逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
- 新标点和合本 - 要使这百姓心蒙脂油, 耳朵发沉, 眼睛昏迷; 恐怕眼睛看见, 耳朵听见, 心里明白, 回转过来,便得医治。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 要使这百姓心蒙油脂, 耳朵发沉, 眼睛昏花; 恐怕他们眼睛看见, 耳朵听见, 心里明白, 回转过来,就得医治。”
- 和合本2010(神版-简体) - 要使这百姓心蒙油脂, 耳朵发沉, 眼睛昏花; 恐怕他们眼睛看见, 耳朵听见, 心里明白, 回转过来,就得医治。”
- 当代译本 - 你要让这些人心灵麻木, 耳朵发背, 眼睛昏花, 免得他们眼睛看见, 耳朵听见, 心里明白, 回心转意,就得到医治。”
- 圣经新译本 - 你要使这子民的心思迟钝(“迟钝”直译是“蒙脂油”), 耳朵不灵, 眼睛昏暗, 免得他们眼睛看见, 耳朵听见, 心里明白, 回转过来,得到医治。”
- 中文标准译本 - 让这子民的心麻木, 耳朵发沉,眼睛蒙蔽, 免得他们眼睛看见, 耳朵听见,心里领悟, 回转过来,就得痊愈。”
- 现代标点和合本 - 要使这百姓心蒙脂油, 耳朵发沉, 眼睛昏迷, 恐怕眼睛看见, 耳朵听见, 心里明白, 回转过来,便得医治。”
- 和合本(拼音版) - 要使这百姓心蒙脂油, 耳朵发沉, 眼睛昏迷; 恐怕眼睛看见, 耳朵听见, 心里明白, 回转过来,便得医治。”
- New International Version - Make the heart of this people calloused; make their ears dull and close their eyes. Otherwise they might see with their eyes, hear with their ears, understand with their hearts, and turn and be healed.”
- New International Reader's Version - Make the hearts of these people stubborn. Plug up their ears. Close their eyes. Otherwise they might see with their eyes. They might hear with their ears. They might understand with their hearts. And they might turn to me and be healed.”
- English Standard Version - Make the heart of this people dull, and their ears heavy, and blind their eyes; lest they see with their eyes, and hear with their ears, and understand with their hearts, and turn and be healed.”
- New Living Translation - Harden the hearts of these people. Plug their ears and shut their eyes. That way, they will not see with their eyes, nor hear with their ears, nor understand with their hearts and turn to me for healing.”
- Christian Standard Bible - Make the minds of these people dull; deafen their ears and blind their eyes; otherwise they might see with their eyes and hear with their ears, understand with their minds, turn back, and be healed.
- New American Standard Bible - Make the hearts of this people insensitive, Their ears dull, And their eyes blind, So that they will not see with their eyes, Hear with their ears, Understand with their hearts, And return and be healed.”
- New King James Version - “Make the heart of this people dull, And their ears heavy, And shut their eyes; Lest they see with their eyes, And hear with their ears, And understand with their heart, And return and be healed.”
- Amplified Bible - Make the heart of this people insensitive, Their ears dull, And their eyes dim, Otherwise they might see with their eyes, Hear with their ears, Understand with their hearts, And return and be healed.”
- American Standard Version - Make the heart of this people fat, and make their ears heavy, and shut their eyes; lest they see with their eyes, and hear with their ears, and understand with their heart, and turn again, and be healed.
- King James Version - Make the heart of this people fat, and make their ears heavy, and shut their eyes; lest they see with their eyes, and hear with their ears, and understand with their heart, and convert, and be healed.
- New English Translation - Make the hearts of these people calloused; make their ears deaf and their eyes blind! Otherwise they might see with their eyes and hear with their ears, their hearts might understand and they might repent and be healed.”
- World English Bible - Make the heart of this people fat. Make their ears heavy, and shut their eyes; lest they see with their eyes, hear with their ears, understand with their heart, and turn again, and be healed.”
