Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
64:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, đã đến nỗi này, Chúa vẫn từ chối cứu giúp chúng con sao? Có lẽ nào Ngài cứ nín lặng và hình phạt chúng con?
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,有这些事,你还忍得住吗? 你仍静默使我们深受苦难吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,有这些事,你还能忍受吗? 你还静默,使我们大受苦难吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,有这些事,你还能忍受吗? 你还静默,使我们大受苦难吗?
  • 当代译本 - 耶和华啊,你对这些事怎能坐视不理呢? 你仍然保持缄默,并重重地惩罚我们吗?
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!对这些事你还忍得住吗? 你仍然缄默不言,使我们受苦到极点吗?
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,对这些事,你还要保持克制吗? 你还要静默,使我们极度受苦待吗?
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,有这些事,你还忍得住吗? 你仍静默,使我们深受苦难吗?
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,有这些事,你还忍得住吗? 你仍静默,使我们深受苦难吗?
  • New International Version - After all this, Lord, will you hold yourself back? Will you keep silent and punish us beyond measure?
  • New International Reader's Version - Lord, won’t you help us even after everything that’s happened? Will you keep silent and punish us more than we can stand?
  • English Standard Version - Will you restrain yourself at these things, O Lord? Will you keep silent, and afflict us so terribly?
  • New Living Translation - After all this, Lord, must you still refuse to help us? Will you continue to be silent and punish us?
  • Christian Standard Bible - Lord, after all this, will you restrain yourself? Will you keep silent and afflict us severely?
  • New American Standard Bible - Will You restrain Yourself at these things, Lord? Will You keep silent and afflict us beyond measure?
  • New King James Version - Will You restrain Yourself because of these things, O Lord? Will You hold Your peace, and afflict us very severely?
  • Amplified Bible - Considering these [tragedies], will You restrain Yourself, O Lord [and not help us]? Will You keep silent and humiliate and oppress us beyond measure?
  • American Standard Version - Wilt thou refrain thyself for these things, O Jehovah? wilt thou hold thy peace, and afflict us very sore?
  • King James Version - Wilt thou refrain thyself for these things, O Lord? wilt thou hold thy peace, and afflict us very sore?
  • New English Translation - In light of all this, how can you still hold back, Lord? How can you be silent and continue to humiliate us?
  • World English Bible - Will you hold yourself back for these things, Yahweh? Will you keep silent and punish us very severely?
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,有這些事,你還忍得住嗎? 你仍靜默使我們深受苦難嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,有這些事,你還能忍受嗎? 你還靜默,使我們大受苦難嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,有這些事,你還能忍受嗎? 你還靜默,使我們大受苦難嗎?
  • 當代譯本 - 耶和華啊,你對這些事怎能坐視不理呢? 你仍然保持緘默,並重重地懲罰我們嗎?
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!對這些事你還忍得住嗎? 你仍然緘默不言,使我們受苦到極點嗎?
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,對這些事你還忍得住麼? 你仍靜坐不動、使我們受苦至極麼?
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,對這些事,你還要保持克制嗎? 你還要靜默,使我們極度受苦待嗎?
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,有這些事,你還忍得住嗎? 你仍靜默,使我們深受苦難嗎?
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、勢既如此、爾猶容忍乎、爾仍默然、重苦我儕乎、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華與、毋遐棄予、毋扑責予、毋屯爾膏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、事有若是、主猶自忍乎、主猶緘默、使我受苦至極乎、
  • Nueva Versión Internacional - Ante todo esto, Señor, ¿no vas a hacer nada? ¿Vas a guardar silencio y afligirnos sin medida?
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 이런 일이 있었는데도 주는 우리를 돕지 않으시겠습니까? 우리가 말할 수 없는 고통을 당하고 있는데도 주는 침묵만 지키고 계시겠습니까?
  • Новый Русский Перевод - И после всего этого, Господи, Ты будешь удерживаться? Ты будешь хранить молчание и наказывать нас без меры?
