Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi một dấu lạ, hoặc cao tận thiên đàng hoặc sâu dưới vực thẳm.”
  • 新标点和合本 - “你向耶和华你的 神求一个兆头:或求显在深处,或求显在高处。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你向耶和华—你的上帝求一个预兆:在阴间的深渊,或往上的高处。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “你向耶和华—你的 神求一个预兆:在阴间的深渊,或往上的高处。”
  • 当代译本 - “向你的上帝耶和华求个征兆吧,或显在天上,或显在阴间。”
  • 圣经新译本 - “你向耶和华你的 神求一个兆头,或求显在深处,或求显在高处。”
  • 中文标准译本 - “你为自己向耶和华你的神求一个征兆吧——或往深求,深如阴间,或往高求,高如上天。”
  • 现代标点和合本 - “你向耶和华你的神求一个兆头,或求显在深处,或求显在高处。”
  • 和合本(拼音版) - “你向耶和华你的上帝求一个兆头,或求显在深处,或求显在高处。”
  • New International Version - “Ask the Lord your God for a sign, whether in the deepest depths or in the highest heights.”
  • New International Reader's Version - “I am the Lord your God. Ask me to give you a sign. It can be anything in the deepest grave or in the highest heaven.”
  • English Standard Version - “Ask a sign of the Lord your God; let it be deep as Sheol or high as heaven.”
  • New Living Translation - “Ask the Lord your God for a sign of confirmation, Ahaz. Make it as difficult as you want—as high as heaven or as deep as the place of the dead. ”
  • Christian Standard Bible - “Ask for a sign from the Lord your God — it can be as deep as Sheol or as high as heaven.”
  • New American Standard Bible - “Ask for a sign for yourself from the Lord your God; make it deep as Sheol or high as heaven.”
  • New King James Version - “Ask a sign for yourself from the Lord your God; ask it either in the depth or in the height above.”
  • Amplified Bible - “Ask a sign for yourself from the Lord your God [one that will convince you that God has spoken and will keep His word]; make your request as deep as Sheol or as high as heaven.”
  • American Standard Version - Ask thee a sign of Jehovah thy God; ask it either in the depth, or in the height above.
  • King James Version - Ask thee a sign of the Lord thy God; ask it either in the depth, or in the height above.
  • New English Translation - “Ask for a confirming sign from the Lord your God. You can even ask for something miraculous.”
  • World English Bible - “Ask a sign of Yahweh your God; ask it either in the depth, or in the height above.”
  • 新標點和合本 - 「你向耶和華-你的神求一個兆頭:或求顯在深處,或求顯在高處。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你向耶和華-你的上帝求一個預兆:在陰間的深淵,或往上的高處。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你向耶和華—你的 神求一個預兆:在陰間的深淵,或往上的高處。」
  • 當代譯本 - 「向你的上帝耶和華求個徵兆吧,或顯在天上,或顯在陰間。」
  • 聖經新譯本 - “你向耶和華你的 神求一個兆頭,或求顯在深處,或求顯在高處。”
  • 呂振中譯本 - 『你向永恆主你的上帝求個兆頭,或者 求顯 於陰間那麼深,或者 求顯 於上天那麼高 都可以 。』
  • 中文標準譯本 - 「你為自己向耶和華你的神求一個徵兆吧——或往深求,深如陰間,或往高求,高如上天。」
  • 現代標點和合本 - 「你向耶和華你的神求一個兆頭,或求顯在深處,或求顯在高處。」
  • 文理和合譯本 - 爾其求兆於爾上帝耶和華、或在深淵、或在高處、皆可、
  • 文理委辦譯本 - 爾求異跡於上下、我耶和華爾之上帝、必施行焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾求爾天主施一異兆、可求或顯於深處、或顯於高處、
  • Nueva Versión Internacional - —Pide que el Señor tu Dios te dé una señal, ya sea en lo más profundo de la tierra o en lo más alto del cielo.