- 新標點和合本 - 要使這百姓心蒙脂油, 耳朵發沉, 眼睛昏迷; 恐怕眼睛看見, 耳朵聽見, 心裏明白, 回轉過來,便得醫治。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 要使這百姓心蒙油脂, 耳朵發沉, 眼睛昏花; 恐怕他們眼睛看見, 耳朵聽見, 心裏明白, 回轉過來,就得醫治。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 要使這百姓心蒙油脂, 耳朵發沉, 眼睛昏花; 恐怕他們眼睛看見, 耳朵聽見, 心裏明白, 回轉過來,就得醫治。」
- 當代譯本 - 你要讓這些人心靈麻木, 耳朵發背, 眼睛昏花, 免得他們眼睛看見, 耳朵聽見, 心裡明白, 回心轉意,就得到醫治。」
- 聖經新譯本 - 你要使這子民的心思遲鈍(“遲鈍”直譯是“蒙脂油”), 耳朵不靈, 眼睛昏暗, 免得他們眼睛看見, 耳朵聽見, 心裡明白, 回轉過來,得到醫治。”
- 呂振中譯本 - 你 去 使這人民心蒙脂油, 耳朵發沉, 將他們的眼塗抹掉, 免得他們用眼看見,用耳聽見, 心裏明白,而回轉過來, 而得醫治!』
- 中文標準譯本 - 讓這子民的心麻木, 耳朵發沉,眼睛蒙蔽, 免得他們眼睛看見, 耳朵聽見,心裡領悟, 回轉過來,就得痊癒。」
- 現代標點和合本 - 要使這百姓心蒙脂油, 耳朵發沉, 眼睛昏迷, 恐怕眼睛看見, 耳朵聽見, 心裡明白, 回轉過來,便得醫治。」
- 文理和合譯本 - 使斯民心頑、耳聾、目瞶、免以目視、耳聽、心悟、轉移而得醫焉、
- 文理委辦譯本 - 任斯民心頑、 耳聾、目瞶、免其目視耳聽心悟、遷改而得醫焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使斯民心蒙、耳聾、目瞶、免其目視、耳聽、心悟悔改、而得醫治、
- Nueva Versión Internacional - Haz insensible el corazón de este pueblo; embota sus oídos y cierra sus ojos, no sea que vea con sus ojos, oiga con sus oídos, y entienda con su corazón, y se convierta y sea sanado».
- 현대인의 성경 - 너는 이 백성의 마음을 둔하게 하고 귀는 막히고 눈은 감기게 하라. 그렇지 않으면 그들이 눈으로 보고 귀로 듣고 마음으로 깨달아 돌아와서 고침을 받을지도 모른다.”
- Новый Русский Перевод - Ожесточи сердце этого народа, закрой их уши и сомкни им глаза, чтобы они не смогли увидеть глазами, услышать ушами и понять сердцем, чтобы не обратились и не получили исцеление.
- Восточный перевод - Ожесточи сердце этого народа, закрой их уши и сомкни им глаза, чтобы они не смогли увидеть глазами, услышать ушами и понять сердцем, чтобы не обратились и не получили исцеление.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ожесточи сердце этого народа, закрой их уши и сомкни им глаза, чтобы они не смогли увидеть глазами, услышать ушами и понять сердцем, чтобы не обратились и не получили исцеление.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ожесточи сердце этого народа, закрой их уши и сомкни им глаза, чтобы они не смогли увидеть глазами, услышать ушами и понять сердцем, чтобы не обратились и не получили исцеление.
- La Bible du Semeur 2015 - Rends ce peuple insensible, ferme-lui les oreilles et bouche-lui les yeux pour qu’il ne voie pas de ses yeux, pour qu’il n’entende pas de ses oreilles et pour qu’il ne comprenne pas, qu’il ne revienne pas à moi afin d’être guéri.
- リビングバイブル - 彼らの理解力をにぶらせ、耳を閉じ、 目を見えないようにしなさい。 彼らには、見たり聞いたり悟ったり、 また病気を治してもらったりするために、 わたしのもとに戻ってほしくないのだ。」
- Nova Versão Internacional - Torne insensível o coração deste povo; torne surdos os seus ouvidos e feche os seus olhos. Que eles não vejam com os olhos, não ouçam com os ouvidos e não entendam com o coração, para que não se convertam e sejam curados”.
