逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Vì Ta, Chúa Hằng Hữu, yêu điều công chính, Ta ghét sự trộm cướp và gian tà. Ta sẽ thành tín ban thưởng dân Ta vì sự khốn khổ của chúng và Ta sẽ lập giao ước đời đời với chúng.
- 新标点和合本 - 因为我耶和华喜爱公平, 恨恶抢夺和罪孽; 我要凭诚实施行报应, 并要与我的百姓立永约。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我—耶和华喜爱公平, 恨恶抢夺与恶行 ; 我要凭诚实施行报偿, 与我的百姓立永约。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为我—耶和华喜爱公平, 恨恶抢夺与恶行 ; 我要凭诚实施行报偿, 与我的百姓立永约。
- 当代译本 - “因为我耶和华喜爱公正, 憎恶抢劫之罪。 我必凭信实赏赐我的子民, 与他们立永远的约。
- 圣经新译本 - 因为我耶和华喜爱公平, 恨恶不义的抢夺; 我要凭真理赏赐他们, 与他们立永远的约。
- 中文标准译本 - 因为我耶和华喜爱公正, 恨恶抢夺和不义; 我必凭着信实给他们酬报, 与他们立永远的约。
- 现代标点和合本 - “因为我耶和华喜爱公平, 恨恶抢夺和罪孽。 我要凭诚实施行报应, 并要与我的百姓立永约。
- 和合本(拼音版) - 因为我耶和华喜爱公平, 恨恶抢夺和罪孽。 我要凭诚实施行报应, 并要与我的百姓立永约。
- New International Version - “For I, the Lord, love justice; I hate robbery and wrongdoing. In my faithfulness I will reward my people and make an everlasting covenant with them.
- New International Reader's Version - The Lord says, “I love those who do what is right. I hate it when people steal and do other sinful things. So I will be faithful to my people. And I will bless them. I will make a covenant with them that will last forever.
- English Standard Version - For I the Lord love justice; I hate robbery and wrong; I will faithfully give them their recompense, and I will make an everlasting covenant with them.
- New Living Translation - “For I, the Lord, love justice. I hate robbery and wrongdoing. I will faithfully reward my people for their suffering and make an everlasting covenant with them.
- The Message - “Because I, God, love fair dealing and hate thievery and crime, I’ll pay your wages on time and in full, and establish my eternal covenant with you. Your descendants will become well-known all over. Your children in foreign countries Will be recognized at once as the people I have blessed.”
- Christian Standard Bible - For I the Lord love justice; I hate robbery and injustice; I will faithfully reward my people and make a permanent covenant with them.
- New American Standard Bible - For I, the Lord, love justice, I hate robbery in the burnt offering; And I will faithfully give them their reward, And make an everlasting covenant with them.
- New King James Version - “For I, the Lord, love justice; I hate robbery for burnt offering; I will direct their work in truth, And will make with them an everlasting covenant.
- Amplified Bible - For I, the Lord, love justice; I hate robbery with a burnt offering. And I will faithfully reward them, And make an everlasting covenant with them.
- American Standard Version - For I, Jehovah, love justice, I hate robbery with iniquity; and I will give them their recompense in truth, and I will make an everlasting covenant with them.
- King James Version - For I the Lord love judgment, I hate robbery for burnt offering; and I will direct their work in truth, and I will make an everlasting covenant with them.
- New English Translation - For I, the Lord, love justice and hate robbery and sin. I will repay them because of my faithfulness; I will make a permanent covenant with them.
- World English Bible - “For I, Yahweh, love justice. I hate robbery and iniquity. I will give them their reward in truth and I will make an everlasting covenant with them.
