逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tên các ngươi sẽ bị nguyền rủa giữa dân Ta, vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ tiêu diệt các ngươi còn các đầy tớ thật của Chúa sẽ được đặt tên mới.
- 新标点和合本 - 你们必留下自己的名, 为我选民指着赌咒。 主耶和华必杀你们, 另起别名称呼他的仆人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们必留下自己的名 给我选民指着赌咒: 主耶和华必杀你们, 另起别名称呼他的仆人。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们必留下自己的名 给我选民指着赌咒: 主耶和华必杀你们, 另起别名称呼他的仆人。
- 当代译本 - 我的选民必用你们的名字作咒诅, 主耶和华必杀死你们, 给祂的仆人另起名字。
- 圣经新译本 - 你们必留下自己的名,作我选民的咒语; 主耶和华必杀死你们, 必用另外的名去称呼他自己的仆人。
- 中文标准译本 - 你们必留下自己的名字, 作我选民的诅咒词。 主耶和华必杀死你们; 至于我 的仆人们,我 必用另外的名字称呼他们。
- 现代标点和合本 - 你们必留下自己的名, 为我选民指着赌咒, 主耶和华必杀你们, 另起别名称呼他的仆人。
- 和合本(拼音版) - 你们必留下自己的名, 为我选民指着赌咒。 主耶和华必杀你们, 另起别名称呼他的仆人。
- New International Version - You will leave your name for my chosen ones to use in their curses; the Sovereign Lord will put you to death, but to his servants he will give another name.
- New International Reader's Version - My chosen ones will use your names when they curse others. I am your Lord and King. I will put you to death. But I will give new names to those who serve me.
- English Standard Version - You shall leave your name to my chosen for a curse, and the Lord God will put you to death, but his servants he will call by another name,
- New Living Translation - Your name will be a curse word among my people, for the Sovereign Lord will destroy you and will call his true servants by another name.
- Christian Standard Bible - You will leave your name behind as a curse for my chosen ones, and the Lord God will kill you; but he will give his servants another name.
- New American Standard Bible - You will leave your name as a curse to My chosen ones, And the Lord God will put you to death. But My servants will be called by another name.
- New King James Version - You shall leave your name as a curse to My chosen; For the Lord God will slay you, And call His servants by another name;
- Amplified Bible - And you will leave your name behind to My chosen ones [who will use it] as a curse, And the Lord God will put you to death, But He will call His servants by another name [a much greater name, just as the name Israel was greater than the name Jacob].
- American Standard Version - And ye shall leave your name for a curse unto my chosen; and the Lord Jehovah will slay thee; and he will call his servants by another name:
- King James Version - And ye shall leave your name for a curse unto my chosen: for the Lord God shall slay thee, and call his servants by another name:
- New English Translation - Your names will live on in the curse formulas of my chosen ones. The sovereign Lord will kill you, but he will give his servants another name.
- World English Bible - You will leave your name for a curse to my chosen; and the Lord Yahweh will kill you. He will call his servants by another name,
- 新標點和合本 - 你們必留下自己的名, 為我選民指着賭咒。 主耶和華必殺你們, 另起別名稱呼他的僕人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們必留下自己的名 給我選民指着賭咒: 主耶和華必殺你們, 另起別名稱呼他的僕人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們必留下自己的名 給我選民指着賭咒: 主耶和華必殺你們, 另起別名稱呼他的僕人。
- 當代譯本 - 我的選民必用你們的名字作咒詛, 主耶和華必殺死你們, 給祂的僕人另起名字。
- 聖經新譯本 - 你們必留下自己的名,作我選民的咒語; 主耶和華必殺死你們, 必用另外的名去稱呼他自己的僕人。
- 呂振中譯本 - 你們留下的、只是你們的名、 做我選民引為咒詛的方式罷了: 主永恆主必殺死你們; 必用別的名去稱呼他的僕人。
- 中文標準譯本 - 你們必留下自己的名字, 作我選民的詛咒詞。 主耶和華必殺死你們; 至於我 的僕人們,我 必用另外的名字稱呼他們。
- 現代標點和合本 - 你們必留下自己的名, 為我選民指著賭咒, 主耶和華必殺你們, 另起別名稱呼他的僕人。
- 文理和合譯本 - 必遺爾名、為我選民藉以呪詛、主耶和華將翦滅爾、命其臣僕以新名、
- 文理委辦譯本 - 我耶和華將翦滅爾、垂戒選民、惟予臣僕、必錫新名、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹必遺惡名、蒙我選者、指以詛咒、主天主將殲滅爾、以新名賜於其僕、
- Nueva Versión Internacional - Mis escogidos heredarán el nombre de ustedes como una maldición. El Señor omnipotente les dará muerte, pero a sus siervos les dará un nombre diferente.
- 현대인의 성경 - 내가 택한 백성들이 그들의 이름을 저줏거리로 사용할 것이니 나 여호와가 그들은 죽이고 내 종들에게는 새로운 이름을 줄 것이다.
- Новый Русский Перевод - Имя свое вы оставите Моим избранным, чтобы те использовали его как проклятие; Владыка Господь предаст вас смерти, но слугам Своим даст Он другое имя.
