Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
62:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đã gửi sứ điệp này khắp đất: “Hãy nói với con gái Si-ôn rằng: ‘Kìa, Đấng Cứu Rỗi ngươi đang ngự đến. Ngài mang theo phần thưởng cùng đến với Ngài.’”
  • 新标点和合本 - 看哪,耶和华曾宣告到地极, 对锡安的居民(原文作“女子”)说: “你的拯救者来到。 他的赏赐在他那里; 他的报应在他面前。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,耶和华曾宣告到地极, 你们要对锡安 说: “看哪,你的拯救者已来到。 看哪,他的赏赐在他那里, 他的报偿在他面前。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,耶和华曾宣告到地极, 你们要对锡安 说: “看哪,你的拯救者已来到。 看哪,他的赏赐在他那里, 他的报偿在他面前。”
  • 当代译本 - 看啊,耶和华已经向普世宣告:“要对少女锡安说, ‘看啊,你的拯救者带着奖赏和报酬来了!’”
  • 圣经新译本 - 看哪!耶和华曾向地极的人宣告,说: “你们要对锡安的居民(“居民”原文作“女子”)说: ‘看哪!你的拯救者来到了。 他给予人的赏赐在他那里,他施予人的报应在他面前。’”
  • 中文标准译本 - 看哪!耶和华已经宣告到地极: “当对锡安女子说: ‘看哪,你的救恩来临! 看哪,耶和华赐予的赏报在他那里, 耶和华给予的酬报在他面前!’
  • 现代标点和合本 - 看哪,耶和华曾宣告到地极, 对锡安的居民 说: “你的拯救者来到! 他的赏赐在他那里, 他的报应在他面前。”
  • 和合本(拼音版) - 看哪,耶和华曾宣告到地极, 对锡安的居民 说: “你的拯救者来到, 他的赏赐在他那里, 他的报应在他面前。”
  • New International Version - The Lord has made proclamation to the ends of the earth: “Say to Daughter Zion, ‘See, your Savior comes! See, his reward is with him, and his recompense accompanies him.’ ”
  • New International Reader's Version - The Lord has announced a message from one end of the earth to the other. He has said, “Tell the people of Zion, ‘Look! Your Savior is coming! He is bringing his people back as his reward. He has won the battle over their enemies.’ ”
  • English Standard Version - Behold, the Lord has proclaimed to the end of the earth: Say to the daughter of Zion, “Behold, your salvation comes; behold, his reward is with him, and his recompense before him.”
  • New Living Translation - The Lord has sent this message to every land: “Tell the people of Israel, ‘Look, your Savior is coming. See, he brings his reward with him as he comes.’”
  • Christian Standard Bible - Look, the Lord has proclaimed to the ends of the earth, “Say to Daughter Zion: Look, your salvation is coming, his wages are with him, and his reward accompanies him.”
  • New American Standard Bible - Behold, the Lord has proclaimed to the end of the earth: Say to the daughter of Zion, “Behold, your salvation is coming; Behold His reward is with Him, and His compensation before Him.”
  • New King James Version - Indeed the Lord has proclaimed To the end of the world: “Say to the daughter of Zion, ‘Surely your salvation is coming; Behold, His reward is with Him, And His work before Him.’ ”
  • Amplified Bible - Listen carefully, the Lord has proclaimed to the end of the earth, Say to the Daughter of Zion, “Look now, your salvation is coming [in the Lord]; Indeed, His reward is with Him, and His restitution accompanies Him.”
  • American Standard Version - Behold, Jehovah hath proclaimed unto the end of the earth, Say ye to the daughter of Zion, Behold, thy salvation cometh; behold, his reward is with him, and his recompense before him.
  • King James Version - Behold, the Lord hath proclaimed unto the end of the world, Say ye to the daughter of Zion, Behold, thy salvation cometh; behold, his reward is with him, and his work before him.
  • New English Translation - Look, the Lord announces to the entire earth: “Say to Daughter Zion, ‘Look, your deliverer comes! Look, his reward is with him and his reward goes before him!’”