- 新標點和合本 - 因為我-耶和華喜愛公平, 恨惡搶奪和罪孽; 我要憑誠實施行報應, 並要與我的百姓立永約。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我-耶和華喜愛公平, 恨惡搶奪與惡行 ; 我要憑誠實施行報償, 與我的百姓立永約。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為我—耶和華喜愛公平, 恨惡搶奪與惡行 ; 我要憑誠實施行報償, 與我的百姓立永約。
- 當代譯本 - 「因為我耶和華喜愛公正, 憎惡搶劫之罪。 我必憑信實賞賜我的子民, 與他們立永遠的約。
- 聖經新譯本 - 因為我耶和華喜愛公平, 恨惡不義的搶奪; 我要憑真理賞賜他們, 與他們立永遠的約。
- 呂振中譯本 - 因為我、我永恆主喜愛公平, 恨惡搶奪和不義 ; 我必憑忠信向他們行報應, 必和 我人民 立個永遠的約。
- 中文標準譯本 - 因為我耶和華喜愛公正, 恨惡搶奪和不義; 我必憑著信實給他們酬報, 與他們立永遠的約。
- 現代標點和合本 - 「因為我耶和華喜愛公平, 恨惡搶奪和罪孽。 我要憑誠實施行報應, 並要與我的百姓立永約。
- 文理和合譯本 - 我耶和華好公義、惡強奪及不義、必依誠實報之、且與之立永約、
- 文理委辦譯本 - 耶和華曰、公義者我所深愛、強據不義者我所痛疾、我與選民、曾立永約、言出惟行。必視其所為而報之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋我耶和華愛公義、惡刼奪不義之事、 惡刼奪不義之事或作刼奪而獻火焚祭為我所惡 必以誠實報民之所為、且與之立永約、
- Nueva Versión Internacional - «Yo, el Señor, amo la justicia, pero odio el robo y la iniquidad. En mi fidelidad los recompensaré y haré con ellos un pacto eterno.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “나는 정의를 사랑하며 강탈과 부정을 미워한다. 내가 성실히 내 백성에게 보상할 것이며 그들과 영원한 계약을 맺을 것이다.
- Новый Русский Перевод - – Я, Господь, люблю справедливость и ненавижу грабительство со злодейством . По верности Моей Я награжу их и заключу с ними вечный завет.
- Восточный перевод - – Я, Вечный, люблю справедливость и ненавижу грабительство со злодейством. По верности Моей Я награжу Мой народ и заключу с ним вечное соглашение.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я, Вечный, люблю справедливость и ненавижу грабительство со злодейством. По верности Моей Я награжу Мой народ и заключу с ним вечное соглашение.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я, Вечный, люблю справедливость и ненавижу грабительство со злодейством. По верности Моей Я награжу Мой народ и заключу с ним вечное соглашение.
- La Bible du Semeur 2015 - Moi, l’Eternel, ╵moi, j’aime la droiture. Je déteste le vol ╵avec sa perfidie. Je les rétribuerai ╵avec fidélité et je conclurai avec eux ╵une alliance éternelle.
- リビングバイブル - 「主であるわたしは、正義を愛し、不正と盗みを憎む。 わたしは、苦しんだわたしの民に報い、 彼らと永遠の契約を結ぶ。
- Nova Versão Internacional - “Porque eu, o Senhor, amo a justiça e odeio o roubo e toda maldade. Em minha fidelidade os recompensarei e com eles farei aliança eterna.
- Hoffnung für alle - Der Herr sagt: »Ich liebe Gerechtigkeit und hasse Raub und Unrecht. Ich halte mein Wort und gebe den Menschen meines Volkes den Lohn, der ihnen zusteht; ich will einen Bund für alle Zeiten mit ihnen schließen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เพราะเรา พระยาห์เวห์ รักความยุติธรรม เราเกลียดการปล้นชิงและความชั่วช้า เราจะปูนบำเหน็จอย่างซื่อสัตย์แก่เขา และจะทำพันธสัญญานิรันดร์กับเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ด้วยว่า เราผู้เป็นพระผู้เป็นเจ้ารักความยุติธรรม เราเกลียดชังการปล้นและการกระทำความชั่ว เราจะตอบสนองพวกเขาด้วยความสัตย์จริง และเราจะทำพันธสัญญาอันเป็นนิรันดร์กับพวกเขา
交叉引用
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:5 - Cầu Chúa cho lòng anh chị em đeo đuổi tình yêu thương của Đức Chúa Trời và đức kiên nhẫn của Chúa Cứu Thế.
