逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
- 新标点和合本 - 外邦人必建筑你的城墙; 他们的王必服侍你。 我曾发怒击打你, 现今却施恩怜恤你。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 外邦人要建造你的城墙, 他们的君王必服事你。 我曾发怒击打你, 如今却施恩怜悯你。
- 和合本2010(神版-简体) - 外邦人要建造你的城墙, 他们的君王必服事你。 我曾发怒击打你, 如今却施恩怜悯你。
- 当代译本 - “外族人要为你建造城墙, 他们的君王要服侍你。 我曾发怒击打你, 如今我要施恩怜悯你。
- 圣经新译本 - 外族人要重建你的城墙, 他们的君王都必服事你。 虽然我曾经在烈怒中击打了你, 现在我却在恩典中怜悯你。
- 中文标准译本 - 外邦人必重建你的城墙, 他们的君王都必事奉你。 我曾经在震怒中责打了你, 而如今我在恩典中怜悯了你。
- 现代标点和合本 - “外邦人必建筑你的城墙, 他们的王必服侍你。 我曾发怒击打你, 现今却施恩怜恤你。
- 和合本(拼音版) - 外邦人必建筑你的城墙, 他们的王必服侍你。 我曾发怒击打你, 现今却施恩怜恤你。
- New International Version - “Foreigners will rebuild your walls, and their kings will serve you. Though in anger I struck you, in favor I will show you compassion.
- New International Reader's Version - “People from other lands will rebuild your walls. Their kings will serve you. When I was angry with you, I struck you. But now I will show you my tender love.
- English Standard Version - Foreigners shall build up your walls, and their kings shall minister to you; for in my wrath I struck you, but in my favor I have had mercy on you.
- New Living Translation - “Foreigners will come to rebuild your towns, and their kings will serve you. For though I have destroyed you in my anger, I will now have mercy on you through my grace.
- Christian Standard Bible - Foreigners will rebuild your walls, and their kings will serve you. Although I struck you in my wrath, yet I will show mercy to you with my favor.
- New American Standard Bible - “Foreigners will build up your walls, And their kings will serve you; For in My wrath I struck you, And in My favor I have had compassion on you.
- New King James Version - “The sons of foreigners shall build up your walls, And their kings shall minister to you; For in My wrath I struck you, But in My favor I have had mercy on you.
- Amplified Bible - “Foreigners will build up your walls, And their kings will serve you; For in My [righteous] wrath I struck you, But in My favor and grace I have had compassion on you.
- American Standard Version - And foreigners shall build up thy walls, and their kings shall minister unto thee: for in my wrath I smote thee, but in my favor have I had mercy on thee.
- King James Version - And the sons of strangers shall build up thy walls, and their kings shall minister unto thee: for in my wrath I smote thee, but in my favour have I had mercy on thee.
- New English Translation - Foreigners will rebuild your walls; their kings will serve you. Even though I struck you down in my anger, I will restore my favor and have compassion on you.
- World English Bible - “Foreigners will build up your walls, and their kings will serve you: for in my wrath I struck you, but in my favor I have had mercy on you.
- 新標點和合本 - 外邦人必建築你的城牆; 他們的王必服事你。 我曾發怒擊打你, 現今卻施恩憐恤你。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 外邦人要建造你的城牆, 他們的君王必服事你。 我曾發怒擊打你, 如今卻施恩憐憫你。
- 和合本2010(神版-繁體) - 外邦人要建造你的城牆, 他們的君王必服事你。 我曾發怒擊打你, 如今卻施恩憐憫你。
- 當代譯本 - 「外族人要為你建造城牆, 他們的君王要服侍你。 我曾發怒擊打你, 如今我要施恩憐憫你。
- 聖經新譯本 - 外族人要重建你的城牆, 他們的君王都必服事你。 雖然我曾經在烈怒中擊打了你, 現在我卻在恩典中憐憫你。
- 呂振中譯本 - 外族人必修造你的城牆, 他們的王必服事你; 因為我震怒時雖曾擊打了你, 如今我卻以我的恩悅憐憫你。
- 中文標準譯本 - 外邦人必重建你的城牆, 他們的君王都必事奉你。 我曾經在震怒中責打了你, 而如今我在恩典中憐憫了你。
- 現代標點和合本 - 「外邦人必建築你的城牆, 他們的王必服侍你。 我曾發怒擊打你, 現今卻施恩憐恤你。
- 文理和合譯本 - 異邦人將建爾城垣、其列王為爾供役、蓋我既發怒責爾、今則施恩恤爾、
- 文理委辦譯本 - 異邦人建爾城垣、列王為爾供役、蓋我既震怒責爾、今復矜憫為懷、施爾厚恩。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 異邦人必建爾城垣、彼之列王必服事爾、蓋我既震怒責爾、今必施恩矜恤爾、
- Nueva Versión Internacional - »Los extranjeros reconstruirán tus muros, y sus reyes te servirán. Aunque en mi furor te castigué, por mi bondad tendré compasión de ti.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 예루살렘을 향하여 말씀하신다. “외국 사람들이 네 성벽을 재건할 것이며 그들의 왕들이 너를 섬길 것이다. 비록 내가 분노하여 너를 벌하였으나 이제는 내가 너에게 은혜와 자비를 베풀겠다.