  • 현대인의 성경 - “만일 네가 내 말을 확인하고 싶으면 표적을 구하라. 하늘에 있는 것이나 땅에 있는 것이나 무엇이든지 좋다.”
  • Новый Русский Перевод - – Проси у Господа, своего Бога, знамения, все равно – в глубинах мира мертвых или на высотах небес.
  • Восточный перевод - – Проси у Вечного, своего Бога, знамения, всё равно – в глубинах мира мёртвых или на высотах небес.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Проси у Вечного, своего Бога, знамения, всё равно – в глубинах мира мёртвых или на высотах небес.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Проси у Вечного, своего Бога, знамения, всё равно – в глубинах мира мёртвых или на высотах небес.
  • La Bible du Semeur 2015 - Demande pour toi un signe extraordinaire à l’Eternel, ton Dieu, soit dans les régions d’en bas, soit dans les lieux élevés.
  • リビングバイブル - 「アハズよ、わたしはおまえの敵を粉砕すると言った。この約束の確かなしるしを求めよ。天でも地でも、望みどおりのものを。」
  • Nova Versão Internacional - “Peça ao Senhor, ao seu Deus, um sinal milagroso, seja das maiores profundezas, seja das alturas mais elevadas”.
  • Hoffnung für alle - »Fordere von mir, dem Herrn, deinem Gott, ein Zeichen; ich will dir mein Versprechen bestätigen. Verlang, was du willst: ein Zeichen hoch oben am Himmel oder aus der Tiefe der Totenwelt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงขอหมายสำคัญจากพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า ไม่ว่าจะในที่ลึกที่สุดหรือในที่สูงที่สุดก็ได้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ขอ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เจ้า เพื่อ​บ่งบอก​เป็น​เครื่อง​พิสูจน์​ให้​เจ้า​เห็น ไม่​ว่า​จะ​เป็น​จาก​ที่​ลึก​ถึง​แดน​คน​ตาย หรือ​สูง​ถึง​ฟ้า​สวรรค์”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 16:1 - Một hôm, các thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê muốn gài bẫy Chúa Giê-xu nên đến xin Ngài làm một dấu lạ trên trời.
  • Ma-thi-ơ 16:2 - Chúa đáp: “Các ông biết nói rằng: ‘Trời đỏ ban chiều thì ngày mai sẽ nắng ráo;
  • Ma-thi-ơ 16:3 - buổi sáng, trời đỏ âm u, thì suốt ngày mưa bão.’ Các ông rất thạo thời tiết, nhưng các ông chẳng hiểu dấu hiệu của thời đại!
  • Ma-thi-ơ 16:4 - Thế hệ gian ác, hoài nghi nay đòi xem dấu lạ trên trời, nhưng dấu lạ Giô-na cũng đủ rồi!” Nói xong, Chúa Giê-xu bỏ đi nơi khác.
  • Giê-rê-mi 19:10 - Rồi con hãy đập vỡ bình gốm ngay trước mắt những người cùng đi với con.
  • Y-sai 38:22 - Vua Ê-xê-chia hỏi lại: “Có dấu hiệu nào cho biết ta còn được lên Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu không?”
  • 2 Các Vua 19:29 - Rồi Y-sai nói với Ê-xê-chia: “Đây là dấu hiệu cho những gì tôi nói là đúng: Năm nay, ngươi sẽ ăn những gì tự nó mọc lên, sang năm ngươi cũng ăn những gì mọc ra từ mùa trước. Nhưng đến năm thứ ba, ngươi hãy gieo trồng rồi gặt hái; ngươi hãy trồng nho rồi ăn trái của chúng.
  • Giê-rê-mi 51:63 - Khi đọc xong cuộn sách này, ông hãy buộc sách vào một tảng đá và ném xuống Sông Ơ-phơ-rát.
  • Giê-rê-mi 51:64 - Rồi nói: ‘Cùng cách này, Ba-by-lôn cũng sẽ chìm như thế, chẳng bao giờ chỗi dậy, vì sự đoán phạt Ta đổ trên nó.’” Lời của Giê-rê-mi đến đây là hết.
