逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
- 新标点和合本 - 我独自踹酒榨; 众民中无一人与我同在。 我发怒将他们踹下, 发烈怒将他们践踏。 他们的血溅在我衣服上, 并且污染了我一切的衣裳。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我独自踹榨酒池, 万民中并无一人与我同在。 我发怒,将他们踹下, 发烈怒将他们践踏。 他们的血溅在我的衣服上, 玷污了我一切的衣裳。
- 和合本2010(神版-简体) - 我独自踹榨酒池, 万民中并无一人与我同在。 我发怒,将他们踹下, 发烈怒将他们践踏。 他们的血溅在我的衣服上, 玷污了我一切的衣裳。
- 当代译本 - “我独自在榨酒池踩踏, 万民中无人跟我在一起。 我愤然踩踏他们, 发烈怒践踏他们; 他们的血溅到我的衣服上, 玷污了我的衣服。
- 圣经新译本 - “我独自踹酒槽; 万民之中没有一人与我同在; 我在忿怒中把他们踹下, 在烈怒中把他们践踏; 他们的血溅在我的衣服上, 我把我所有的衣裳都染污了。
- 中文标准译本 - “我独自踹酒槽, 万民中没有一人与我在一起。 我在怒气中踹他们, 在怒火中踩踏他们; 他们的血水溅在我的衣服上, 我把全身的衣服都染污了;
- 现代标点和合本 - “我独自踹酒榨, 众民中无一人与我同在。 我发怒将他们踹下, 发烈怒将他们践踏, 他们的血溅在我衣服上, 并且污染了我一切的衣裳。
- 和合本(拼音版) - 我独自踹酒榨, 众民中无一人与我同在。 我发怒将他们踹下, 发烈怒将他们践踏; 他们的血溅在我衣服上, 并且污染了我一切的衣裳。
- New International Version - “I have trodden the winepress alone; from the nations no one was with me. I trampled them in my anger and trod them down in my wrath; their blood spattered my garments, and I stained all my clothing.
- New International Reader's Version - The Lord answers, “I have been stomping on the nations as if they were grapes. No one was there to help me. I walked all over the nations because I was angry. That is why I stomped on them. Their blood splashed all over my clothes. So my clothes were stained bright red.
- English Standard Version - “I have trodden the winepress alone, and from the peoples no one was with me; I trod them in my anger and trampled them in my wrath; their lifeblood spattered on my garments, and stained all my apparel.
- New Living Translation - “I have been treading the winepress alone; no one was there to help me. In my anger I have trampled my enemies as if they were grapes. In my fury I have trampled my foes. Their blood has stained my clothes.
- The Message - “I’ve been treading the winepress alone. No one was there to help me. Angrily, I stomped the grapes; raging, I trampled the people. Their blood spurted all over me— all my clothes were soaked with blood. I was set on vengeance. The time for redemption had arrived. I looked around for someone to help —no one. I couldn’t believe it —not one volunteer. So I went ahead and did it myself, fed and fueled by my rage. I trampled the people in my anger, crushed them under foot in my wrath, soaked the earth with their lifeblood.”
- Christian Standard Bible - I trampled the winepress alone, and no one from the nations was with me. I trampled them in my anger and ground them underfoot in my fury; their blood spattered my garments, and all my clothes were stained.
- New American Standard Bible - “I have trodden the wine trough alone, And from the peoples there was no one with Me. I also trod them in My anger And trampled them in My wrath; And their lifeblood is sprinkled on My garments, And I stained all My clothes.
- New King James Version - “I have trodden the winepress alone, And from the peoples no one was with Me. For I have trodden them in My anger, And trampled them in My fury; Their blood is sprinkled upon My garments, And I have stained all My robes.
- Amplified Bible - “I have trodden the wine trough alone, And of the peoples there was no one with Me. I also trod them in My anger And trampled them in My wrath; And their lifeblood is sprinkled on My garments, And I stained all My clothes.
- American Standard Version - I have trodden the winepress alone; and of the peoples there was no man with me: yea, I trod them in mine anger, and trampled them in my wrath; and their lifeblood is sprinkled upon my garments, and I have stained all my raiment.
- King James Version - I have trodden the winepress alone; and of the people there was none with me: for I will tread them in mine anger, and trample them in my fury; and their blood shall be sprinkled upon my garments, and I will stain all my raiment.
- New English Translation - “I have stomped grapes in the winepress all by myself; no one from the nations joined me. I stomped on them in my anger; I trampled them down in my rage. Their juice splashed on my garments, and stained all my clothes.
- World English Bible - “I have trodden the wine press alone. Of the peoples, no one was with me. Yes, I trod them in my anger and trampled them in my wrath. Their lifeblood is sprinkled on my garments, and I have stained all my clothing.