- Новый Русский Перевод - Чужеземцы отстроят твои стены, и цари их будут тебе служить. Хотя Я в гневе тебя поразил, но в благоволении Моем Я помилую тебя.
- Восточный перевод - Чужеземцы отстроят твои стены, и цари их будут тебе служить. Хотя Я в гневе тебя поразил, но в благоволении Моём Я помилую тебя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Чужеземцы отстроят твои стены, и цари их будут тебе служить. Хотя Я в гневе тебя поразил, но в благоволении Моём Я помилую тебя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Чужеземцы отстроят твои стены, и цари их будут тебе служить. Хотя Я в гневе тебя поразил, но в благоволении Моём Я помилую тебя.
- La Bible du Semeur 2015 - Les étrangers ╵rebâtiront tes murs, leurs rois te serviront. Car je t’avais frappée ╵dans mon indignation, mais maintenant dans ma faveur ╵je te témoigne ma tendresse.
- リビングバイブル - 外国人も来て、あなたの町々を建てる。 その王たちも、こぞってあなたに仕える。 わたしは怒ってあなたを打ったが、 恵みをもってあなたにあわれみをかける。
- Nova Versão Internacional - “Estrangeiros reconstruirão os seus muros, e seus reis a servirão. Com ira eu a feri, mas com amor mostrarei a você compaixão.
- Hoffnung für alle - Ausländer werden deine Mauern wieder aufbauen, und ihre Könige werden dir dienen. Der Herr sagt: »Ich war zwar zornig über dich und habe dich bestraft. Doch nun habe ich Erbarmen mit dir und will dir wieder meine ganze Liebe schenken.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ชาวต่างชาติจะสร้างกำแพงของเจ้าขึ้นใหม่ บรรดากษัตริย์ของพวกเขาจะรับใช้เจ้า แม้ยามโกรธเราได้ลงโทษเจ้า แต่ในความโปรดปราน เราจะสำแดงความเมตตาแก่เจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาชาวต่างชาติจะสร้างกำแพงของเจ้า และบรรดากษัตริย์ของพวกเขาจะปรนนิบัติรับใช้เจ้า ด้วยว่า เราลงโทษเจ้าเมื่อเราโกรธกริ้ว แต่เราได้มีเมตตาต่อเจ้าเมื่อเราโปรดปราน
交叉引用
- E-xơ-ra 6:3 - Năm thứ nhất triều Vua Si-ru, ban sắc lệnh bảo xây lại Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, nơi người ta dâng các lễ vật cho Ngài. Nền của Đền phải xây cho vững chắc. Chiều cao Đền sẽ là 27,6 mét, và chiều dài 27,6 mét.
- E-xơ-ra 6:4 - Có ba dãy đá tảng và một dãy xà gỗ mới. Phí tổn xây cất do công khố đài thọ.
- E-xơ-ra 6:5 - Còn các dụng cụ bằng vàng và bạc trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem bị Nê-bu-cát-nết-sa tịch thu đem về Ba-by-lôn phải được trả lại để đem về Giê-ru-sa-lem đặt vào Đền Thờ Đức Chúa Trời như cũ.”
- E-xơ-ra 6:6 - Căn cứ vào văn kiện này, Vua Đa-ri-út ra lệnh: “Vì thế, Tác-tê-nai, là tổng trấn lãnh thổ phía tây Sông Ơ-phơ-rát, Sê-ta Bô-xê-nai, và chính quyền tại đó:
- E-xơ-ra 6:7 - Phải để yên cho người Giu-đa xây lại Đền Thờ Đức Chúa Trời tại chỗ cũ.
