 頭髮和陰毛, 並刮淨 你們的 鬍鬚。
- 中文標準譯本 - 「到那日, 主必雇用幼發拉底河對岸的剃刀——亞述王, 剃光你們的頭髮和腳毛, 也刮掉你們的鬍鬚。
- 現代標點和合本 - 「那時,主必用大河外賃的剃頭刀,就是亞述王,剃去頭髮和腳上的毛,並要剃淨鬍鬚。
- 文理和合譯本 - 是日也、主以所賃河外之刀、即亞述王、薙其首足之毛、去其髭鬚、○
- 文理委辦譯本 - 亞述國王河外之人、爾饋以金、耶和華反使之翦滅爾民、若刀薙毛髮、去髭鬚、自頂放踵、幾無噍類、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是時主必藉河外之人、即 亞述 王、翦除民眾、如以所租之薙刀、薙除首髮、足毛、及鬚髯、
- Nueva Versión Internacional - En aquel día, con el rey de Asiria como navaja prestada del otro lado del río Éufrates, el Señor le afeitará a Israel la cabeza y el vello púbico, y también la barba.
- 현대인의 성경 - 그 날에 여호와께서 유프라테스강 저편에서 세내어 온 면도칼 곧 앗시리아 황제를 고용하여 너희 머리털과 발털을 밀고 너희 수염을 깎을 것이다.
- Новый Русский Перевод - В тот день Владыка обреет ваши головы, волосы на ногах и отрежет бороды бритвой, нанятой по ту сторону Евфрата, – царем Ассирии .
- Восточный перевод - В тот день Вечный обреет ваши головы, волосы на ногах и отрежет бороды бритвой , нанятой по ту сторону Евфрата, – царём Ассирии.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день Вечный обреет ваши головы, волосы на ногах и отрежет бороды бритвой , нанятой по ту сторону Евфрата, – царём Ассирии.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день Вечный обреет ваши головы, волосы на ногах и отрежет бороды бритвой , нанятой по ту сторону Евфрата, – царём Ассирии.
- La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là, le Seigneur rasera avec un rasoir pris à gage au-delà de l’Euphrate – il s’agit du roi d’Assyrie. Oui, il vous rasera la tête et tous les poils du corps, et il vous coupera aussi la barbe .
- リビングバイブル - その日には、 あなたが援軍として雇ったアッシリヤ人は、 神の手に握られた かみそりとなり、土地も作物も人も、 あなたがたのものを全部そり落とします。
- Nova Versão Internacional - Naquele dia, o Senhor utilizará uma navalha alugada de além do Eufrates , o rei da Assíria, para rapar a sua cabeça e os pelos de suas pernas e da sua barba.
- Hoffnung für alle - Dann wird der Herr den assyrischen König von der anderen Seite des Euphrat ins Land holen und als ›Rasiermesser‹ benutzen. Er wird euch die Haare am Kopf und am ganzen Körper abrasieren, selbst den Bart schneidet er ab, so dass ihr in Schimpf und Schande dasteht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงใช้ใบมีดโกนนี้ คือกษัตริย์อัสซีเรียซึ่งท่านจ้างมาจากอีกฟากหนึ่งของแม่น้ำยูเฟรติสเพื่อโกนผม ขนหน้าแข้ง และหนวดเคราของท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในวันนั้น พระผู้เป็นเจ้าจะใช้กษัตริย์แห่งอัสซีเรียเหมือนใช้มีดโกนที่ถูกว่าจ้างบนฝั่งแม่น้ำยูเฟรติส ให้โกนศีรษะและขา และแม้แต่หนวดเคราก็จะถูกโกนจนเกลี้ยง
交叉引用
- 2 Sử Ký 28:20 - Nhưng khi Tiếc-lát Phi-nê-se, vua A-sy-ri đến, ông đã tấn công A-cha thay vì cứu giúp vua.