  • Giê-rê-mi 19:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và mua một chiếc bình gốm. Rồi mời vài lãnh đạo trong dân chúng và các thầy tế lễ cùng đi theo con.
  • Thẩm Phán 6:36 - Ghi-đê-ôn thưa với Đức Chúa Trời: “Nếu Chúa dùng tôi giải cứu Ít-ra-ên như Ngài đã nói,
  • Thẩm Phán 6:37 - thì đây, tôi có để một tấm lông chiên trên sân đập lúa: Nếu sương làm ướt tấm lông chiên, còn chung quanh sân đều khô, thì tôi sẽ biết Chúa dùng tôi giải thoát Ít-ra-ên.”
  • Thẩm Phán 6:38 - Việc xảy ra đúng như thế. Sáng sớm hôm sau, ông dậy, vắt tấm lông chiên, nước chảy đầy một bát.
  • Thẩm Phán 6:39 - Ghi-đê-ôn lại thưa với Đức Chúa Trời: “Xin Ngài đừng giận, nhưng cho tôi thử một lần nữa. Lần này xin cho lông chiên khô, còn toàn sân bị sương thấm ướt.”
  • Thẩm Phán 6:40 - Đêm ấy, Đức Chúa Trời làm đúng như lời ông xin. Tấm lông chiên khô ráo, còn cả sân đều ướt đẫm sương đêm.
  • 2 Các Vua 20:8 - Ê-xê-chia hỏi Y-sai: “Có điều gì chứng tỏ Chúa Hằng Hữu sẽ chữa lành cho tôi, và ba ngày nữa tôi được lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu?”
  • 2 Các Vua 20:9 - Y-sai đáp: “Có. Chúa Hằng Hữu sẽ làm điều này để chứng tỏ Ngài sắp thực hiện lời hứa. Vua muốn bóng trên bàn trắc ảnh mặt trời tới mười bậc hay lui lại mười bậc?”
  • 2 Các Vua 20:10 - Ê-xê-chia đáp: “Bóng mặt trời tới thì có gì là lạ. Xin cho nó lui mười bậc.”
  • 2 Các Vua 20:11 - Tiên tri Y-sai kêu xin Chúa Hằng Hữu, và Ngài cho bóng mặt trời lùi lại mười bậc trên bàn trắc ảnh của A-cha.
  • Ma-thi-ơ 12:38 - Một hôm, các thầy dạy luật và Pha-ri-si đến thưa với Chúa Giê-xu: “Thưa thầy, chúng tôi muốn xem Thầy làm dấu lạ.”
  • Ma-thi-ơ 12:39 - Chúa Giê-xu đáp: “Thế hệ gian ác, thông dâm này đòi xem dấu lạ, nhưng dấu lạ của tiên tri Giô-na cũng đủ rồi.
  • Ma-thi-ơ 12:40 - Như Giô-na đã nằm trong bụng cá ba ngày ba đêm, Con Người cũng sẽ vào lòng đất ba ngày ba đêm.
  • Y-sai 37:30 - Rồi Y-sai nói với Ê-xê-chia: “Đây là dấu hiệu cho những gì tôi nói là đúng: Năm nay, ngươi sẽ ăn những gì tự nó mọc lên, sang năm ngươi cũng ăn những gì mọc ra từ mùa trước. Nhưng đến năm thứ ba, ngươi hãy gieo trồng rồi gặt hái; ngươi hãy trồng nho rồi ăn trái của chúng.
  • Y-sai 38:7 - Đây là dấu hiệu từ Chúa Hằng Hữu xác nhận rằng Ngài sẽ làm như điều Ngài đã hứa:
  • Y-sai 38:8 - Này, Ta sẽ đem bóng mặt trời lui mười bậc trên bàn trắc ảnh mặt trời của A-cha.’” Vậy, bóng trên bàn trắc ảnh mặt trời liền lui lại mười bậc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi một dấu lạ, hoặc cao tận thiên đàng hoặc sâu dưới vực thẳm.”