- E-xơ-ra 6:8 - Ngoài ra, phải lấy thuế bên kia Sông Ơ-phơ-rát trả tất cả chi phí xây cất Đền Thờ cho người Giu-đa, không được chậm trễ.
- E-xơ-ra 6:9 - Hằng ngày, phải cung cấp cho các thầy tế lễ tại Giê-ru-sa-lem những sinh tế cần thiết để họ dâng lên Đức Chúa Trời: bò tơ đực, chiên đực, chiên con, lúa mì, muối, rượu, và dầu ô-liu.
- E-xơ-ra 6:10 - Như thế, họ có thể dâng những lễ vật đẹp ý Đức Chúa Trời và cầu nguyện cho ta và các hoàng tử.
- E-xơ-ra 6:11 - Nếu ai thay đổi lệnh này, phải rút một cây đòn tay từ nhà nó ra, trồng xuống đất, rồi treo nó lên. Nhà nó sẽ thành một đống rác dơ bẩn.
- E-xơ-ra 6:12 - Xin Đức Chúa Trời, Đấng ngự trong Đền Thờ ấy, hủy diệt bất kỳ vua hoặc dân nào dám cãi lệnh này, hoặc dám phá hoại Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem. Ta, Đa-ri-út ban hành sắc lệnh này. Tất cả phải chấp hành nghiêm chỉnh.”
- E-xơ-ra 7:12 - “Ạt-ta-xét-xe, vua các vua, gửi cho E-xơ-ra, là thầy tế lễ và thầy dạy luật của Đức Chúa Trời trên trời. Chúc ngươi bình an.
- E-xơ-ra 7:13 - Ta ban hành sắc lệnh cho phép tất cả thường dân Ít-ra-ên, thầy tế lễ, và người Lê-vi ở trong nước ta được trở về Giê-ru-sa-lem cùng với ngươi, nếu họ muốn.
- E-xơ-ra 7:14 - Ta và bảy quân sư của ta sai ngươi đi thăm dò cho biết người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem có tuân giữ luật pháp của Đức Chúa Trời đúng như bản sao luật ấy hiện ngươi đang có trong tay hay không.
- E-xơ-ra 7:15 - Ngươi cũng sẽ chở về Giê-ru-sa-lem số vàng bạc của ta, để các vị quân sư tự ý cung hiến cho Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đang ngự tại Giê-ru-sa-lem.
- E-xơ-ra 7:16 - Ngươi hãy lấy vàng bạc thu thập được tại đất Ba-by-lôn, cũng như những lễ vật của kiều dân Ít-ra-ên và các thầy tế lễ tự nguyện hiến dâng lên Đền Thờ Đức Chúa Trời mình tại Giê-ru-sa-lem.
- E-xơ-ra 7:17 - Ngươi sẽ dùng tiền này mua bò, chiên đực, chiên con, lễ vật cho lễ chay, lễ quán, để dâng trên bàn thờ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem.
- E-xơ-ra 7:18 - Vàng bạc còn lại ngươi và anh em ngươi có thể dùng vào việc khác, miễn là hợp với thánh ý Đức Chúa Trời ngươi.
- E-xơ-ra 7:19 - Ngươi sẽ đem về Giê-ru-sa-lem các dụng cụ đền thờ được giao lại cho ngươi, đặt trong Đền, trước mặt Đức Chúa Trời.
- E-xơ-ra 7:20 - Nếu Đền Thờ Đức Chúa Trời cần gì khác, ngươi được phép sử dụng công quỹ cho các chi phí ấy.
- E-xơ-ra 7:21 - Ta, Vua Ạt-ta-xét-xe, ra sắc lệnh truyền cho các thủ quỹ ngân khố miền tây Sông Ơ-phơ-rát: Bất kỳ những gì E-xơ-ra, thầy tế lễ và thầy dạy luật của Đức Chúa Trời, cần các ngươi phải sẵn sàng cung cấp,
- E-xơ-ra 7:22 - cho đến giới hạn 3.400 ký bạc, 18.200 lít lúa mì, 2.100 lít rượu, 2.100 lít dầu; còn muối, không cần giới hạn.
- E-xơ-ra 7:23 - Hơn nữa, bất cứ điều gì Đức Chúa Trời bảo là cần cho Đền Thờ, các ngươi phải cung cấp chu đáo. Nếu không, Ngài sẽ giáng họa trên đất nước, trên vua, và các hoàng tử.