  • World English Bible - Behold, Yahweh has proclaimed to the end of the earth, “Say to the daughter of Zion, ‘Behold, your salvation comes! Behold, his reward is with him, and his recompense before him!’”
  • 新標點和合本 - 看哪,耶和華曾宣告到地極, 對錫安的居民(原文是女子)說: 你的拯救者來到。 他的賞賜在他那裏; 他的報應在他面前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,耶和華曾宣告到地極, 你們要對錫安 說: 「看哪,你的拯救者已來到。 看哪,他的賞賜在他那裏, 他的報償在他面前。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,耶和華曾宣告到地極, 你們要對錫安 說: 「看哪,你的拯救者已來到。 看哪,他的賞賜在他那裏, 他的報償在他面前。」
  • 當代譯本 - 看啊,耶和華已經向普世宣告:「要對少女錫安說, 『看啊,你的拯救者帶著獎賞和報酬來了!』」
  • 聖經新譯本 - 看哪!耶和華曾向地極的人宣告,說: “你們要對錫安的居民(“居民”原文作“女子”)說: ‘看哪!你的拯救者來到了。 他給予人的賞賜在他那裡,他施予人的報應在他面前。’”
  • 呂振中譯本 - 看哪,永恆主曾向地儘邊公布 說 : 你們要對 錫安 的居民 說: 『看哪,你的拯救者來到了; 他的賞報在他兜裏, 他的報應在他面前。』
  • 中文標準譯本 - 看哪!耶和華已經宣告到地極: 「當對錫安女子說: 『看哪,你的救恩來臨! 看哪,耶和華賜予的賞報在他那裡, 耶和華給予的酬報在他面前!』
  • 現代標點和合本 - 看哪,耶和華曾宣告到地極, 對錫安的居民 說: 「你的拯救者來到! 他的賞賜在他那裡, 他的報應在他面前。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華宣告於地極曰、普告錫安女、爾之拯救臨至、加以賞賚、行其報施、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華傳諭天下、普告郇民、爾之救主涖臨、加以賞罰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主宣告地極曰、當告 郇 邑云、爾之救主來臨、賞賚偕之至、事功在其前、
  • Nueva Versión Internacional - He aquí lo que el Señor ha proclamado hasta los confines de la tierra: «Digan a la hija de Sión: “¡Ahí viene tu Salvador! Trae su premio consigo; su recompensa lo acompaña”».
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 온 세상에 선포하신다. “너희는 예루살렘 주민에게 나 여호와가 그들을 구원하러 간다고 말하며 그들에게 줄 선물을 가지고 간다고 말하라.”
  • Новый Русский Перевод - Господь объявил до края земли: – Скажите дочери Сиона: «Вот, идет твой Спаситель! С Ним награда Его, и Его воздаяние сопровождает Его!»
  • Восточный перевод - Вечный объявил до края земли: – Скажите дочери Сиона : «Вот идёт твой Спаситель! Вот награда Его с Ним, и воздаяние Его перед Ним!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный объявил до края земли: – Скажите дочери Сиона : «Вот идёт твой Спаситель! Вот награда Его с Ним, и воздаяние Его перед Ним!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный объявил до края земли: – Скажите дочери Сиона : «Вот идёт твой Спаситель! Вот награда Его с Ним, и воздаяние Его перед Ним!»
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel se fera entendre jusqu’aux confins du monde : Dites à la communauté de Sion  : Ton salut va venir, avec lui, son salaire, et devant lui sa récompense.
  • リビングバイブル - 見なさい。 主はあらゆる国に使者を送って、こう言わせました。 「わたしの民に、神である主が、 たくさんの贈り物を持って あなたを救いに行く。」
  • Nova Versão Internacional - O Senhor proclamou aos confins da terra: “Digam à cidade de Sião: Veja! O seu Salvador vem! Veja! Ele traz a sua recompensa e o seu galardão o acompanha”.
