Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
64:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, dù vậy, Ngài là Cha chúng con! Chúng con là đất sét, và Ngài là Thợ Gốm. Chúng con tất cả là công trình của tay Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,现在你仍是我们的父! 我们是泥,你是窑匠; 我们都是你手的工作。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但耶和华啊,现在你仍是我们的父! 我们是泥,你是陶匠; 我们都是你亲手所造的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但耶和华啊,现在你仍是我们的父! 我们是泥,你是陶匠; 我们都是你亲手所造的。
  • 当代译本 - 但耶和华啊,你是我们的父亲。 我们是陶泥,你是窑匠, 我们都是你亲手所造的。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!现在你还是我们的父; 我们不过是泥土,你才是陶匠; 我们众人都是你手所作的。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,现在你仍是我们的父! 我们是陶泥,你是我们的陶匠, 我们都是你手的作为。
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,现在你仍是我们的父! 我们是泥,你是窑匠, 我们都是你手的工作。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,现在你仍是我们的父! 我们是泥,你是窑匠; 我们都是你手的工作。
  • New International Version - Yet you, Lord, are our Father. We are the clay, you are the potter; we are all the work of your hand.
  • New International Reader's Version - Lord, you are our Father. We are the clay. You are the potter. Your hands made all of us.
  • English Standard Version - But now, O Lord, you are our Father; we are the clay, and you are our potter; we are all the work of your hand.
  • New Living Translation - And yet, O Lord, you are our Father. We are the clay, and you are the potter. We all are formed by your hand.
  • The Message - Still, God, you are our Father. We’re the clay and you’re our potter: All of us are what you made us. Don’t be too angry with us, O God. Don’t keep a permanent account of wrongdoing. Keep in mind, please, we are your people—all of us. Your holy cities are all ghost towns: Zion’s a ghost town, Jerusalem’s a field of weeds. Our holy and beautiful Temple, which our ancestors filled with your praises, Was burned down by fire, all our lovely parks and gardens in ruins. In the face of all this, are you going to sit there unmoved, God? Aren’t you going to say something? Haven’t you made us miserable long enough?
  • Christian Standard Bible - Yet Lord, you are our Father; we are the clay, and you are our potter; we all are the work of your hands.
  • New American Standard Bible - But now, Lord, You are our Father; We are the clay, and You our potter, And all of us are the work of Your hand.
  • New King James Version - But now, O Lord, You are our Father; We are the clay, and You our potter; And all we are the work of Your hand.
  • Amplified Bible - Yet, O Lord, You are our Father; We are the clay, and You our Potter, And we all are the work of Your hand.
  • American Standard Version - But now, O Jehovah, thou art our Father; we are the clay, and thou our potter; and we all are the work of thy hand.
  • King James Version - But now, O Lord, thou art our father; we are the clay, and thou our potter; and we all are the work of thy hand.
  • New English Translation - Yet, Lord, you are our father. We are the clay, and you are our potter; we are all the product of your labor.
  • World English Bible - But now, Yahweh, you are our Father. We are the clay and you our potter. We all are the work of your hand.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,現在你仍是我們的父! 我們是泥,你是窰匠; 我們都是你手的工作。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但耶和華啊,現在你仍是我們的父! 我們是泥,你是陶匠; 我們都是你親手所造的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但耶和華啊,現在你仍是我們的父! 我們是泥,你是陶匠; 我們都是你親手所造的。
  • 當代譯本 - 但耶和華啊,你是我們的父親。 我們是陶泥,你是窯匠, 我們都是你親手所造的。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!現在你還是我們的父; 我們不過是泥土,你才是陶匠; 我們眾人都是你手所作的。
  • 呂振中譯本 - 如今呢、永恆主啊,你、仍是我們的父; 我們是摶泥,你、乃是窰匠; 我們都是你手所塑造的作品。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,現在你仍是我們的父! 我們是陶泥,你是我們的陶匠, 我們都是你手的作為。
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,現在你仍是我們的父! 我們是泥,你是窯匠, 我們都是你手的工作。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾乃我父、我乃泥塗、爾為陶人、我皆爾手所造、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華與、爾乃我父、我若泥塗、爾若陶人、為爾甄造。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、主仍為我父、我儕為泥、主為陶人、皆為主手所造、
  • Nueva Versión Internacional - A pesar de todo, Señor, tú eres nuestro Padre; nosotros somos el barro, y tú el alfarero. Todos somos obra de tu mano.