- E-xơ-ra 7:24 - Ta cũng nói rõ là các thầy tế lễ, người Lê-vi, ca sĩ, người gác cổng, người phục dịch Đền Thờ và tất cả những người khác làm việc trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời không phải đóng thuế gì cả.
- E-xơ-ra 7:25 - Còn ngươi, E-xơ-ra, theo sự khôn ngoan Đức Chúa Trời ban cho ngươi, hãy chỉ định phán quan và các viên chức, là những người hiểu biết luật Đức Chúa Trời, để họ cai trị, xét xử toàn dân ở phía tây Sông Ơ-phơ-rát. Nếu có ai không biết luật Đức Chúa Trời, ngươi sẽ dạy cho họ.
- E-xơ-ra 7:26 - Có ai bất tuân luật Đức Chúa Trời và sắc lệnh của vua, phải lập tức xử trị bằng án tử hình, lưu đày, tịch biên tài sản, hoặc giam giữ tùy trường hợp.”
- E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
- E-xơ-ra 7:28 - Và cho tôi được lòng vua, các quân sư, và quần thần! Nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời giúp đỡ, tôi phấn khởi kêu gọi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên xúc tiến việc trở về Giê-ru-sa-lem với tôi.”
- Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
- Khải Huyền 21:26 - Các dân tộc sẽ đem vinh quang và vinh dự vào thành.
- Y-sai 66:21 - “Và Ta sẽ đặt một số người trong họ làm thầy tế lễ và người Lê-vi. Ta, Chúa Hăng Hữu đã phán vậy!
- Nê-hê-mi 2:7 - Tôi lại nói: “Nếu vua vừa ý, xin giao cho tôi những bức thư vua viết cho các tổng trấn bên kia Sông Cái cho phép tôi đi qua đất họ trên đường về Giu-đa.
- Nê-hê-mi 2:8 - Và một thư gửi A-sáp, người cai quản rừng hoàng gia, truyền người cho tôi gỗ để làm cổng đồn bên Đền Thờ, làm tường thành, và làm nhà cho tôi tạm trú.” Nhờ Đức Chúa Trời giúp đỡ, vua chấp thuận mọi điều tôi thỉnh cầu.
- Nê-hê-mi 2:9 - Khi đến các tỉnh phía tây Sông Ơ-phơ-rát, tôi trao chiếu chỉ vua cho các tổng trấn. Vua cũng có sai một toán kỵ binh và các quan chỉ huy đi theo tôi.
- Y-sai 14:1 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ đoái thương nhà Gia-cốp. Một lần nữa, Chúa sẽ chọn Ít-ra-ên như tuyển dân của Ngài. Chúa sẽ cho họ được định cư tại quê hương mình. Nhiều ngoại kiều sẽ hiệp với nhà Ít-ra-ên.
- Y-sai 14:2 - Các nước trên thế giới sẽ giúp dân của Chúa Hằng Hữu hồi hương, và những ai đến sống trên đất họ sẽ phục vụ họ. Những ai đã bắt Ít-ra-ên làm tù binh sẽ bị bắt làm tù binh, và Ít-ra-ên sẽ thống trị những thù nghịch từng áp bức họ.
- Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
- Y-sai 61:5 - Các người nước ngoài sẽ là đầy tớ các ngươi. Họ sẽ là người chăn các bầy gia súc của các ngươi cày cấy trên những ruộng đồng và trồng nho cho các ngươi.
- Y-sai 54:7 - “Ta chỉ bỏ ngươi trong chốc lát, nhưng Ta sẽ đem ngươi về với lòng thương xót vô hạn.
- Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
- Y-sai 57:17 - Ta đã từng nổi giận, đánh phạt những người tham lam. Ta ẩn mặt khỏi chúng nhưng chúng vẫn tiếp tục cứng đầu trong tội lỗi mình.
- Y-sai 57:18 - Ta đã thấy những gì chúng làm, nhưng Ta vẫn cứ chữa lành chúng! Ta sẽ lãnh đạo chúng, Ta sẽ an ủi những ai thống hối,
- Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
- Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
- Khải Huyền 21:24 - Ánh sáng ấy soi sáng cho các dân tộc, các vua trên đất sẽ đem vinh quang mình vào đó.
- Xa-cha-ri 6:15 - Dân chúng từ những nơi xa sẽ đến lo giúp việc xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Khi ấy, anh chị em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi truyền sứ điệp này. Nếu anh chị em cẩn trọng tuân hành mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, thì những điều này sẽ được ứng nghiệm.