  • Hoffnung für alle - Hört, was der Herr verkündet! Seine Stimme dringt bis zum Ende der Erde: »Sagt den Menschen auf dem Berg Zion: Euer Retter kommt! Den Lohn für seine Mühe bringt er mit: sein Volk, das er sich erworben hat; es geht vor ihm her.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงประกาศ ไปจนสุดปลายแผ่นดินโลกว่า “จงบอกธิดาแห่งศิโยน ว่า ‘ดูเถิด องค์พระผู้ช่วยให้รอดของเจ้าเสด็จมาแล้ว! ดูเถิด ทรงนำบำเหน็จรางวัล และการตอบสนองมาด้วย’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ประกาศ ถึง​สุด​มุม​โลก จง​บอก​ธิดา​แห่ง​ศิโยน​ว่า “ดู​เถิด ความ​รอด​พ้น​ของ​เจ้า​มา​แล้ว ดู​เถิด รางวัล​ของ​พระ​องค์​อยู่​กับ​พระ​องค์ และ​พระ​องค์​จะ​ตอบ​สนอง”
交叉引用
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 49:4 - Tôi thưa: “Nhưng công việc của con thật luống công! Con đã tốn sức, mà không kết quả. Nhưng, con đã giao phó mọi việc trong tay Chúa Hằng Hữu; con sẽ tin cậy Đức Chúa Trời vì phần thưởng con nơi Ngài”
  • Rô-ma 10:11 - Như Thánh Kinh cho chúng ta biết: “Ai tin Ngài sẽ không thất vọng.”
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Rô-ma 10:13 - Vì “mọi người kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu rỗi.”
  • Rô-ma 10:14 - Nhưng nếu họ chưa tin Chúa thì kêu cầu Ngài sao được? Nếu chưa nghe nói về Ngài, làm sao biết mà tin? Nếu không có người truyền giảng thì nghe cách nào?
  • Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
  • Rô-ma 10:16 - Tuy nhiên, chẳng phải mọi người nghe Phúc Âm đều tin nhận, như Tiên tri Y-sai đã nói: “Thưa Chúa Hằng Hữu, ai chịu tin lời giảng của chúng con?”
  • Rô-ma 10:17 - Cho nên, người ta tin Chúa nhờ nghe giảng và họ nghe khi Phúc Âm của Chúa Cứu Thế được công bố.
  • Rô-ma 10:18 - Nhưng tôi hỏi, có phải người Ít-ra-ên thật chưa nghe sứ điệp của Chúa? Thưa, họ nghe rồi, như Thánh Kinh viết: “Đạo Chúa được công bố khắp nơi, truyền đến mọi dân tộc khắp đất.”
  • Thi Thiên 98:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới, vì Chúa đã thực hiện nhiều việc diệu kỳ. Sử dụng quyền uy và năng lực thánh chiến thắng bạo lực giải cứu dân Ngài.
  • Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Y-sai 40:9 - Hỡi Si-ôn, là sứ giả báo tin mừng, hãy kêu lên từ đỉnh núi cao! Kêu lớn lên, hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy kêu lớn lên, đừng sợ hãi. Hãy nói với các thành Giu-đa rằng: “Đức Chúa Trời của các ngươi đang đến!”
  • Y-sai 40:10 - Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đang đến trong quyền năng. Chúa sẽ dùng cánh tay mạnh mẽ để cai trị. Kìa, Chúa đem theo phần thưởng với Chúa khi Ngài đến.
  • Khải Huyền 22:12 - “Này, Ta sẽ sớm đến, đem theo phần thưởng để trao cho mỗi người tuỳ theo công việc họ làm.
  • Giăng 12:15 - “Dân chúng Giê-ru-sa-lem, đừng sợ hãi! Vì Vua các ngươi đang ngự đến, cỡi trên lưng lừa con.”
  • Ma-thi-ơ 21:5 - “Hãy loan báo cho người Ít-ra-ên: ‘Vua các ngươi đang đến thăm. Ngài khiêm tốn cưỡi lừa con— là con lừa cái.’”