  • Восточный перевод - И после всего этого, Вечный, Ты будешь удерживаться? Ты будешь хранить молчание и наказывать нас без меры?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И после всего этого, Вечный, Ты будешь удерживаться? Ты будешь хранить молчание и наказывать нас без меры?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И после всего этого, Вечный, Ты будешь удерживаться? Ты будешь хранить молчание и наказывать нас без меры?
  • リビングバイブル - 主よ、これでもなお、 私たちを助けることを拒むのですか。 黙って眺めるだけで、なおも私たちを罰するのですか。
  • Nova Versão Internacional - E depois disso tudo, Senhor, ainda irás te conter? Ficarás calado e nos castigarás além da conta?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ถึงเพียงนี้แล้ว พระองค์จะยังคงยับยั้งพระองค์ไว้หรือ? พระองค์จะยังคงนิ่งเงียบและลงโทษข้าพระองค์ทั้งหลายอย่างเหลือประมาณอยู่หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เมื่อ​ทุก​สิ่ง​เป็น​เช่น​นั้น พระ​องค์​ยัง​จะ​ยับยั้ง​ความ​ช่วยเหลือ​ไว้​อีก​หรือ พระ​องค์​จะ​นิ่ง​เงียบ และ​ทำให้​พวก​เรา​ลำบาก​แสนเข็ญ​หรือ
交叉引用
  • Thi Thiên 10:1 - Chúa Hằng Hữu, Ngài ở tận nơi đâu? Khi nguy khốn sao Ngài đành giấu mặt?
  • Thi Thiên 79:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đến bao giờ Chúa nguôi cơn giận? Mãi mãi sao? Đến bao giờ lửa ghen tức của Chúa mới tàn?
  • Thi Thiên 89:46 - Lạy Chúa Hằng Hữu, việc này xảy ra bao lâu nữa? Ngài vẫn ẩn mặt mãi sao? Cơn thịnh nộ Ngài còn cháy đến bao giờ?
  • Thi Thiên 89:47 - Lạy Chúa, xin đừng quên đời con quá ngắn, con người sinh vào cõi hư không!
  • Thi Thiên 89:48 - Không ai có thể sống mãi; tất cả sẽ chết. Không ai có thể thoát được quyền uy của nấm mồ.
  • Thi Thiên 89:49 - Lạy Chúa, lòng nhân ái Ngài ở đâu? Là sự thành tín mà Ngài hứa cùng Đa-vít ngày xưa.
  • Thi Thiên 89:50 - Lạy Chúa, xin đừng quên đầy tớ Ngài chịu nhục! Lòng con mang lời nguyền rủa của các dân.
  • Thi Thiên 89:51 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sỉ nhục ấy do quân thù đem lại; để nhục mạ người Chúa xức dầu.
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Thi Thiên 80:3 - Lạy Đức Chúa Trời, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
  • Thi Thiên 80:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Chúa còn giận lời cầu nguyện của chúng con đến bao giờ?
  • Xa-cha-ri 1:12 - Nghe thế, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, bảy mươi năm qua, cơn giận của Chúa Hằng Hữu đã trừng phạt Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa. Đến bao giờ Chúa Hằng Hữu mới thương xót các thành ấy?”
  • Thi Thiên 83:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin đừng nín lặng! Xin đừng điềm nhiên! Xin đừng bất động, ôi Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 74:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ lại lời quân thù chế nhạo. Đám dân ngu dại xúc phạm Danh Ngài.
  • Thi Thiên 74:19 - Xin đừng để dã thú hủy diệt bồ câu của Ngài. Xin đừng quên người khốn khổ mãi mãi.
  • Thi Thiên 74:10 - Lạy Đức Chúa Trời, quân thù còn chế giễu đến bao giờ? Sao phe địch còn sỉ nhục Danh Chúa mãi?
  • Thi Thiên 74:11 - Sao Chúa cầm giữ sức mạnh trong tay phải? Xin vung tay ra và tiêu diệt họ đi.
  • Y-sai 42:14 - Chúa phán: “Ta đã im lặng từ lâu; phải, Ta đã tự kiềm chế mình. Nhưng giờ đây, như đàn bà trong cơn chuyển dạ, Ta sẽ kêu khóc và than vãn vì đau đớn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, đã đến nỗi này, Chúa vẫn từ chối cứu giúp chúng con sao? Có lẽ nào Ngài cứ nín lặng và hình phạt chúng con?