  • 현대인의 성경 - 그러나 여호와여, 주는 우리의 아버지이십니다. 우리는 진흙이며 주는 토기장이와 같아서 주의 손으로 우리를 만드셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - И все-таки, о Господь, Ты – наш Отец; мы – глина, а Ты – наш горшечник; все мы – дело Твоих рук.
  • Восточный перевод - И всё-таки, Вечный, Ты – Отец наш; мы – глина, а Ты – наш горшечник; все мы – дело Твоих рук.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И всё-таки, Вечный, Ты – Отец наш; мы – глина, а Ты – наш горшечник; все мы – дело Твоих рук.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И всё-таки, Вечный, Ты – Отец наш; мы – глина, а Ты – наш горшечник; все мы – дело Твоих рук.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne sois pas courroucé ╵à l’excès, Eternel. Ne nous tiens pas rigueur ╵à toujours de nos fautes ! Et daigne porter tes regards ╵sur nous tous qui sommes ton peuple !
  • リビングバイブル - しかし主よ、それでもなお、神は私たちの父です。 私たちは粘土で、神は陶器師です。 私たちはみな御手によって造られました。
  • Nova Versão Internacional - Contudo, Senhor, tu és o nosso Pai. Nós somos o barro; tu és o oleiro. Todos nós somos obra das tuas mãos.
  • Hoffnung für alle - Ach, Herr, sei nicht für immer zornig auf uns! Trag es uns nicht ewig nach, dass wir gegen dich gesündigt haben! Sieh uns an, wir sind doch immer noch dein Volk.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงกระนั้น ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ทรงเป็นพระบิดาของข้าพระองค์ทั้งหลาย ข้าพระองค์ทั้งหลายเป็นดินเหนียว พระองค์ทรงเป็นช่างปั้น ข้าพระองค์ทั้งหลายล้วนเป็นฝีพระหัตถ์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​มา​บัดนี้ โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​คือ​พระ​บิดา​ของ​พวก​เรา เรา​เป็น​ดิน​เหนียว พระ​องค์​เป็น​ช่าง​ปั้น​หม้อ พวก​เรา​ทุก​คน​เป็น​ผล​งาน​จาก​ฝีมือ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 4:22 - Rồi, con sẽ nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ít-ra-ên là con trưởng nam Ta,
  • Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:6 - Phải chăng đây là cách báo đền ơn Chúa, hỡi dân tộc khờ khạo, điên cuồng? Có phải Chúa là Thiên Phụ từ nhân? Đấng chăn nuôi dưỡng dục, tác thành con dân?
  • Gióp 10:8 - Chúa đã nắn con với đôi tay Ngài; Chúa tạo ra con, mà bây giờ sao Ngài lại đang tâm hủy diệt con.
  • Gióp 10:9 - Xin Chúa nhớ rằng Ngài đã tạo con từ bụi đất— Chúa lại cho con trở về cát bụi sớm như vậy sao?
  • Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 9:20 - Thưa không, đừng nói vậy. Bạn là ai mà dám chất vấn Đức Chúa Trời? Lẽ nào một chiếc bình bằng đất dám hỏi người thợ gốm: “Sao ông nặn ra tôi thế này?”
  • Rô-ma 9:21 - Người thợ gốm chẳng có quyền dùng một miếng đất sét nặn ra chiếc bình này dùng vào việc sang trọng, và chiếc bình kia dùng vào việc tầm thường sao?
  • Rô-ma 9:22 - Cũng thế, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng có quyền biểu lộ cơn thịnh nộ, chứng tỏ uy quyền của Ngài đối với những kẻ tội lỗi đáng hủy diệt, mà Ngài đã kiên tâm chịu đựng sao?
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • Rô-ma 9:24 - Chính chúng ta là những người được Chúa lựa chọn, bao gồm cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
  • Y-sai 44:24 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc và Đấng Tạo Dựng của ngươi phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng vạn vật. Chỉ một mình Ta giương các tầng trời. Có ai ở với Ta khi Ta tạo dựng trái đất không?
  • Y-sai 44:21 - “Hãy chú ý, hỡi Gia-cốp, vì con là đầy tớ Ta, hỡi Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu đã tạo nên con, và Ta sẽ không bao giờ quên con.
  • Y-sai 43:7 - Hãy đưa tất cả ai công bố Ta là Đức Chúa Trời của họ trở về Ít-ra-ên, vì Ta đã tạo họ để tôn vinh Ta. Đó là Ta, Đấng tạo thành họ.’”
