Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con Trẻ sẽ ăn sữa đông và mật cho đến khi biết chọn điều đúng và khước từ điều sai.
  • 新标点和合本 - 到他晓得弃恶择善的时候,他必吃奶油与蜂蜜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到他晓得弃恶择善的时候,他必吃乳酪与蜂蜜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 到他晓得弃恶择善的时候,他必吃乳酪与蜂蜜。
  • 当代译本 - 他将吃奶酪和蜂蜜,一直到他能弃恶择善之时。
  • 圣经新译本 - 到他晓得弃恶择善的时候,他必吃奶酪和蜂蜜。
  • 中文标准译本 - 到他懂得弃恶择善的时候,他必吃乳酪与蜂蜜。
  • 现代标点和合本 - 到他晓得弃恶择善的时候,他必吃奶油与蜂蜜。
  • 和合本(拼音版) - 到他晓得弃恶择善的时候,他必吃奶油与蜂蜜。
  • New International Version - He will be eating curds and honey when he knows enough to reject the wrong and choose the right,
  • New International Reader's Version - He will still be very young when he can decide between right and wrong.
  • English Standard Version - He shall eat curds and honey when he knows how to refuse the evil and choose the good.
  • New Living Translation - By the time this child is old enough to choose what is right and reject what is wrong, he will be eating yogurt and honey.
  • Christian Standard Bible - By the time he learns to reject what is bad and choose what is good, he will be eating curds and honey.
  • New American Standard Bible - He will eat curds and honey at the time He knows enough to refuse evil and choose good.
  • New King James Version - Curds and honey He shall eat, that He may know to refuse the evil and choose the good.
  • Amplified Bible - He will eat curds and honey when he knows enough to refuse evil and choose good.
  • American Standard Version - Butter and honey shall he eat, when he knoweth to refuse the evil, and choose the good.
  • King James Version - Butter and honey shall he eat, that he may know to refuse the evil, and choose the good.
  • New English Translation - He will eat sour milk and honey, which will help him know how to reject evil and choose what is right.
  • World English Bible - He shall eat butter and honey when he knows to refuse the evil and choose the good.
  • 新標點和合本 - 到他曉得棄惡擇善的時候,他必吃奶油與蜂蜜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到他曉得棄惡擇善的時候,他必吃乳酪與蜂蜜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到他曉得棄惡擇善的時候,他必吃乳酪與蜂蜜。
  • 當代譯本 - 他將吃乳酪和蜂蜜,一直到他能棄惡擇善之時。
  • 聖經新譯本 - 到他曉得棄惡擇善的時候,他必吃乳酪和蜂蜜。
  • 呂振中譯本 - 到他曉得拒絕壞的選擇好的之時,他就得以喫奶酪和蜜。
  • 中文標準譯本 - 到他懂得棄惡擇善的時候,他必吃乳酪與蜂蜜。
  • 現代標點和合本 - 到他曉得棄惡擇善的時候,他必吃奶油與蜂蜜。
  • 文理和合譯本 - 彼將食酪與蜜、迨知棄惡擇善、
  • 文理委辦譯本 - 彼食酪飲蜜、迨其知識己啟、以別善惡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼必食乳油 乳油或作酪下同 與蜜、迨其明棄惡擇善時、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando sepa elegir lo bueno y rechazar lo malo, comerá cuajada con miel.
  • 현대인의 성경 - 이 아이가 선악을 분별하게 될 때 버터와 꿀을 먹을 것이며
  • Новый Русский Перевод - Он будет питаться творогом и медом, пока не научится отвергать злое и избирать доброе.
  • Восточный перевод - Он будет питаться творогом и мёдом, пока не научится отвергать злое и избирать доброе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он будет питаться творогом и мёдом, пока не научится отвергать злое и избирать доброе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он будет питаться творогом и мёдом, пока не научится отвергать злое и избирать доброе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il mangera du lait caillé et du miel , jusqu’à ce qu’il apprenne à rejeter le mal et à choisir le bien.