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,有这些事,你还忍得住吗? 你仍静默使我们深受苦难吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,有这些事,你还能忍受吗? 你还静默,使我们大受苦难吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,有这些事,你还能忍受吗? 你还静默,使我们大受苦难吗?
  • 当代译本 - 耶和华啊,你对这些事怎能坐视不理呢? 你仍然保持缄默,并重重地惩罚我们吗?
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!对这些事你还忍得住吗? 你仍然缄默不言,使我们受苦到极点吗?
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,对这些事,你还要保持克制吗? 你还要静默,使我们极度受苦待吗?
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,有这些事,你还忍得住吗? 你仍静默,使我们深受苦难吗?
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,有这些事,你还忍得住吗? 你仍静默,使我们深受苦难吗?
  • New International Version - After all this, Lord, will you hold yourself back? Will you keep silent and punish us beyond measure?
  • New International Reader's Version - Lord, won’t you help us even after everything that’s happened? Will you keep silent and punish us more than we can stand?
  • English Standard Version - Will you restrain yourself at these things, O Lord? Will you keep silent, and afflict us so terribly?
  • New Living Translation - After all this, Lord, must you still refuse to help us? Will you continue to be silent and punish us?
  • Christian Standard Bible - Lord, after all this, will you restrain yourself? Will you keep silent and afflict us severely?
  • New American Standard Bible - Will You restrain Yourself at these things, Lord? Will You keep silent and afflict us beyond measure?
  • New King James Version - Will You restrain Yourself because of these things, O Lord? Will You hold Your peace, and afflict us very severely?
  • Amplified Bible - Considering these [tragedies], will You restrain Yourself, O Lord [and not help us]? Will You keep silent and humiliate and oppress us beyond measure?
  • American Standard Version - Wilt thou refrain thyself for these things, O Jehovah? wilt thou hold thy peace, and afflict us very sore?
  • King James Version - Wilt thou refrain thyself for these things, O Lord? wilt thou hold thy peace, and afflict us very sore?
  • New English Translation - In light of all this, how can you still hold back, Lord? How can you be silent and continue to humiliate us?
  • World English Bible - Will you hold yourself back for these things, Yahweh? Will you keep silent and punish us very severely?
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,有這些事,你還忍得住嗎? 你仍靜默使我們深受苦難嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,有這些事,你還能忍受嗎? 你還靜默,使我們大受苦難嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,有這些事,你還能忍受嗎? 你還靜默,使我們大受苦難嗎?
  • 當代譯本 - 耶和華啊,你對這些事怎能坐視不理呢? 你仍然保持緘默,並重重地懲罰我們嗎?
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!對這些事你還忍得住嗎? 你仍然緘默不言,使我們受苦到極點嗎?
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,對這些事你還忍得住麼? 你仍靜坐不動、使我們受苦至極麼?
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,對這些事,你還要保持克制嗎? 你還要靜默,使我們極度受苦待嗎?
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,有這些事,你還忍得住嗎? 你仍靜默,使我們深受苦難嗎?
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、勢既如此、爾猶容忍乎、爾仍默然、重苦我儕乎、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華與、毋遐棄予、毋扑責予、毋屯爾膏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、事有若是、主猶自忍乎、主猶緘默、使我受苦至極乎、
  • Nueva Versión Internacional - Ante todo esto, Señor, ¿no vas a hacer nada? ¿Vas a guardar silencio y afligirnos sin medida?
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 이런 일이 있었는데도 주는 우리를 돕지 않으시겠습니까? 우리가 말할 수 없는 고통을 당하고 있는데도 주는 침묵만 지키고 계시겠습니까?
  • Новый Русский Перевод - И после всего этого, Господи, Ты будешь удерживаться? Ты будешь хранить молчание и наказывать нас без меры?
