逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta thấy rõ những việc chúng làm, và Ta biết những tư tưởng thầm kín của chúng. Vì thế Ta sẽ tập họp tất cả các nước và các dân, rồi chúng sẽ thấy vinh quang Ta.
- 新标点和合本 - “我知道他们的行为和他们的意念。时候将到,我必将万民万族(“族”原文是“舌”)聚来,看见我的荣耀,
- 和合本2010(上帝版-简体) - “我知道他们的行为和他们的意念。聚集万国万族 的时候到了 ,他们要来瞻仰我的荣耀;
- 和合本2010(神版-简体) - “我知道他们的行为和他们的意念。聚集万国万族 的时候到了 ,他们要来瞻仰我的荣耀;
- 当代译本 - 我知道他们的所作所为和所思所想。我要召集万邦万民,他们必来瞻仰我的荣耀。
- 圣经新译本 - 我知道他们的行为和意念;我要来,聚集万国万族;他们都必来看我的荣耀。
- 中文标准译本 - 耶和华说:“我知道他们的作为和他们的意念。聚集各国和各语言群体的时候将到 !万民 都必来看我的荣耀。
- 现代标点和合本 - “我知道他们的行为和他们的意念。时候将到,我必将万民万族 聚来,看见我的荣耀。
- 和合本(拼音版) - “我知道他们的行为和他们的意念。时候将到,我必将万民万族 聚来,看见我的荣耀。
- New International Version - “And I, because of what they have planned and done, am about to come and gather the people of all nations and languages, and they will come and see my glory.
- New International Reader's Version - “They have planned to do many evil things. And they have carried out their plans. So I will come and gather the people of every nation and language. They will see my glory when I act.
- English Standard Version - “For I know their works and their thoughts, and the time is coming to gather all nations and tongues. And they shall come and shall see my glory,
- New Living Translation - “I can see what they are doing, and I know what they are thinking. So I will gather all nations and peoples together, and they will see my glory.
- The Message - “I know everything they’ve ever done or thought. I’m going to come and then gather everyone—all nations, all languages. They’ll come and see my glory. I’ll set up a station at the center. I’ll send the survivors of judgment all over the world: Spain and Africa, Turkey and Greece, and the far-off islands that have never heard of me, who know nothing of what I’ve done nor who I am. I’ll send them out as missionaries to preach my glory among the nations. They’ll return with all your long-lost brothers and sisters from all over the world. They’ll bring them back and offer them in living worship to God. They’ll bring them on horses and wagons and carts, on mules and camels, straight to my holy mountain Jerusalem,” says God. “They’ll present them just as Israelites present their offerings in a ceremonial vessel in the Temple of God. I’ll even take some of them and make them priests and Levites,” says God.
- Christian Standard Bible - “Knowing their works and their thoughts, I have come to gather all nations and languages; they will come and see my glory.
- New American Standard Bible - “For I know their works and their thoughts; the time is coming to gather all the nations and tongues. And they shall come and see My glory.
- New King James Version - “For I know their works and their thoughts. It shall be that I will gather all nations and tongues; and they shall come and see My glory.
- Amplified Bible - “For I know their works and their thoughts. The time is coming to gather all nations and languages, and they will come and see My glory.
- American Standard Version - For I know their works and their thoughts: the time cometh, that I will gather all nations and tongues; and they shall come, and shall see my glory.
- King James Version - For I know their works and their thoughts: it shall come, that I will gather all nations and tongues; and they shall come, and see my glory.
- New English Translation - “I hate their deeds and thoughts! So I am coming to gather all the nations and ethnic groups; they will come and witness my splendor.
- World English Bible - “For I know their works and their thoughts. The time comes that I will gather all nations and languages, and they will come, and will see my glory.
- 新標點和合本 - 「我知道他們的行為和他們的意念。時候將到,我必將萬民萬族(族:原文是舌)聚來,看見我的榮耀,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我知道他們的行為和他們的意念。聚集萬國萬族 的時候到了 ,他們要來瞻仰我的榮耀;
- 和合本2010(神版-繁體) - 「我知道他們的行為和他們的意念。聚集萬國萬族 的時候到了 ,他們要來瞻仰我的榮耀;
- 當代譯本 - 我知道他們的所作所為和所思所想。我要召集萬邦萬民,他們必來瞻仰我的榮耀。
- 聖經新譯本 - 我知道他們的行為和意念;我要來,聚集萬國萬族;他們都必來看我的榮耀。
- 呂振中譯本 - 『但我呢, 我知道 他們的行為和意圖;我 必來,集合萬國萬方言 的人 ;他們都必來,看我的榮耀。
- 中文標準譯本 - 耶和華說:「我知道他們的作為和他們的意念。聚集各國和各語言群體的時候將到 !萬民 都必來看我的榮耀。
- 現代標點和合本 - 「我知道他們的行為和他們的意念。時候將到,我必將萬民萬族 聚來,看見我的榮耀。
- 文理和合譯本 - 其所思所為、我悉知之、屆期、我必會集諸民諸族、彼必來瞻我之榮光、
- 文理委辦譯本 - 其所思所為、我鑒察之、必使諸國異邦和會、覿我輝煌。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我知其作為思念、 時將至、 我將聚集萬民萬族、或來瞻我之榮光、
- Nueva Versión Internacional - »Yo, por causa de sus acciones y sus ideas, estoy a punto de reunir a gente de toda nación y lengua; vendrán y verán mi gloria.