  • Thi Thiên 119:73 - Tay Chúa đã tạo dựng, uốn nắn con. Xin cho con sáng suốt học lời Ngài.
  • Thi Thiên 138:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ chu toàn mọi việc cho con— vì lòng nhân từ Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, tồn tại muôn đời. Xin đừng bỏ công việc của tay Ngài.
  • Y-sai 63:16 - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
  • Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
  • Y-sai 45:9 - “Khốn cho những ai chống lại Đấng Sáng Tạo mình. Lẽ nào một bình đất chống lại người tạo ra nó? Có khi nào đất sét dám chất vấn thợ gốm rằng: ‘Hãy ngừng lại, ông đã nặn sai rồi!’ Hoặc một sản phẩm dám chê người tạo ra nó: ‘Ông vụng về thế sao?’
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Y-sai 29:16 - Sao các ngươi có thể dại dột như thế? Chúa là Thợ Gốm, và hẳn nhiên Ngài vĩ đại hơn các ngươi là đất sét! Có thể nào đồ vật được nặn lại dám nói về người nặn ra nó rằng: “Ông không nặn ra tôi”? Hay một cái bình đất dám nói rằng: “Người thợ gốm tạo ra tôi là dại dột”?
  • Giê-rê-mi 18:2 - “Hãy đi xuống lò gốm, tại đó Ta sẽ phán bảo con.”
  • Giê-rê-mi 18:3 - Tôi vâng lệnh Ngài tìm gặp người thợ gốm đang nắn bình đất trên bàn xoay.
  • Giê-rê-mi 18:4 - Nhưng chiếc bình mà người thợ làm ra không vừa ý, nên người thợ đập bể bình ấy rồi lấy đất sét làm lại từ đầu.
  • Giê-rê-mi 18:5 - Khi ấy, Chúa Hằng Hữu cho tôi sứ điệp này:
  • Giê-rê-mi 18:6 - “Hỡi Ít-ra-ên, lẽ nào Ta không làm cho ngươi điều người thợ gốm đã làm? Ít-ra-ên, ngươi ở trong tay Ta như đất sét trong tay thợ gốm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, dù vậy, Ngài là Cha chúng con! Chúng con là đất sét, và Ngài là Thợ Gốm. Chúng con tất cả là công trình của tay Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,现在你仍是我们的父! 我们是泥,你是窑匠; 我们都是你手的工作。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但耶和华啊,现在你仍是我们的父! 我们是泥,你是陶匠; 我们都是你亲手所造的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但耶和华啊,现在你仍是我们的父! 我们是泥,你是陶匠; 我们都是你亲手所造的。
  • 当代译本 - 但耶和华啊,你是我们的父亲。 我们是陶泥,你是窑匠, 我们都是你亲手所造的。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!现在你还是我们的父; 我们不过是泥土,你才是陶匠; 我们众人都是你手所作的。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,现在你仍是我们的父! 我们是陶泥,你是我们的陶匠, 我们都是你手的作为。
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,现在你仍是我们的父! 我们是泥,你是窑匠, 我们都是你手的工作。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,现在你仍是我们的父! 我们是泥,你是窑匠; 我们都是你手的工作。
  • New International Version - Yet you, Lord, are our Father. We are the clay, you are the potter; we are all the work of your hand.
  • New International Reader's Version - Lord, you are our Father. We are the clay. You are the potter. Your hands made all of us.
  • English Standard Version - But now, O Lord, you are our Father; we are the clay, and you are our potter; we are all the work of your hand.
  • New Living Translation - And yet, O Lord, you are our Father. We are the clay, and you are the potter. We all are formed by your hand.
  • The Message - Still, God, you are our Father. We’re the clay and you’re our potter: All of us are what you made us. Don’t be too angry with us, O God. Don’t keep a permanent account of wrongdoing. Keep in mind, please, we are your people—all of us. Your holy cities are all ghost towns: Zion’s a ghost town, Jerusalem’s a field of weeds. Our holy and beautiful Temple, which our ancestors filled with your praises, Was burned down by fire, all our lovely parks and gardens in ruins. In the face of all this, are you going to sit there unmoved, God? Aren’t you going to say something? Haven’t you made us miserable long enough?
  • Christian Standard Bible - Yet Lord, you are our Father; we are the clay, and you are our potter; we all are the work of your hands.