- Восточный перевод - Имя своё вы оставите Моим избранным, чтобы те использовали его как проклятие; Владыка Вечный предаст вас смерти, но рабам Своим даст Он другое имя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Имя своё вы оставите Моим избранным, чтобы те использовали его как проклятие; Владыка Вечный предаст вас смерти, но рабам Своим даст Он другое имя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Имя своё вы оставите Моим избранным, чтобы те использовали его как проклятие; Владыка Вечный предаст вас смерти, но рабам Своим даст Он другое имя.
- La Bible du Semeur 2015 - Votre nom restera ╵dans les imprécations ╵de mes élus ; le Seigneur, l’Eternel, ╵fera que vous mouriez, mais à ses serviteurs ╵il donnera un nom nouveau.
- リビングバイブル - おまえたちの名は、わたしの民の間で、 のろいの代名詞となる。」 それは、主があなたがたを殺し、 真の主のしもべをほかの名で呼ぶからです。
- Nova Versão Internacional - Vocês deixarão seu nome como uma maldição para os meus escolhidos; o Soberano, o Senhor, matará vocês, mas aos seus servos dará outro nome.
- Hoffnung für alle - Euer Name wird zum Fluchwort. ›Gott soll dich töten wie jene Götzenverehrer!‹, werden meine erwählten Diener sagen, wenn sie einen Fluch aussprechen. Denn ich, der Herr, werde euch töten. Doch denen, die treu zu mir stehen, gebe ich einen neuen Namen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะเหลือไว้แต่ชื่อ เป็นคำสาปแช่งในบรรดาผู้เลือกสรรของเรา พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตจะทรงสังหารเจ้า ส่วนผู้รับใช้ของพระองค์ พระองค์จะทรงประทานนามอื่นให้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาผู้รับใช้ที่เราเลือกจะใช้ชื่อของเจ้าเป็นคำสาปแช่ง และพระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่จะสังหารเจ้า แต่เราจะให้ชื่อใหม่แก่บรรดาผู้รับใช้ของเรา
交叉引用
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
- Y-sai 65:22 - Những kẻ xâm lược sẽ không chiếm nhà của họ, không tịch thu các vườn nho của họ như ngày xưa. Vì tuổi thọ dân Ta sẽ như tuổi của cây, và những người Ta lựa chọn sẽ được hưởng công việc của tay mình.
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
- Châm Ngôn 10:7 - Kỷ niệm tin kính, nguồn hạnh phước, tên tuổi kẻ ác chóng tàn phai.
- Ma-thi-ơ 21:41 - Các lãnh đạo tôn giáo đáp: “Chủ sẽ tiêu diệt bọn gian ác ấy, cho người khác mướn vườn, canh tác và nộp hoa lợi đúng mùa.”
- Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
- Y-sai 65:12 - nên bây giờ Ta sẽ ‘dành riêng’ ngươi cho lưỡi gươm. Tất cả các ngươi sẽ phải cúi đầu trước đao phủ. Vì khi Ta gọi, các ngươi không trả lời. Khi Ta phán, các ngươi không lắng nghe. Các ngươi tiếp tục làm những điều gian ác—ngay trước mắt Ta— và các ngươi chọn những việc Ta không bằng lòng.”
- Y-sai 66:15 - Kìa, Chúa Hằng Hữu sẽ ngự đến giữa ngọn lửa hừng, chiến xa của Ngài gầm như bão táp. Chúa mang theo hình phạt trong cơn thịnh nộ dữ dội và lời quở trách của Ngài như lửa bốc cháy.
- Giê-rê-mi 29:22 - Số phận thê thảm của chúng sẽ trở thành châm biếm, vì thế những người Giu-đa lưu đày sẽ dùng chuyện này làm câu nguyền rủa: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu khiến ngươi như Sê-đê-kia và A-háp, chúng đã bị vua Ba-by-lôn thiêu sống!’
- Y-sai 65:9 - Ta sẽ bảo tồn dân còn sót lại của nhà Gia-cốp và của Giu-đa để sở hữu đất Ta. Những người Ta tuyển chọn sẽ được thừa kế đất, và đầy tớ Ta sẽ sống ở đó.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:26 - Ông tìm được Sau-lơ và đưa về An-ti-ốt. Suốt một năm, hai ông nhóm họp với Hội Thánh và huấn luyện rất nhiều người. (Tại An-ti-ốt, lần đầu tiên tín hữu được gọi là Cơ Đốc nhân.)
- Rô-ma 9:26 - Và: “Đáng lẽ phải nói với họ: ‘Các ngươi chẳng phải dân Ta,’ thì Ta sẽ gọi họ là: ‘Con cái Đức Chúa Trời Hằng Sống.’”
- Xa-cha-ri 8:13 - Nhà Giu-đa và nhà Ít-ra-ên ơi, dân các nước khác từng dùng tên các ngươi mỗi khi nguyền rủa; nhưng từ nay, tên các ngươi sẽ là một lời chúc phước. Đừng run sợ. Hãy mạnh mẽ và đứng lên xây dựng lại Đền Thờ!
- Y-sai 62:2 - Các dân tộc sẽ thấy rõ đức công chính ngươi. Các lãnh đạo thế giới sẽ bị chói lòa bởi vinh quang ngươi. Và ngươi sẽ được gọi bằng tên mới do Chúa Hằng Hữu đặt cho.