- 新標點和合本 - 我獨自踹酒醡; 眾民中無一人與我同在。 我發怒將他們踹下, 發烈怒將他們踐踏。 他們的血濺在我衣服上, 並且污染了我一切的衣裳。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我獨自踹醡酒池, 萬民中並無一人與我同在。 我發怒,將他們踹下, 發烈怒將他們踐踏。 他們的血濺在我的衣服上, 玷污了我一切的衣裳。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我獨自踹醡酒池, 萬民中並無一人與我同在。 我發怒,將他們踹下, 發烈怒將他們踐踏。 他們的血濺在我的衣服上, 玷污了我一切的衣裳。
- 當代譯本 - 「我獨自在榨酒池踩踏, 萬民中無人跟我在一起。 我憤然踩踏他們, 發烈怒踐踏他們; 他們的血濺到我的衣服上, 玷污了我的衣服。
- 聖經新譯本 - “我獨自踹酒槽; 萬民之中沒有一人與我同在; 我在忿怒中把他們踹下, 在烈怒中把他們踐踏; 他們的血濺在我的衣服上, 我把我所有的衣裳都染污了。
- 呂振中譯本 - 『我獨自踹着酒窟; 列族之民 中沒有一人跟我在一起; 我氣忿忿將他們踹下, 怒烘烘將他們踐踏; 他們鮮紅的血漿濺在我衣服上, 把我整套的服裝都染污了。
- 中文標準譯本 - 「我獨自踹酒槽, 萬民中沒有一人與我在一起。 我在怒氣中踹他們, 在怒火中踩踏他們; 他們的血水濺在我的衣服上, 我把全身的衣服都染汙了;
- 現代標點和合本 - 「我獨自踹酒榨, 眾民中無一人與我同在。 我發怒將他們踹下, 發烈怒將他們踐踏, 他們的血濺在我衣服上, 並且汙染了我一切的衣裳。
- 文理和合譯本 - 惟我獨踐酒醡、庶民無與偕者、我震怒而踐之、我發憤而躪之、其血濺我衣、染我服、
- 文理委辦譯本 - 主曰、踐酒醡者、無他、我也、我震怒、蹂躪異邦人、血污衣襟。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、 我獨踐葡萄於壓酒處、萬民中無人偕我、我震怒以踐踏之、施威以蹂躪之、其血濺於我衣、污染我服、
- Nueva Versión Internacional - «He pisado el lagar yo solo; ninguno de los pueblos estuvo conmigo. Los he pisoteado en mi enojo; los he aplastado en mi ira. Su sangre salpicó mis vestidos, y me manché toda la ropa.
- 현대인의 성경 - “내가 분노하여 포도즙틀을 밟듯이 내 원수들을 혼자서 짓밟았는데 그들의 피가 튀어 내 옷을 더럽혔다.
- Новый Русский Перевод - – Я топтал в давильне один; никого из народов со Мною не было. Я топтал их в Своем гневе, попирал их в негодовании. И брызгала их кровь Мне на одежды, и Я запятнал все Мое одеяние,
- Восточный перевод - – Я топтал в давильне один; никого из народов со Мною не было. Я топтал их в Своём гневе, попирал их в негодовании. И брызгала их кровь Мне на одежды; Я запятнал всё Моё одеяние.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я топтал в давильне один; никого из народов со Мною не было. Я топтал их в Своём гневе, попирал их в негодовании. И брызгала их кровь Мне на одежды; Я запятнал всё Моё одеяние.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я топтал в давильне один; никого из народов со Мною не было. Я топтал их в Своём гневе, попирал их в негодовании. И брызгала их кровь Мне на одежды; Я запятнал всё Моё одеяние.
- La Bible du Semeur 2015 - – C’est que j’ai été seul ╵à fouler la cuvée. Et nul parmi les peuples ╵n’a été avec moi, oui, j’ai foulé les peuples ╵dans ma colère, je les ai piétinés ╵dans mon indignation. Leur sang a rejailli ╵sur mes habits, j’ai taché tous mes vêtements .
- リビングバイブル - 「わたしは、ひとりで酒ぶねを踏んだ。 手伝ってくれる者は一人もいなかった。 わたしは激しく怒り、 敵をぶどうのように踏みつぶした。 真っ赤になって怒り、敵を踏みにじった。 着物に染みついているのは、彼らの血だ。
- Nova Versão Internacional - “Sozinho pisei uvas no lagar; das nações ninguém esteve comigo. Eu as pisoteei na minha ira e as pisei na minha indignação; o sangue delas respingou na minha roupa, e eu manchei toda a minha veste.
