逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sê-ra-phim đặt nó trên môi tôi và nói: “Hãy nhìn! Than này đã chạm môi ngươi. Bây giờ lỗi ngươi đã được xóa, tội ngươi được tha rồi.”
- 新标点和合本 - 将炭沾我的口,说:“看哪,这炭沾了你的嘴,你的罪孽便除掉,你的罪恶就赦免了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 用炭沾我的口,说:“看哪,这炭沾了你的嘴唇,你的罪孽便除掉,你的罪恶就赦免了。”
- 和合本2010(神版-简体) - 用炭沾我的口,说:“看哪,这炭沾了你的嘴唇,你的罪孽便除掉,你的罪恶就赦免了。”
- 当代译本 - 用炭碰我的嘴,说:“看啊,这炭碰了你的嘴唇,你的过犯已被除掉,你的罪恶已被赦免。”
- 圣经新译本 - 他用炭沾我的口,说:“看哪!这炭沾了你的嘴唇,你的罪孽就除掉,你的罪恶就赦免了。”
- 中文标准译本 - 他用炭碰我的嘴,说: “看哪,这炭碰了你的嘴唇, 你的罪孽已除掉, 你的罪恶已赎清!”
- 现代标点和合本 - 将炭沾我的口,说:“看哪,这炭沾了你的嘴,你的罪孽便除掉,你的罪恶就赦免了。”
- 和合本(拼音版) - 将炭沾我的口,说:“看哪!这炭沾了你的嘴,你的罪孽便除掉,你的罪恶就赦免了。”
- New International Version - With it he touched my mouth and said, “See, this has touched your lips; your guilt is taken away and your sin atoned for.”
- New International Reader's Version - He touched my mouth with the coal. He said, “This has touched your lips. Your guilt has been taken away. Your sin has been paid for.”
- English Standard Version - And he touched my mouth and said: “Behold, this has touched your lips; your guilt is taken away, and your sin atoned for.”
- New Living Translation - He touched my lips with it and said, “See, this coal has touched your lips. Now your guilt is removed, and your sins are forgiven.”
- Christian Standard Bible - He touched my mouth with it and said: Now that this has touched your lips, your iniquity is removed and your sin is atoned for.
- New American Standard Bible - He touched my mouth with it and said, “Behold, this has touched your lips; and your guilt is taken away and atonement is made for your sin.”
- New King James Version - And he touched my mouth with it, and said: “Behold, this has touched your lips; Your iniquity is taken away, And your sin purged.”
- Amplified Bible - He touched my mouth with it and said, “Listen carefully, this has touched your lips; your wickedness [your sin, your injustice, your wrongdoing] is taken away and your sin atoned for and forgiven.”
- American Standard Version - and he touched my mouth with it, and said, Lo, this hath touched thy lips; and thine iniquity is taken away, and thy sin forgiven.
- King James Version - And he laid it upon my mouth, and said, Lo, this hath touched thy lips; and thine iniquity is taken away, and thy sin purged.
- New English Translation - He touched my mouth with it and said, “Look, this coal has touched your lips. Your evil is removed; your sin is forgiven.”
- World English Bible - He touched my mouth with it, and said, “Behold, this has touched your lips; and your iniquity is taken away, and your sin forgiven.”
- 新標點和合本 - 將炭沾我的口,說:「看哪,這炭沾了你的嘴,你的罪孽便除掉,你的罪惡就赦免了。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 用炭沾我的口,說:「看哪,這炭沾了你的嘴唇,你的罪孽便除掉,你的罪惡就赦免了。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 用炭沾我的口,說:「看哪,這炭沾了你的嘴唇,你的罪孽便除掉,你的罪惡就赦免了。」
- 當代譯本 - 用炭碰我的嘴,說:「看啊,這炭碰了你的嘴唇,你的過犯已被除掉,你的罪惡已被赦免。」
- 聖經新譯本 - 他用炭沾我的口,說:“看哪!這炭沾了你的嘴唇,你的罪孽就除掉,你的罪惡就赦免了。”
- 呂振中譯本 - 他將炭觸着我的口,說: 『看哪,這炭觸着你的嘴, 你的罪孽便除掉, 你的罪就得赦除。』
- 中文標準譯本 - 他用炭碰我的嘴,說: 「看哪,這炭碰了你的嘴唇, 你的罪孽已除掉, 你的罪惡已贖清!」
- 現代標點和合本 - 將炭沾我的口,說:「看哪,這炭沾了你的嘴,你的罪孽便除掉,你的罪惡就赦免了。」
- 文理和合譯本 - 著於我口、曰、斯著爾口、爾愆已除、爾罪已赦矣、
- 文理委辦譯本 - 舉炭置余口曰、以是置爾口、欲除罪戾、而去愆尤、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以炭置我口、曰、是置爾口、 口原文作唇 爾愆除矣、爾罪贖矣、
- Nueva Versión Internacional - Con ella me tocó los labios y me dijo: «Mira, esto ha tocado tus labios; tu maldad ha sido borrada, y tu pecado, perdonado».