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đã gửi sứ điệp này khắp đất: “Hãy nói với con gái Si-ôn rằng: ‘Kìa, Đấng Cứu Rỗi ngươi đang ngự đến. Ngài mang theo phần thưởng cùng đến với Ngài.’”
  • 新标点和合本 - 看哪,耶和华曾宣告到地极, 对锡安的居民(原文作“女子”)说: “你的拯救者来到。 他的赏赐在他那里; 他的报应在他面前。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,耶和华曾宣告到地极, 你们要对锡安 说: “看哪,你的拯救者已来到。 看哪,他的赏赐在他那里, 他的报偿在他面前。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,耶和华曾宣告到地极, 你们要对锡安 说: “看哪,你的拯救者已来到。 看哪,他的赏赐在他那里, 他的报偿在他面前。”
  • 当代译本 - 看啊,耶和华已经向普世宣告:“要对少女锡安说, ‘看啊,你的拯救者带着奖赏和报酬来了!’”
  • 圣经新译本 - 看哪!耶和华曾向地极的人宣告,说: “你们要对锡安的居民(“居民”原文作“女子”)说: ‘看哪!你的拯救者来到了。 他给予人的赏赐在他那里,他施予人的报应在他面前。’”
  • 中文标准译本 - 看哪!耶和华已经宣告到地极: “当对锡安女子说: ‘看哪,你的救恩来临! 看哪,耶和华赐予的赏报在他那里, 耶和华给予的酬报在他面前!’
  • 现代标点和合本 - 看哪,耶和华曾宣告到地极, 对锡安的居民 说: “你的拯救者来到! 他的赏赐在他那里, 他的报应在他面前。”
  • 和合本(拼音版) - 看哪,耶和华曾宣告到地极, 对锡安的居民 说: “你的拯救者来到, 他的赏赐在他那里, 他的报应在他面前。”
  • New International Version - The Lord has made proclamation to the ends of the earth: “Say to Daughter Zion, ‘See, your Savior comes! See, his reward is with him, and his recompense accompanies him.’ ”
  • New International Reader's Version - The Lord has announced a message from one end of the earth to the other. He has said, “Tell the people of Zion, ‘Look! Your Savior is coming! He is bringing his people back as his reward. He has won the battle over their enemies.’ ”
  • English Standard Version - Behold, the Lord has proclaimed to the end of the earth: Say to the daughter of Zion, “Behold, your salvation comes; behold, his reward is with him, and his recompense before him.”
  • New Living Translation - The Lord has sent this message to every land: “Tell the people of Israel, ‘Look, your Savior is coming. See, he brings his reward with him as he comes.’”
  • Christian Standard Bible - Look, the Lord has proclaimed to the ends of the earth, “Say to Daughter Zion: Look, your salvation is coming, his wages are with him, and his reward accompanies him.”
  • New American Standard Bible - Behold, the Lord has proclaimed to the end of the earth: Say to the daughter of Zion, “Behold, your salvation is coming; Behold His reward is with Him, and His compensation before Him.”
  • New King James Version - Indeed the Lord has proclaimed To the end of the world: “Say to the daughter of Zion, ‘Surely your salvation is coming; Behold, His reward is with Him, And His work before Him.’ ”
  • Amplified Bible - Listen carefully, the Lord has proclaimed to the end of the earth, Say to the Daughter of Zion, “Look now, your salvation is coming [in the Lord]; Indeed, His reward is with Him, and His restitution accompanies Him.”
  • American Standard Version - Behold, Jehovah hath proclaimed unto the end of the earth, Say ye to the daughter of Zion, Behold, thy salvation cometh; behold, his reward is with him, and his recompense before him.
  • King James Version - Behold, the Lord hath proclaimed unto the end of the world, Say ye to the daughter of Zion, Behold, thy salvation cometh; behold, his reward is with him, and his work before him.
  • New English Translation - Look, the Lord announces to the entire earth: “Say to Daughter Zion, ‘Look, your deliverer comes! Look, his reward is with him and his reward goes before him!’”