- Giê-rê-mi 7:8 - Đừng ngu muội nghĩ rằng các ngươi sẽ không bao giờ khốn khổ vì Đền Thờ ở đây. Đó là lời lừa gạt!
- Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
- Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
- Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
- Thi Thiên 50:5 - Ngài ra lệnh triệu tập đoàn dân thánh, đã từng tế lễ, lập ước với Ngài.
- A-mốt 5:21 - Ta ghét sự phô trương và sự giả dối của các ngươi— là những kỳ lễ và các hội đồng trọng thể đầy đạo đức giả.
- A-mốt 5:22 - Ta sẽ không nhận các lễ thiêu và lễ chay của các ngươi. Ta cũng chẳng quan tâm đến tế lễ bình an bằng sinh vật béo tốt.
- A-mốt 5:23 - Hãy đem tiếng hát ồn ào của các ngươi ra khỏi Ta! Ta sẽ không nghe tiếng đàn hạc của các ngươi đâu.
- A-mốt 5:24 - Nhưng Ta muốn thấy sự công bình tuôn tràn như nước lũ, và sự công chính tuôn chảy như dòng sông cuồn cuộn.
- Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
- Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
- Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
- Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
- Thi Thiên 32:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ dạy con, chỉ cho con đường lối phải theo. Mắt Ta sẽ dõi theo và hướng dẫn.
- Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
- Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
- Y-sai 5:16 - Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được suy tôn bằng công bình. Đức Chúa Trời thánh khiết sẽ bày tỏ công chính của Ngài.
- Thi Thiên 33:5 - Chúa ưa điều công minh chính đáng; khắp đất tràn ngập tình thương không phai tàn của Ngài.
- 2 Sa-mu-ên 23:5 - Chính gia đình tôi Ngài đã chọn, và kết ước vĩnh viễn với tôi. Mọi điều quy định Chúa không đổi dời. Ngài luôn cứu giúp, cho tôi thành công, như điều tôi ước mong.
- Châm Ngôn 3:6 - Trong các việc làm của con, hãy cầu xin Ngài, và Ngài sẽ hướng dẫn con trong các nẻo con đi.
- Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
- 1 Sa-mu-ên 15:21 - Nhưng quân lính có giữ lại những con chiên, dê, và bò tốt nhất để dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, tại Ghinh-ganh.”
- 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
- 1 Sa-mu-ên 15:23 - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
- 1 Sa-mu-ên 15:24 - Sau-lơ thú nhận với Sa-mu-ên: “Tôi có tội! Tôi không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, tôi không nghe lời ông vì tôi sợ dân và làm theo điều họ muốn.
- Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
- Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
- Thi Thiên 25:8 - Chúa Hằng Hữu thiện lành và chính trực; Ngài giáo huấn những người lạc đường.
- Thi Thiên 25:9 - Dẫn người khiêm cung theo chân lý, dạy họ thánh luật kỷ cương.
- Thi Thiên 25:10 - Đường lối Chúa Hằng Hữu là nhân từ chân thật cho người nào vâng giữ mệnh lệnh Ngài.
- Thi Thiên 25:11 - Ôi Chúa Hằng Hữu, vì Danh Ngài, xin tha thứ tội con, dù rất nặng.
- Thi Thiên 25:12 - Ai là người kính sợ Chúa Hằng Hữu? Ngài sẽ giúp con chọn đường đúng.
- Thi Thiên 37:28 - Vì Chúa Hằng Hữu yêu công lý, nên sẽ không từ bỏ người thánh của Ngài. Chúa sẽ bảo vệ họ luôn luôn, còn dòng dõi người ác bị diệt vong.
- Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
- Châm Ngôn 8:20 - Ta bước đi trong công chính, trên đường nẻo công bình.
- Xa-cha-ri 8:16 - Đây là những điều các ngươi phải làm: Nói thật, xét xử công minh, và sống hòa bình.
- Xa-cha-ri 8:17 - Đừng mưu hại người khác và đừng thề, là những điều Ta ghét, Chúa Hằng Hữu phán vậy.”
- Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
- Thi Thiên 11:7 - Vì Chúa công chính yêu điều ngay thẳng. Người lành ngay sẽ nhìn thấy Thiên nhan.