- 현대인의 성경 - 그것을 내 입에 대며 이렇게 말하였다. “보라! 이것이 네 입에 닿았으니 이제 네 죄는 사라졌고 너는 용서받았다.”
- Новый Русский Перевод - Он коснулся им моих уст и сказал: – Вот, это прикоснулось к твоим устам; твоя вина снята, и твой грех очищен.
- Восточный перевод - Он коснулся им моих уст и сказал: – Вот, это прикоснулось к твоим устам; твоя вина снята, и твой грех очищен.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он коснулся им моих уст и сказал: – Вот, это прикоснулось к твоим устам; твоя вина снята, и твой грех очищен.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он коснулся им моих уст и сказал: – Вот, это прикоснулось к твоим устам; твоя вина снята, и твой грех очищен.
- La Bible du Semeur 2015 - Il m’en toucha la bouche, et me dit : Maintenant que ceci vient d’être appliqué sur tes lèvres, ta faute est enlevée et ton péché est expié.
- リビングバイブル - その炭を私のくちびるにつけて言いました。 「さあ、これであなたは罪がないと宣言された。 この炭がくちびるに触れたからだ。 あなたの罪はすべて赦された。」
- Nova Versão Internacional - Com ela tocou a minha boca e disse: “Veja, isto tocou os seus lábios; por isso, a sua culpa será removida, e o seu pecado será perdoado”.
- Hoffnung für alle - Er berührte damit meinen Mund und sagte: »Schau, die glühende Kohle hat deine Lippen berührt. Deine Schuld ist jetzt weggenommen, dir sind deine Sünden vergeben.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตสวรรค์นั้นใช้ถ่านแตะริมฝีปากข้าพเจ้า และกล่าวว่า “ดูเถิด ถ่านนี้แตะริมฝีปากของเจ้าแล้ว ความผิดของเจ้าถูกลบไป และบาปของเจ้าได้รับการอภัยแล้ว”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสราฟแตะปากข้าพเจ้า และพูดว่า “ดูเถิด เราได้แตะถ่านที่ริมฝีปากของท่านแล้ว ความผิดบาปของท่านถูกรับไปจากท่านแล้ว และบาปของท่านก็ได้รับการชดใช้ด้วย”
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
- Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
- Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
- Ma-thi-ơ 9:2 - Người ta mang đến một người bại nằm trên đệm. Thấy đức tin của họ, Chúa Giê-xu phán người bại: “Hãy vững lòng, hỡi con! Tội lỗi con đã được tha rồi!”
- 1 Giăng 2:1 - Các con ơi, ta bảo các con điều ấy để các con xa lánh tội lỗi. Nhưng nếu lỡ lầm phạm tội, các con sẽ được sự bào chữa của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Toàn Thiện cầu thay cho các con trước Chúa Cha.
- 1 Giăng 2:2 - Ngài đã lãnh hết hình phạt tội lỗi loài người trên chính thân Ngài; Ngài hy sinh tính mạng để chuộc tội cho chúng ta và cho cả nhân loại.
- Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
- Y-sai 53:5 - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.
- Đa-ni-ên 10:16 - Nhưng có ai giống như con người đưa tay sờ môi tôi nên tôi nói được. Tôi thưa với vị từ trời: “Thưa chúa, khi con thấy khải tượng, lòng con quặn thắt và kiệt sức.
- Giê-rê-mi 1:9 - Rồi Chúa Hằng Hữu đưa tay chạm vào miệng tôi và phán: “Này, Ta đặt lời Ta trong miệng con!