- 현대인의 성경 - 나는 그들의 생각과 소행을 알고 있다. 때가 되면 내가 예루살렘을 칠 민족들을 모을 것이며 그들은 와서 내 영광을 볼 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я знаю их дела и мысли, и иду собрать все народы и людей всех языков; они придут, увидят Мою славу,
- Восточный перевод - Я знаю их дела и мысли и иду собрать все народы и людей всех языков; они придут, увидят Мою славу,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я знаю их дела и мысли и иду собрать все народы и людей всех языков; они придут, увидят Мою славу,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я знаю их дела и мысли и иду собрать все народы и людей всех языков; они придут, увидят Мою славу,
- La Bible du Semeur 2015 - Car moi, je [connais bien ] leurs desseins et leurs actes. Voici, je vais venir rassembler tous les peuples et des gens de toutes langues. Ils viendront et verront ma gloire.
- リビングバイブル - わたしには、彼らが何をしようとしているか、すべてわかっている。何を考えているかも知っている。そこで、すべての国の人々をエルサレムの前に集め、わたしの栄光を見せる。
- Nova Versão Internacional - “E, por causa dos seus atos e das suas conspirações, virei ajuntar todas as nações e línguas, e elas virão e verão a minha glória.
- Hoffnung für alle - Ich weiß, was sie treiben, und kenne ihre Gedanken!« »Ich komme, um Menschen aller Völker und Sprachen zu versammeln. Von überall strömen sie herbei und sehen meine Größe und Macht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เนื่องด้วยการกระทำและความคิดจินตนาการต่างๆ ของพวกเขา เรากำลังจะมา และรวบรวมชนทุกชาติทุกภาษา พวกเขาจะมาและเห็นเกียรติสิริของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะเรารู้การกระทำและความคิดของพวกเขา และจะถึงเวลาที่จะรวบรวมประชาชาติทั้งปวงและทุกภาษาเข้าด้วยกัน และพวกเขาจะมา และจะเห็นบารมีของเรา
交叉引用
- Giô-ên 3:2 - Ta sẽ tụ họp các đội quân trên thế giới đem họ xuống trũng Giô-sa-phát. Tại đó Ta sẽ xét xử chúng về tội làm tổn hại dân Ta, dân tuyển chọn của Ta, vì đã phân tán dân Ta khắp các dân tộc, và chia nhau đất nước của Ta.
- Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
- Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
- Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
- Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
- Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
- Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
- Y-sai 37:28 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
- Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
- Ê-xê-chi-ên 39:21 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ vinh quang Ta giữa các nước. Mọi người sẽ thấy hình phạt Ta giáng trên chúng và quyền năng của tay Ta đặt trên chúng.
- Gióp 42:2 - “Con biết Chúa có quyền làm mọi việc và không ai có thể cản Ngài.
- Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
- A-mốt 5:12 - Vì Ta biết tội lỗi các ngươi quá nhiều, và tội phản nghịch của các ngươi quá lớn. Các ngươi áp bức người công chính vì của hối lộ, và cướp đoạt công lý của người nghèo nơi tòa án.
- Ma-thi-ơ 12:25 - Biết ý tưởng của họ, Chúa Giê-xu giảng giải: “Một quốc gia chia rẽ phải bị tiêu diệt. Một thành phố hay một gia đình chia rẽ cũng không thể bền vững.
- Ma-thi-ơ 9:4 - Chúa Giê-xu đọc được ý tưởng họ, liền hỏi: “Sao các ông nghĩ như thế?
- Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
- Ê-xê-chi-ên 38:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đến ngày đó, những ý tưởng gian ác sẽ đến trong trí ngươi, và ngươi sẽ nảy ra một ý đồ độc ác.
- Giăng 5:42 - vì Ta biết các ông chẳng có lòng kính mến Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
- Khải Huyền 2:2 - Ta biết công việc con, nỗi lao khổ và lòng nhẫn nại của con. Ta biết con không thể dung thứ người ác. Con đã thử nghiệm những người mạo xưng là sứ đồ nhưng không phải là sứ đồ.
- Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.
- Thi Thiên 67:2 - Nguyện đường lối Chúa được khai mở trên đất, và ơn cứu rỗi nhiều người biết đến.
- Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
- Khải Huyền 2:9 - Ta biết nỗi gian khổ, sự nghèo thiếu của con—nhưng thật ra con giàu có. Ta cũng nghe lời vu cáo của những người mạo danh người Do Thái, con cái Đức Chúa Trời, mà thật ra là hội viên của Sa-tan.
- 1 Cô-rinh-tô 3:20 - Và: “Chúa biết ý tưởng người khôn ngoan chỉ là hư ảo.”
- Thi Thiên 82:8 - Lạy Đức Chúa Trời, xin vùng dậy xét xử thế gian, vì tất cả các dân tộc đều thuộc về Chúa.
- Lu-ca 5:22 - Biết ý tưởng họ, Chúa Giê-xu hỏi: “Tại sao các ông thắc mắc về điều đó?
- Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
- Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
- Thi Thiên 86:9 - Tất cả dân tộc Chúa tạo dựng sẽ đến quỳ lạy trước mặt Chúa; và ca tụng tôn vinh Danh Ngài.
- Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:21 - Họ sẽ gặp tai họa khủng khiếp. Lúc ấy bài ca này (vì được truyền tụng từ đời này qua đời kia) sẽ là những lời cảnh cáo họ. Vì Ta biết họ, biết cả tư tưởng họ, trước khi đem họ vào đất hứa.”