  • 新标点和合本 - “你向耶和华你的 神求一个兆头:或求显在深处,或求显在高处。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你向耶和华—你的上帝求一个预兆:在阴间的深渊,或往上的高处。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “你向耶和华—你的 神求一个预兆:在阴间的深渊,或往上的高处。”
  • 当代译本 - “向你的上帝耶和华求个征兆吧,或显在天上,或显在阴间。”
  • 圣经新译本 - “你向耶和华你的 神求一个兆头,或求显在深处,或求显在高处。”
  • 中文标准译本 - “你为自己向耶和华你的神求一个征兆吧——或往深求,深如阴间,或往高求,高如上天。”
  • 现代标点和合本 - “你向耶和华你的神求一个兆头,或求显在深处,或求显在高处。”
  • 和合本(拼音版) - “你向耶和华你的上帝求一个兆头,或求显在深处,或求显在高处。”
  • New International Version - “Ask the Lord your God for a sign, whether in the deepest depths or in the highest heights.”
  • New International Reader's Version - “I am the Lord your God. Ask me to give you a sign. It can be anything in the deepest grave or in the highest heaven.”
  • English Standard Version - “Ask a sign of the Lord your God; let it be deep as Sheol or high as heaven.”
  • New Living Translation - “Ask the Lord your God for a sign of confirmation, Ahaz. Make it as difficult as you want—as high as heaven or as deep as the place of the dead. ”
  • Christian Standard Bible - “Ask for a sign from the Lord your God — it can be as deep as Sheol or as high as heaven.”
  • New American Standard Bible - “Ask for a sign for yourself from the Lord your God; make it deep as Sheol or high as heaven.”
  • New King James Version - “Ask a sign for yourself from the Lord your God; ask it either in the depth or in the height above.”
  • Amplified Bible - “Ask a sign for yourself from the Lord your God [one that will convince you that God has spoken and will keep His word]; make your request as deep as Sheol or as high as heaven.”
  • American Standard Version - Ask thee a sign of Jehovah thy God; ask it either in the depth, or in the height above.
  • King James Version - Ask thee a sign of the Lord thy God; ask it either in the depth, or in the height above.
  • New English Translation - “Ask for a confirming sign from the Lord your God. You can even ask for something miraculous.”
  • World English Bible - “Ask a sign of Yahweh your God; ask it either in the depth, or in the height above.”
  • 新標點和合本 - 「你向耶和華-你的神求一個兆頭:或求顯在深處,或求顯在高處。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你向耶和華-你的上帝求一個預兆:在陰間的深淵,或往上的高處。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你向耶和華—你的 神求一個預兆:在陰間的深淵,或往上的高處。」
  • 當代譯本 - 「向你的上帝耶和華求個徵兆吧,或顯在天上,或顯在陰間。」
  • 聖經新譯本 - “你向耶和華你的 神求一個兆頭,或求顯在深處,或求顯在高處。”
  • 呂振中譯本 - 『你向永恆主你的上帝求個兆頭,或者 求顯 於陰間那麼深,或者 求顯 於上天那麼高 都可以 。』
  • 中文標準譯本 - 「你為自己向耶和華你的神求一個徵兆吧——或往深求,深如陰間,或往高求,高如上天。」
  • 現代標點和合本 - 「你向耶和華你的神求一個兆頭,或求顯在深處,或求顯在高處。」
  • 文理和合譯本 - 爾其求兆於爾上帝耶和華、或在深淵、或在高處、皆可、
  • 文理委辦譯本 - 爾求異跡於上下、我耶和華爾之上帝、必施行焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾求爾天主施一異兆、可求或顯於深處、或顯於高處、
  • Nueva Versión Internacional - —Pide que el Señor tu Dios te dé una señal, ya sea en lo más profundo de la tierra o en lo más alto del cielo.