  • リビングバイブル - その子が乳離れして、正しいことと悪いことの区別を知るまでには、あなたがたが怖がっているイスラエルとシリヤの王は二人とも死にます。
  • Nova Versão Internacional - Ele comerá coalhada e mel até a idade em que saiba rejeitar o erro e escolher o que é certo.
  • Hoffnung für alle - Nur von Butter und Honig ernährt er sich, bis er alt genug ist, zwischen Gut und Böse zu unterscheiden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเขาโตพอที่จะกินนมข้นและน้ำผึ้ง เมื่อนั้นเขาจะรู้จักทิ้งสิ่งที่ผิดและเลือกสิ่งที่ถูก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จะ​รับประทาน​โยเกิร์ต​และ​น้ำผึ้ง​ใน​เวลา​ที่​ท่าน​รู้จัก​ปฏิเสธ​ความ​ชั่ว และ​เลือก​ความ​ดี
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 3:4 - Giăng mặc áo lông lạc đà, thắt dây lưng da, ăn châu chấu và mật ong rừng.
  • Thi Thiên 51:5 - Con sinh ra vốn người tội lỗi— mang tội từ khi mẹ mang thai.
  • Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
  • A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
  • Lu-ca 2:40 - Tại đó, Con Trẻ lớn lên, khỏe mạnh, đầy khôn ngoan, và ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
  • Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
  • Phi-líp 1:10 - đến nỗi anh chị em biết quý chuộng những điều tuyệt hảo, giữ tâm hồn trong sạch và sống một cuộc đời hoàn toàn, không ai chê trách được cho đến ngày Chúa Cứu Thế trở lại.
  • Lu-ca 2:52 - Chúa Giê-xu càng thêm khôn lớn, càng đẹp lòng Đức Chúa Trời và mọi người.
  • Y-sai 7:22 - Tuy nhiên, sẽ có đủ sữa cho mọi người vì chỉ còn vài người sót lại trong xứ. Họ sẽ ăn toàn sữa đông và mật.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con Trẻ sẽ ăn sữa đông và mật cho đến khi biết chọn điều đúng và khước từ điều sai.
  • 新标点和合本 - 到他晓得弃恶择善的时候,他必吃奶油与蜂蜜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到他晓得弃恶择善的时候,他必吃乳酪与蜂蜜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 到他晓得弃恶择善的时候,他必吃乳酪与蜂蜜。
  • 当代译本 - 他将吃奶酪和蜂蜜,一直到他能弃恶择善之时。
  • 圣经新译本 - 到他晓得弃恶择善的时候,他必吃奶酪和蜂蜜。
  • 中文标准译本 - 到他懂得弃恶择善的时候,他必吃乳酪与蜂蜜。
  • 现代标点和合本 - 到他晓得弃恶择善的时候,他必吃奶油与蜂蜜。
  • 和合本(拼音版) - 到他晓得弃恶择善的时候,他必吃奶油与蜂蜜。
  • New International Version - He will be eating curds and honey when he knows enough to reject the wrong and choose the right,
  • New International Reader's Version - He will still be very young when he can decide between right and wrong.
  • English Standard Version - He shall eat curds and honey when he knows how to refuse the evil and choose the good.
  • New Living Translation - By the time this child is old enough to choose what is right and reject what is wrong, he will be eating yogurt and honey.
  • Christian Standard Bible - By the time he learns to reject what is bad and choose what is good, he will be eating curds and honey.
  • New American Standard Bible - He will eat curds and honey at the time He knows enough to refuse evil and choose good.
  • New King James Version - Curds and honey He shall eat, that He may know to refuse the evil and choose the good.
  • Amplified Bible - He will eat curds and honey when he knows enough to refuse evil and choose good.
  • American Standard Version - Butter and honey shall he eat, when he knoweth to refuse the evil, and choose the good.
  • King James Version - Butter and honey shall he eat, that he may know to refuse the evil, and choose the good.
  • New English Translation - He will eat sour milk and honey, which will help him know how to reject evil and choose what is right.