- Hoffnung für alle - »Ja, ich habe in einer Kelter gestanden. Ganz allein habe ich sie getreten, niemand half mir dabei. In meinem Zorn habe ich die Völker wie Trauben zerstampft. Ihr Blut spritzte auf meine Kleider, alles ist damit besudelt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราย่ำบ่อองุ่นแต่ลำพัง ไม่มีใครจากชาติใดๆ อยู่กับเรา เรากระทืบพวกเขาด้วยความโกรธ และเหยียบย่ำพวกเขาด้วยความพิโรธ เลือดของพวกเขาเปรอะเปื้อนเสื้อผ้าของเรา และเราได้ทำให้เสื้อผ้าของเราเปื้อนไปหมด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เราได้ย่ำในเครื่องสกัดเหล้าองุ่นตามลำพัง ไม่มีผู้ใดจากบรรดาชนชาติอยู่ด้วยกับเรา เราย่ำพวกเขาด้วยความโกรธ และเหยียบพวกเขาด้วยความกริ้ว เลือดของพวกเขากระเด็นบนเสื้อผ้าของเรา และเปื้อนเครื่องแต่งกายของเรา
交叉引用
- 2 Các Vua 9:33 - Giê-hu la lên: “Ném bà ấy xuống đây!” Họ liền ném Giê-sa-bên xuống, máu văng lên tường, vấy cả lên ngựa. Ngựa giẫm lên xác Giê-sa-bên.
- Y-sai 34:2 - Vì Chúa Hằng Hữu phẫn nộ chống lại các dân tộc. Cơn giận của Ngài nghịch cùng các quân đội của chúng. Ngài sẽ tuyệt diệt chúng hoàn toàn, để cho chúng bị tàn sát.
- Y-sai 34:3 - Xác chết bị vất bừa bãi và mùi hôi thối xông lên nồng nặc trên đất. Các núi đồi sẽ đầy máu của chúng.
- Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
- Y-sai 34:5 - Gươm Ta đã hoàn tất công việc trên trời, và sẽ giáng trên Ê-đôm để đoán phạt dân tộc Ta đã tuyên án.
- Y-sai 25:10 - Vì tay phước lành của Chúa Hằng Hữu sẽ đặt trên Giê-ru-sa-lem. Nhưng Mô-áp sẽ bị chà đạp. Nó sẽ như rơm rác trộn trong hố phân.
- Y-sai 22:5 - Ôi, ngày của sự thất bại thảm hại! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã đem một ngày hỗn loạn và kinh hoàng đến Thung Lũng Khải Tượng! Tường thành của Giê-ru-sa-lem đổ xuống, tiếng kêu khóc vang khắp núi đồi.
- Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
- Ai Ca 1:15 - Chúa Hằng Hữu đã đối xử khinh miệt với dũng sĩ của tôi. Một quân đội đông đảo kéo đến theo lệnh Ngài để tàn sát các trai trẻ. Chúa Hằng Hữu giẫm đạp các trinh nữ Giu-đa như nho bị đạp trong máy ép.
- Ê-xê-chi-ên 38:18 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Gót tiến đánh xứ Ít-ra-ên, thì cơn giận Ta sẽ sôi sục lên!
- Ê-xê-chi-ên 38:19 - Cơn thịnh nộ Ta bùng cháy, lửa ghen Ta bốc lên phừng phừng, nên Ta hứa sẽ có một cơn chấn động lớn tại Ít-ra-ên trong ngày đó.
- Ê-xê-chi-ên 38:20 - Tất cả loài sinh sống—các loài cá biển, chim trời, thú đồng, và loài bò sát cùng toàn thể loài người sống trên đất—sẽ run sợ khi thấy mặt Ta. Các núi đồi bị lật nhào; các vách đá đều sụp đổ; các tường lũy thành quách đều bị san bằng.
- Ê-xê-chi-ên 38:21 - Ta sẽ gọi gươm chống nghịch nó từ khắp núi đồi của Ít-ra-ên, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Mọi người sẽ dùng gươm chống lại anh em mình.
- Ê-xê-chi-ên 38:22 - Ta sẽ hình phạt ngươi và đội quân của ngươi bằng dịch bệnh và đổ máu; Ta sẽ giáng những trận mưa kinh hoàng, mưa đá lớn, lửa, và diêm sinh!
- Xa-cha-ri 10:5 - Họ là những dũng sĩ giẫm nát quân thù trên trận địa như giẫm bùn ngoài đường phố. Khi chiến đấu, Chúa Hằng Hữu ở bên họ, kỵ binh của quân địch bị họ đánh tan tành.
- Ma-la-chi 4:3 - Các ngươi sẽ chà đạp kẻ ác như tro bụi dưới chân, trong ngày Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Mi-ca 7:10 - Rồi kẻ thù sẽ thấy Chúa Hằng Hữu bên cạnh tôi. Chúng sẽ xấu hổ vì đã chế nhạo tôi rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?” Chính tôi sẽ thấy chúng ngã gục; và chúng sẽ bị chà đạp như bùn ngoài đường.
- Khải Huyền 14:19 - Thiên sứ vung liềm trên mặt đất, hái nho quăng vào bồn ép rượu hình phạt của Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 14:20 - Bồn ép rượu ở bên ngoài thành, máu từ bồn trào ra, ngập đến hàm thiếc ngựa suốt một khoảng gần 296 nghìn mét.
- Khải Huyền 19:13 - Ngài mặc áo dài nhuộm máu; danh hiệu Ngài là “Lời Đức Chúa Trời.”
- Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
- Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.