  • 현대인의 성경 - “만일 네가 내 말을 확인하고 싶으면 표적을 구하라. 하늘에 있는 것이나 땅에 있는 것이나 무엇이든지 좋다.”
  • Новый Русский Перевод - – Проси у Господа, своего Бога, знамения, все равно – в глубинах мира мертвых или на высотах небес.
  • Восточный перевод - – Проси у Вечного, своего Бога, знамения, всё равно – в глубинах мира мёртвых или на высотах небес.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Проси у Вечного, своего Бога, знамения, всё равно – в глубинах мира мёртвых или на высотах небес.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Проси у Вечного, своего Бога, знамения, всё равно – в глубинах мира мёртвых или на высотах небес.
  • La Bible du Semeur 2015 - Demande pour toi un signe extraordinaire à l’Eternel, ton Dieu, soit dans les régions d’en bas, soit dans les lieux élevés.
  • リビングバイブル - 「アハズよ、わたしはおまえの敵を粉砕すると言った。この約束の確かなしるしを求めよ。天でも地でも、望みどおりのものを。」
  • Nova Versão Internacional - “Peça ao Senhor, ao seu Deus, um sinal milagroso, seja das maiores profundezas, seja das alturas mais elevadas”.
  • Hoffnung für alle - »Fordere von mir, dem Herrn, deinem Gott, ein Zeichen; ich will dir mein Versprechen bestätigen. Verlang, was du willst: ein Zeichen hoch oben am Himmel oder aus der Tiefe der Totenwelt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงขอหมายสำคัญจากพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า ไม่ว่าจะในที่ลึกที่สุดหรือในที่สูงที่สุดก็ได้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ขอ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เจ้า เพื่อ​บ่งบอก​เป็น​เครื่อง​พิสูจน์​ให้​เจ้า​เห็น ไม่​ว่า​จะ​เป็น​จาก​ที่​ลึก​ถึง​แดน​คน​ตาย หรือ​สูง​ถึง​ฟ้า​สวรรค์”
  • Ma-thi-ơ 16:1 - Một hôm, các thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê muốn gài bẫy Chúa Giê-xu nên đến xin Ngài làm một dấu lạ trên trời.
  • Ma-thi-ơ 16:2 - Chúa đáp: “Các ông biết nói rằng: ‘Trời đỏ ban chiều thì ngày mai sẽ nắng ráo;
  • Ma-thi-ơ 16:3 - buổi sáng, trời đỏ âm u, thì suốt ngày mưa bão.’ Các ông rất thạo thời tiết, nhưng các ông chẳng hiểu dấu hiệu của thời đại!
  • Ma-thi-ơ 16:4 - Thế hệ gian ác, hoài nghi nay đòi xem dấu lạ trên trời, nhưng dấu lạ Giô-na cũng đủ rồi!” Nói xong, Chúa Giê-xu bỏ đi nơi khác.
  • Giê-rê-mi 19:10 - Rồi con hãy đập vỡ bình gốm ngay trước mắt những người cùng đi với con.
  • Y-sai 38:22 - Vua Ê-xê-chia hỏi lại: “Có dấu hiệu nào cho biết ta còn được lên Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu không?”
  • 2 Các Vua 19:29 - Rồi Y-sai nói với Ê-xê-chia: “Đây là dấu hiệu cho những gì tôi nói là đúng: Năm nay, ngươi sẽ ăn những gì tự nó mọc lên, sang năm ngươi cũng ăn những gì mọc ra từ mùa trước. Nhưng đến năm thứ ba, ngươi hãy gieo trồng rồi gặt hái; ngươi hãy trồng nho rồi ăn trái của chúng.
  • Giê-rê-mi 51:63 - Khi đọc xong cuộn sách này, ông hãy buộc sách vào một tảng đá và ném xuống Sông Ơ-phơ-rát.
  • Giê-rê-mi 51:64 - Rồi nói: ‘Cùng cách này, Ba-by-lôn cũng sẽ chìm như thế, chẳng bao giờ chỗi dậy, vì sự đoán phạt Ta đổ trên nó.’” Lời của Giê-rê-mi đến đây là hết.