  • New American Standard Bible - But now, Lord, You are our Father; We are the clay, and You our potter, And all of us are the work of Your hand.
  • New King James Version - But now, O Lord, You are our Father; We are the clay, and You our potter; And all we are the work of Your hand.
  • Amplified Bible - Yet, O Lord, You are our Father; We are the clay, and You our Potter, And we all are the work of Your hand.
  • American Standard Version - But now, O Jehovah, thou art our Father; we are the clay, and thou our potter; and we all are the work of thy hand.
  • King James Version - But now, O Lord, thou art our father; we are the clay, and thou our potter; and we all are the work of thy hand.
  • New English Translation - Yet, Lord, you are our father. We are the clay, and you are our potter; we are all the product of your labor.
  • World English Bible - But now, Yahweh, you are our Father. We are the clay and you our potter. We all are the work of your hand.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,現在你仍是我們的父! 我們是泥,你是窰匠; 我們都是你手的工作。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但耶和華啊,現在你仍是我們的父! 我們是泥,你是陶匠; 我們都是你親手所造的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但耶和華啊,現在你仍是我們的父! 我們是泥,你是陶匠; 我們都是你親手所造的。
  • 當代譯本 - 但耶和華啊,你是我們的父親。 我們是陶泥,你是窯匠, 我們都是你親手所造的。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!現在你還是我們的父; 我們不過是泥土,你才是陶匠; 我們眾人都是你手所作的。
  • 呂振中譯本 - 如今呢、永恆主啊,你、仍是我們的父; 我們是摶泥,你、乃是窰匠; 我們都是你手所塑造的作品。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,現在你仍是我們的父! 我們是陶泥,你是我們的陶匠, 我們都是你手的作為。
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,現在你仍是我們的父! 我們是泥,你是窯匠, 我們都是你手的工作。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾乃我父、我乃泥塗、爾為陶人、我皆爾手所造、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華與、爾乃我父、我若泥塗、爾若陶人、為爾甄造。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、主仍為我父、我儕為泥、主為陶人、皆為主手所造、
  • Nueva Versión Internacional - A pesar de todo, Señor, tú eres nuestro Padre; nosotros somos el barro, y tú el alfarero. Todos somos obra de tu mano.
  • 현대인의 성경 - 그러나 여호와여, 주는 우리의 아버지이십니다. 우리는 진흙이며 주는 토기장이와 같아서 주의 손으로 우리를 만드셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - И все-таки, о Господь, Ты – наш Отец; мы – глина, а Ты – наш горшечник; все мы – дело Твоих рук.
  • Восточный перевод - И всё-таки, Вечный, Ты – Отец наш; мы – глина, а Ты – наш горшечник; все мы – дело Твоих рук.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И всё-таки, Вечный, Ты – Отец наш; мы – глина, а Ты – наш горшечник; все мы – дело Твоих рук.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И всё-таки, Вечный, Ты – Отец наш; мы – глина, а Ты – наш горшечник; все мы – дело Твоих рук.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne sois pas courroucé ╵à l’excès, Eternel. Ne nous tiens pas rigueur ╵à toujours de nos fautes ! Et daigne porter tes regards ╵sur nous tous qui sommes ton peuple !
  • リビングバイブル - しかし主よ、それでもなお、神は私たちの父です。 私たちは粘土で、神は陶器師です。 私たちはみな御手によって造られました。
  • Nova Versão Internacional - Contudo, Senhor, tu és o nosso Pai. Nós somos o barro; tu és o oleiro. Todos nós somos obra das tuas mãos.
  • Hoffnung für alle - Ach, Herr, sei nicht für immer zornig auf uns! Trag es uns nicht ewig nach, dass wir gegen dich gesündigt haben! Sieh uns an, wir sind doch immer noch dein Volk.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงกระนั้น ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ทรงเป็นพระบิดาของข้าพระองค์ทั้งหลาย ข้าพระองค์ทั้งหลายเป็นดินเหนียว พระองค์ทรงเป็นช่างปั้น ข้าพระองค์ทั้งหลายล้วนเป็นฝีพระหัตถ์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​มา​บัดนี้ โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​คือ​พระ​บิดา​ของ​พวก​เรา เรา​เป็น​ดิน​เหนียว พระ​องค์​เป็น​ช่าง​ปั้น​หม้อ พวก​เรา​ทุก​คน​เป็น​ผล​งาน​จาก​ฝีมือ​ของ​พระ​องค์
  • Xuất Ai Cập 4:22 - Rồi, con sẽ nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ít-ra-ên là con trưởng nam Ta,
  • Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:6 - Phải chăng đây là cách báo đền ơn Chúa, hỡi dân tộc khờ khạo, điên cuồng? Có phải Chúa là Thiên Phụ từ nhân? Đấng chăn nuôi dưỡng dục, tác thành con dân?