  • World English Bible - He shall eat butter and honey when he knows to refuse the evil and choose the good.
  • 新標點和合本 - 到他曉得棄惡擇善的時候,他必吃奶油與蜂蜜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到他曉得棄惡擇善的時候,他必吃乳酪與蜂蜜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到他曉得棄惡擇善的時候,他必吃乳酪與蜂蜜。
  • 當代譯本 - 他將吃乳酪和蜂蜜,一直到他能棄惡擇善之時。
  • 聖經新譯本 - 到他曉得棄惡擇善的時候,他必吃乳酪和蜂蜜。
  • 呂振中譯本 - 到他曉得拒絕壞的選擇好的之時,他就得以喫奶酪和蜜。
  • 中文標準譯本 - 到他懂得棄惡擇善的時候,他必吃乳酪與蜂蜜。
  • 現代標點和合本 - 到他曉得棄惡擇善的時候,他必吃奶油與蜂蜜。
  • 文理和合譯本 - 彼將食酪與蜜、迨知棄惡擇善、
  • 文理委辦譯本 - 彼食酪飲蜜、迨其知識己啟、以別善惡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼必食乳油 乳油或作酪下同 與蜜、迨其明棄惡擇善時、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando sepa elegir lo bueno y rechazar lo malo, comerá cuajada con miel.
  • 현대인의 성경 - 이 아이가 선악을 분별하게 될 때 버터와 꿀을 먹을 것이며
  • Новый Русский Перевод - Он будет питаться творогом и медом, пока не научится отвергать злое и избирать доброе.
  • Восточный перевод - Он будет питаться творогом и мёдом, пока не научится отвергать злое и избирать доброе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он будет питаться творогом и мёдом, пока не научится отвергать злое и избирать доброе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он будет питаться творогом и мёдом, пока не научится отвергать злое и избирать доброе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il mangera du lait caillé et du miel , jusqu’à ce qu’il apprenne à rejeter le mal et à choisir le bien.
  • リビングバイブル - その子が乳離れして、正しいことと悪いことの区別を知るまでには、あなたがたが怖がっているイスラエルとシリヤの王は二人とも死にます。
  • Nova Versão Internacional - Ele comerá coalhada e mel até a idade em que saiba rejeitar o erro e escolher o que é certo.
  • Hoffnung für alle - Nur von Butter und Honig ernährt er sich, bis er alt genug ist, zwischen Gut und Böse zu unterscheiden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเขาโตพอที่จะกินนมข้นและน้ำผึ้ง เมื่อนั้นเขาจะรู้จักทิ้งสิ่งที่ผิดและเลือกสิ่งที่ถูก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จะ​รับประทาน​โยเกิร์ต​และ​น้ำผึ้ง​ใน​เวลา​ที่​ท่าน​รู้จัก​ปฏิเสธ​ความ​ชั่ว และ​เลือก​ความ​ดี
  • Ma-thi-ơ 3:4 - Giăng mặc áo lông lạc đà, thắt dây lưng da, ăn châu chấu và mật ong rừng.
  • Thi Thiên 51:5 - Con sinh ra vốn người tội lỗi— mang tội từ khi mẹ mang thai.
  • Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
  • A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
  • Lu-ca 2:40 - Tại đó, Con Trẻ lớn lên, khỏe mạnh, đầy khôn ngoan, và ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
  • Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
  • Phi-líp 1:10 - đến nỗi anh chị em biết quý chuộng những điều tuyệt hảo, giữ tâm hồn trong sạch và sống một cuộc đời hoàn toàn, không ai chê trách được cho đến ngày Chúa Cứu Thế trở lại.
  • Lu-ca 2:52 - Chúa Giê-xu càng thêm khôn lớn, càng đẹp lòng Đức Chúa Trời và mọi người.
  • Y-sai 7:22 - Tuy nhiên, sẽ có đủ sữa cho mọi người vì chỉ còn vài người sót lại trong xứ. Họ sẽ ăn toàn sữa đông và mật.
圣经
资源
计划
奉献