  • World English Bible - Behold, Yahweh has proclaimed to the end of the earth, “Say to the daughter of Zion, ‘Behold, your salvation comes! Behold, his reward is with him, and his recompense before him!’”
  • 新標點和合本 - 看哪,耶和華曾宣告到地極, 對錫安的居民(原文是女子)說: 你的拯救者來到。 他的賞賜在他那裏; 他的報應在他面前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,耶和華曾宣告到地極, 你們要對錫安 說: 「看哪,你的拯救者已來到。 看哪,他的賞賜在他那裏, 他的報償在他面前。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,耶和華曾宣告到地極, 你們要對錫安 說: 「看哪,你的拯救者已來到。 看哪,他的賞賜在他那裏, 他的報償在他面前。」
  • 當代譯本 - 看啊,耶和華已經向普世宣告:「要對少女錫安說, 『看啊,你的拯救者帶著獎賞和報酬來了!』」
  • 聖經新譯本 - 看哪!耶和華曾向地極的人宣告,說: “你們要對錫安的居民(“居民”原文作“女子”)說: ‘看哪!你的拯救者來到了。 他給予人的賞賜在他那裡,他施予人的報應在他面前。’”
  • 呂振中譯本 - 看哪,永恆主曾向地儘邊公布 說 : 你們要對 錫安 的居民 說: 『看哪,你的拯救者來到了; 他的賞報在他兜裏, 他的報應在他面前。』
  • 中文標準譯本 - 看哪!耶和華已經宣告到地極: 「當對錫安女子說: 『看哪,你的救恩來臨! 看哪,耶和華賜予的賞報在他那裡, 耶和華給予的酬報在他面前!』
  • 現代標點和合本 - 看哪,耶和華曾宣告到地極, 對錫安的居民 說: 「你的拯救者來到! 他的賞賜在他那裡, 他的報應在他面前。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華宣告於地極曰、普告錫安女、爾之拯救臨至、加以賞賚、行其報施、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華傳諭天下、普告郇民、爾之救主涖臨、加以賞罰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主宣告地極曰、當告 郇 邑云、爾之救主來臨、賞賚偕之至、事功在其前、
  • Nueva Versión Internacional - He aquí lo que el Señor ha proclamado hasta los confines de la tierra: «Digan a la hija de Sión: “¡Ahí viene tu Salvador! Trae su premio consigo; su recompensa lo acompaña”».
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 온 세상에 선포하신다. “너희는 예루살렘 주민에게 나 여호와가 그들을 구원하러 간다고 말하며 그들에게 줄 선물을 가지고 간다고 말하라.”
  • Новый Русский Перевод - Господь объявил до края земли: – Скажите дочери Сиона: «Вот, идет твой Спаситель! С Ним награда Его, и Его воздаяние сопровождает Его!»
  • Восточный перевод - Вечный объявил до края земли: – Скажите дочери Сиона : «Вот идёт твой Спаситель! Вот награда Его с Ним, и воздаяние Его перед Ним!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный объявил до края земли: – Скажите дочери Сиона : «Вот идёт твой Спаситель! Вот награда Его с Ним, и воздаяние Его перед Ним!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный объявил до края земли: – Скажите дочери Сиона : «Вот идёт твой Спаситель! Вот награда Его с Ним, и воздаяние Его перед Ним!»
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel se fera entendre jusqu’aux confins du monde : Dites à la communauté de Sion  : Ton salut va venir, avec lui, son salaire, et devant lui sa récompense.
  • リビングバイブル - 見なさい。 主はあらゆる国に使者を送って、こう言わせました。 「わたしの民に、神である主が、 たくさんの贈り物を持って あなたを救いに行く。」
  • Nova Versão Internacional - O Senhor proclamou aos confins da terra: “Digam à cidade de Sião: Veja! O seu Salvador vem! Veja! Ele traz a sua recompensa e o seu galardão o acompanha”.