  • Gióp 10:8 - Chúa đã nắn con với đôi tay Ngài; Chúa tạo ra con, mà bây giờ sao Ngài lại đang tâm hủy diệt con.
  • Gióp 10:9 - Xin Chúa nhớ rằng Ngài đã tạo con từ bụi đất— Chúa lại cho con trở về cát bụi sớm như vậy sao?
  • Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 9:20 - Thưa không, đừng nói vậy. Bạn là ai mà dám chất vấn Đức Chúa Trời? Lẽ nào một chiếc bình bằng đất dám hỏi người thợ gốm: “Sao ông nặn ra tôi thế này?”
  • Rô-ma 9:21 - Người thợ gốm chẳng có quyền dùng một miếng đất sét nặn ra chiếc bình này dùng vào việc sang trọng, và chiếc bình kia dùng vào việc tầm thường sao?
  • Rô-ma 9:22 - Cũng thế, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng có quyền biểu lộ cơn thịnh nộ, chứng tỏ uy quyền của Ngài đối với những kẻ tội lỗi đáng hủy diệt, mà Ngài đã kiên tâm chịu đựng sao?
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • Rô-ma 9:24 - Chính chúng ta là những người được Chúa lựa chọn, bao gồm cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
  • Y-sai 44:24 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc và Đấng Tạo Dựng của ngươi phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng vạn vật. Chỉ một mình Ta giương các tầng trời. Có ai ở với Ta khi Ta tạo dựng trái đất không?
  • Y-sai 44:21 - “Hãy chú ý, hỡi Gia-cốp, vì con là đầy tớ Ta, hỡi Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu đã tạo nên con, và Ta sẽ không bao giờ quên con.
  • Y-sai 43:7 - Hãy đưa tất cả ai công bố Ta là Đức Chúa Trời của họ trở về Ít-ra-ên, vì Ta đã tạo họ để tôn vinh Ta. Đó là Ta, Đấng tạo thành họ.’”
  • Thi Thiên 119:73 - Tay Chúa đã tạo dựng, uốn nắn con. Xin cho con sáng suốt học lời Ngài.
  • Thi Thiên 138:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ chu toàn mọi việc cho con— vì lòng nhân từ Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, tồn tại muôn đời. Xin đừng bỏ công việc của tay Ngài.
  • Y-sai 63:16 - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
  • Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
  • Y-sai 45:9 - “Khốn cho những ai chống lại Đấng Sáng Tạo mình. Lẽ nào một bình đất chống lại người tạo ra nó? Có khi nào đất sét dám chất vấn thợ gốm rằng: ‘Hãy ngừng lại, ông đã nặn sai rồi!’ Hoặc một sản phẩm dám chê người tạo ra nó: ‘Ông vụng về thế sao?’
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Y-sai 29:16 - Sao các ngươi có thể dại dột như thế? Chúa là Thợ Gốm, và hẳn nhiên Ngài vĩ đại hơn các ngươi là đất sét! Có thể nào đồ vật được nặn lại dám nói về người nặn ra nó rằng: “Ông không nặn ra tôi”? Hay một cái bình đất dám nói rằng: “Người thợ gốm tạo ra tôi là dại dột”?
  • Giê-rê-mi 18:2 - “Hãy đi xuống lò gốm, tại đó Ta sẽ phán bảo con.”
  • Giê-rê-mi 18:3 - Tôi vâng lệnh Ngài tìm gặp người thợ gốm đang nắn bình đất trên bàn xoay.
  • Giê-rê-mi 18:4 - Nhưng chiếc bình mà người thợ làm ra không vừa ý, nên người thợ đập bể bình ấy rồi lấy đất sét làm lại từ đầu.
  • Giê-rê-mi 18:5 - Khi ấy, Chúa Hằng Hữu cho tôi sứ điệp này:
  • Giê-rê-mi 18:6 - “Hỡi Ít-ra-ên, lẽ nào Ta không làm cho ngươi điều người thợ gốm đã làm? Ít-ra-ên, ngươi ở trong tay Ta như đất sét trong tay thợ gốm.
圣经
资源
计划
奉献