  • Giê-rê-mi 19:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và mua một chiếc bình gốm. Rồi mời vài lãnh đạo trong dân chúng và các thầy tế lễ cùng đi theo con.
  • Thẩm Phán 6:36 - Ghi-đê-ôn thưa với Đức Chúa Trời: “Nếu Chúa dùng tôi giải cứu Ít-ra-ên như Ngài đã nói,
  • Thẩm Phán 6:37 - thì đây, tôi có để một tấm lông chiên trên sân đập lúa: Nếu sương làm ướt tấm lông chiên, còn chung quanh sân đều khô, thì tôi sẽ biết Chúa dùng tôi giải thoát Ít-ra-ên.”
  • Thẩm Phán 6:38 - Việc xảy ra đúng như thế. Sáng sớm hôm sau, ông dậy, vắt tấm lông chiên, nước chảy đầy một bát.
  • Thẩm Phán 6:39 - Ghi-đê-ôn lại thưa với Đức Chúa Trời: “Xin Ngài đừng giận, nhưng cho tôi thử một lần nữa. Lần này xin cho lông chiên khô, còn toàn sân bị sương thấm ướt.”
  • Thẩm Phán 6:40 - Đêm ấy, Đức Chúa Trời làm đúng như lời ông xin. Tấm lông chiên khô ráo, còn cả sân đều ướt đẫm sương đêm.
  • 2 Các Vua 20:8 - Ê-xê-chia hỏi Y-sai: “Có điều gì chứng tỏ Chúa Hằng Hữu sẽ chữa lành cho tôi, và ba ngày nữa tôi được lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu?”
  • 2 Các Vua 20:9 - Y-sai đáp: “Có. Chúa Hằng Hữu sẽ làm điều này để chứng tỏ Ngài sắp thực hiện lời hứa. Vua muốn bóng trên bàn trắc ảnh mặt trời tới mười bậc hay lui lại mười bậc?”
  • 2 Các Vua 20:10 - Ê-xê-chia đáp: “Bóng mặt trời tới thì có gì là lạ. Xin cho nó lui mười bậc.”
  • 2 Các Vua 20:11 - Tiên tri Y-sai kêu xin Chúa Hằng Hữu, và Ngài cho bóng mặt trời lùi lại mười bậc trên bàn trắc ảnh của A-cha.
  • Ma-thi-ơ 12:38 - Một hôm, các thầy dạy luật và Pha-ri-si đến thưa với Chúa Giê-xu: “Thưa thầy, chúng tôi muốn xem Thầy làm dấu lạ.”
  • Ma-thi-ơ 12:39 - Chúa Giê-xu đáp: “Thế hệ gian ác, thông dâm này đòi xem dấu lạ, nhưng dấu lạ của tiên tri Giô-na cũng đủ rồi.
  • Ma-thi-ơ 12:40 - Như Giô-na đã nằm trong bụng cá ba ngày ba đêm, Con Người cũng sẽ vào lòng đất ba ngày ba đêm.
  • Y-sai 37:30 - Rồi Y-sai nói với Ê-xê-chia: “Đây là dấu hiệu cho những gì tôi nói là đúng: Năm nay, ngươi sẽ ăn những gì tự nó mọc lên, sang năm ngươi cũng ăn những gì mọc ra từ mùa trước. Nhưng đến năm thứ ba, ngươi hãy gieo trồng rồi gặt hái; ngươi hãy trồng nho rồi ăn trái của chúng.
  • Y-sai 38:7 - Đây là dấu hiệu từ Chúa Hằng Hữu xác nhận rằng Ngài sẽ làm như điều Ngài đã hứa:
  • Y-sai 38:8 - Này, Ta sẽ đem bóng mặt trời lui mười bậc trên bàn trắc ảnh mặt trời của A-cha.’” Vậy, bóng trên bàn trắc ảnh mặt trời liền lui lại mười bậc.
圣经
资源
计划
奉献