  • Восточный перевод - И после всего этого, Вечный, Ты будешь удерживаться? Ты будешь хранить молчание и наказывать нас без меры?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И после всего этого, Вечный, Ты будешь удерживаться? Ты будешь хранить молчание и наказывать нас без меры?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И после всего этого, Вечный, Ты будешь удерживаться? Ты будешь хранить молчание и наказывать нас без меры?
  • リビングバイブル - 主よ、これでもなお、 私たちを助けることを拒むのですか。 黙って眺めるだけで、なおも私たちを罰するのですか。
  • Nova Versão Internacional - E depois disso tudo, Senhor, ainda irás te conter? Ficarás calado e nos castigarás além da conta?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ถึงเพียงนี้แล้ว พระองค์จะยังคงยับยั้งพระองค์ไว้หรือ? พระองค์จะยังคงนิ่งเงียบและลงโทษข้าพระองค์ทั้งหลายอย่างเหลือประมาณอยู่หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เมื่อ​ทุก​สิ่ง​เป็น​เช่น​นั้น พระ​องค์​ยัง​จะ​ยับยั้ง​ความ​ช่วยเหลือ​ไว้​อีก​หรือ พระ​องค์​จะ​นิ่ง​เงียบ และ​ทำให้​พวก​เรา​ลำบาก​แสนเข็ญ​หรือ
  • Thi Thiên 10:1 - Chúa Hằng Hữu, Ngài ở tận nơi đâu? Khi nguy khốn sao Ngài đành giấu mặt?
  • Thi Thiên 79:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đến bao giờ Chúa nguôi cơn giận? Mãi mãi sao? Đến bao giờ lửa ghen tức của Chúa mới tàn?
  • Thi Thiên 89:46 - Lạy Chúa Hằng Hữu, việc này xảy ra bao lâu nữa? Ngài vẫn ẩn mặt mãi sao? Cơn thịnh nộ Ngài còn cháy đến bao giờ?
  • Thi Thiên 89:47 - Lạy Chúa, xin đừng quên đời con quá ngắn, con người sinh vào cõi hư không!
  • Thi Thiên 89:48 - Không ai có thể sống mãi; tất cả sẽ chết. Không ai có thể thoát được quyền uy của nấm mồ.
  • Thi Thiên 89:49 - Lạy Chúa, lòng nhân ái Ngài ở đâu? Là sự thành tín mà Ngài hứa cùng Đa-vít ngày xưa.
  • Thi Thiên 89:50 - Lạy Chúa, xin đừng quên đầy tớ Ngài chịu nhục! Lòng con mang lời nguyền rủa của các dân.
  • Thi Thiên 89:51 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sỉ nhục ấy do quân thù đem lại; để nhục mạ người Chúa xức dầu.
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Thi Thiên 80:3 - Lạy Đức Chúa Trời, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
  • Thi Thiên 80:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Chúa còn giận lời cầu nguyện của chúng con đến bao giờ?
  • Xa-cha-ri 1:12 - Nghe thế, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, bảy mươi năm qua, cơn giận của Chúa Hằng Hữu đã trừng phạt Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa. Đến bao giờ Chúa Hằng Hữu mới thương xót các thành ấy?”
  • Thi Thiên 83:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin đừng nín lặng! Xin đừng điềm nhiên! Xin đừng bất động, ôi Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 74:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ lại lời quân thù chế nhạo. Đám dân ngu dại xúc phạm Danh Ngài.
  • Thi Thiên 74:19 - Xin đừng để dã thú hủy diệt bồ câu của Ngài. Xin đừng quên người khốn khổ mãi mãi.
  • Thi Thiên 74:10 - Lạy Đức Chúa Trời, quân thù còn chế giễu đến bao giờ? Sao phe địch còn sỉ nhục Danh Chúa mãi?
  • Thi Thiên 74:11 - Sao Chúa cầm giữ sức mạnh trong tay phải? Xin vung tay ra và tiêu diệt họ đi.
  • Y-sai 42:14 - Chúa phán: “Ta đã im lặng từ lâu; phải, Ta đã tự kiềm chế mình. Nhưng giờ đây, như đàn bà trong cơn chuyển dạ, Ta sẽ kêu khóc và than vãn vì đau đớn.
圣经
资源
计划
奉献