  • Hoffnung für alle - Hört, was der Herr verkündet! Seine Stimme dringt bis zum Ende der Erde: »Sagt den Menschen auf dem Berg Zion: Euer Retter kommt! Den Lohn für seine Mühe bringt er mit: sein Volk, das er sich erworben hat; es geht vor ihm her.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงประกาศ ไปจนสุดปลายแผ่นดินโลกว่า “จงบอกธิดาแห่งศิโยน ว่า ‘ดูเถิด องค์พระผู้ช่วยให้รอดของเจ้าเสด็จมาแล้ว! ดูเถิด ทรงนำบำเหน็จรางวัล และการตอบสนองมาด้วย’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ประกาศ ถึง​สุด​มุม​โลก จง​บอก​ธิดา​แห่ง​ศิโยน​ว่า “ดู​เถิด ความ​รอด​พ้น​ของ​เจ้า​มา​แล้ว ดู​เถิด รางวัล​ของ​พระ​องค์​อยู่​กับ​พระ​องค์ และ​พระ​องค์​จะ​ตอบ​สนอง”
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Y-sai 49:4 - Tôi thưa: “Nhưng công việc của con thật luống công! Con đã tốn sức, mà không kết quả. Nhưng, con đã giao phó mọi việc trong tay Chúa Hằng Hữu; con sẽ tin cậy Đức Chúa Trời vì phần thưởng con nơi Ngài”
  • Rô-ma 10:11 - Như Thánh Kinh cho chúng ta biết: “Ai tin Ngài sẽ không thất vọng.”
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Rô-ma 10:13 - Vì “mọi người kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu rỗi.”
  • Rô-ma 10:14 - Nhưng nếu họ chưa tin Chúa thì kêu cầu Ngài sao được? Nếu chưa nghe nói về Ngài, làm sao biết mà tin? Nếu không có người truyền giảng thì nghe cách nào?
  • Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
  • Rô-ma 10:16 - Tuy nhiên, chẳng phải mọi người nghe Phúc Âm đều tin nhận, như Tiên tri Y-sai đã nói: “Thưa Chúa Hằng Hữu, ai chịu tin lời giảng của chúng con?”
  • Rô-ma 10:17 - Cho nên, người ta tin Chúa nhờ nghe giảng và họ nghe khi Phúc Âm của Chúa Cứu Thế được công bố.
  • Rô-ma 10:18 - Nhưng tôi hỏi, có phải người Ít-ra-ên thật chưa nghe sứ điệp của Chúa? Thưa, họ nghe rồi, như Thánh Kinh viết: “Đạo Chúa được công bố khắp nơi, truyền đến mọi dân tộc khắp đất.”
  • Thi Thiên 98:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới, vì Chúa đã thực hiện nhiều việc diệu kỳ. Sử dụng quyền uy và năng lực thánh chiến thắng bạo lực giải cứu dân Ngài.
  • Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Y-sai 40:9 - Hỡi Si-ôn, là sứ giả báo tin mừng, hãy kêu lên từ đỉnh núi cao! Kêu lớn lên, hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy kêu lớn lên, đừng sợ hãi. Hãy nói với các thành Giu-đa rằng: “Đức Chúa Trời của các ngươi đang đến!”
  • Y-sai 40:10 - Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đang đến trong quyền năng. Chúa sẽ dùng cánh tay mạnh mẽ để cai trị. Kìa, Chúa đem theo phần thưởng với Chúa khi Ngài đến.
  • Khải Huyền 22:12 - “Này, Ta sẽ sớm đến, đem theo phần thưởng để trao cho mỗi người tuỳ theo công việc họ làm.
  • Giăng 12:15 - “Dân chúng Giê-ru-sa-lem, đừng sợ hãi! Vì Vua các ngươi đang ngự đến, cỡi trên lưng lừa con.”
  • Ma-thi-ơ 21:5 - “Hãy loan báo cho người Ít-ra-ên: ‘Vua các ngươi đang đến thăm. Ngài khiêm tốn cưỡi lừa con— là con lừa cái.’”
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
圣经
资源
计划
奉献