- 2 Sử Ký 28:21 - A-cha liền thu góp các bảo vật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, trong cung điện, và từ nhà các quan viên để làm lễ vật cống hiến cho vua A-sy-ri. Nhưng điều này cũng không giúp được vua.
- 2 Các Vua 18:13 - Vào năm thứ mười bốn đời Ê-xê-chia, San-chê-ríp, vua A-sy-ri đem quân đánh chiếm tất cả thành kiên cố của Giu-đa.
- 2 Các Vua 18:14 - Ê-xê-chia sai sứ giả đến La-ki nói với vua A-sy-ri: “Tôi có lỗi. Thỉnh cầu vua rút quân, tôi xin thực hiện mọi điều khoản vua đòi hỏi.” Vua A-sy-ri đòi mười một tấn bạc và một tấn vàng.
- 2 Các Vua 18:15 - Ê-xê-chia đem nạp tất cả số bạc trong đền thờ của Chúa Hằng Hữu và trong kho hoàng gia.
- 2 Các Vua 18:16 - Ê-xê-chia phải bóc vàng chính vua đã bọc cửa và trụ cửa Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu trước kia, để nạp cho vua A-sy-ri.
- Y-sai 9:14 - Vì thế, chỉ trong một ngày, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt cả đầu lẫn đuôi, cả cành lá kè và cây sậy.
- Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
- Y-sai 9:16 - Vì những người lãnh đạo đã lạc lối. Nên họ đã dắt dân vào đường hủy diệt.
- Y-sai 9:17 - Đó là tại sao Chúa không ưa những thanh niên, cũng không thương xót các quả phụ và cô nhi. Vì chúng đều vô đạo và gian ác, miệng chúng đều buông lời càn dỡ. Nhưng cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- Ê-xê-chi-ên 29:20 - Phải, Ta sẽ ban Ai Cập cho vua làm phần thưởng vì công việc của vua, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vì vua đã phục dịch Ta khi tiêu diệt Ty-rơ.
- Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
- Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
- Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
- Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
- Ê-xê-chi-ên 29:18 - “Hỡi con người! Đội quân của Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tiến đánh Ty-rơ rất gian nan, binh sĩ đều trọc đầu, sưng vai. Vậy mà Nê-bu-cát-nết-sa và quân của vua chẳng chiếm được gì, cũng không có gì để trả lương, đãi ngộ công lao binh sĩ.
- Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
- Y-sai 24:2 - Thầy tế lễ và dân chúng, đầy tớ trai và ông chủ, người hầu gái và bà chủ, người mua và người bán, người cho vay và người đi vay, chủ nợ và con nợ—không ai được miễn.
- 2 Các Vua 16:7 - A-cha sai sứ đến cầu cứu Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri: “Tôi là đầy tớ và là con của vua. Xin vua cứu tôi khỏi tay vua A-ram và vua Ít-ra-ên.”
- 2 Các Vua 16:8 - A-cha lấy bạc, vàng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong kho hoàng cung gửi cho vua A-sy-ri.
- Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
- Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
- Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
- Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
- Ê-xê-chi-ên 5:1 - “Hỡi con người, hãy lấy thanh gươm sắc và dùng nó làm dao cạo tóc và râu của con. Dùng cân để cân tóc chia làm ba phần đều nhau.
- Ê-xê-chi-ên 5:2 - Đặt một phần ba tóc vào giữa bản đồ Giê-ru-sa-lem. Sau khi những ngày vây hãm chấm dứt, hãy đốt phần tóc đó. Rải một phần ba tóc khác ngang qua bản đồ và băm tóc bằng gươm. Một phần ba tóc còn lại rải tản mác theo làn gió thổi, vì Ta sẽ phân tán chúng bằng gươm.
- Ê-xê-chi-ên 5:3 - Hãy giữ lại một ít tóc buộc vào tà áo.
- Ê-xê-chi-ên 5:4 - Rồi lấy vài sợi ném vào lửa, đốt cháy chúng. Lửa sẽ lan ra từ những sợi tóc đó và thiêu hủy cả nhà Ít-ra-ên.