- Hoffnung für alle - Sag ihnen das, und mach ihre Herzen hart und gleichgültig, verstopf ihre Ohren und verkleb ihre Augen! Sie sollen weder sehen noch hören noch mit dem Herzen etwas verstehen, damit sie nicht umkehren und geheilt werden.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงทำให้จิตใจของชนชาตินี้ดื้อด้านไป ทำให้หูของพวกเขาตึง และปิดตาของพวกเขาเสีย มิฉะนั้นแล้วพวกเขาจะได้เห็นกับตา ได้ยินกับหู เข้าใจด้วยจิตใจ และหันกลับมาและได้รับการรักษาให้หาย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงทำให้ใจของคนเหล่านี้แข็งกระด้าง หูตึง และปิดตา มิฉะนั้นแล้วตาของเขาจะมองเห็น หูจะได้ยิน และจิตใจของเขาจะเข้าใจ และหันกลับมา และได้รับการรักษาให้หายขาด”
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
- Xuất Ai Cập 7:3 - Nhưng Ta sẽ khiến cho Pha-ra-ôn trở nên ương ngạnh, không cho dân Ta đi, nhân đó Ta càng thực hiện nhiều phép lạ hơn trong nước Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 10:27 - Vào lúc ấy, Chúa Hằng Hữu lại làm cho lòng Pha-ra-ôn chai đá, vua không cho người Ít-ra-ên đi.
- 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
- Xuất Ai Cập 11:10 - Cho nên, dù Môi-se và A-rôn đã làm nhiều phép lạ ngay trước mắt Pha-ra-ôn, vua vẫn không cho người Ít-ra-ên ra đi, vì Chúa Hằng Hữu càng khiến cho lòng vua chai lì.
- Xuất Ai Cập 14:17 - Ta sẽ làm cho người Ai Cập cứng lòng, một mực đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, Ta sẽ được tôn vinh vì Pha-ra-ôn, vì cả quân đội, chiến xa, và kỵ binh của ông ấy
- Y-sai 19:22 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh Ai Cập, nhưng sẽ chữa lành thương tích. Người Ai Cập sẽ quay về với Chúa. Chúa sẽ nghe lời họ khẩn cầu và chữa lành cho họ.
- Thi Thiên 119:70 - Lòng ác họ chai lì và vô cảm, còn lòng con vui thích luật Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 3:6 - Không, Ta cũng không sai con đến với những dân tộc nói tiếng lạ và khó hiểu. Nếu Ta sai con đến với người nước ngoài hẳn chúng sẽ nghe con!
- Ê-xê-chi-ên 3:7 - Nhưng người Ít-ra-ên sẽ không nghe con, cũng như chúng không chịu nghe Ta! Vì chúng là dân có lòng chai lì và cứng đầu.
- Ê-xê-chi-ên 3:8 - Nhưng này, Ta sẽ khiến con cứng rắn và chai lì như chúng.
- Ê-xê-chi-ên 3:9 - Ta sẽ khiến trán con cứng như đá lửa! Vậy, đừng sợ chúng hay sờn lòng trước những cặp mắt hung ác đó, dù chúng là dân phản loạn.”
- Ê-xê-chi-ên 3:10 - Ngài phán tiếp: “Hỡi con người, trước hết hãy ghi sâu lời Ta vào lòng con. Hãy lắng nghe lời Ta thật cẩn thận.
- Ê-xê-chi-ên 3:11 - Rồi đi đến với dân tộc bị lưu đày và nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’ Hãy làm điều này dù chúng có nghe con hay không.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:30 - Nhưng Vua Si-hôn của Hết-bôn từ chối, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã làm cho vua ấy trở nên ương ngạnh, để giao họ cho chúng ta trừng phạt. Đó là việc đã xảy ra.
- Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
- Y-sai 63:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sao Chúa nỡ để chúng con tách xa đường lối Ngài? Tại sao Chúa để lòng chúng con chai lì đến nỗi mất lòng kính sợ Ngài? Xin Chúa trở lại và giúp chúng con, vì chúng con là đầy tớ Ngài, là những đại tộc thuộc quyền sở hữu của Ngài
- Thi Thiên 17:10 - Chúng đã đóng chặt lòng chai đá. Miệng nói lời khoác lác kiêu căng!
- Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
- Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
- Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
- Giê-rê-mi 6:10 - Tôi sẽ cảnh cáo ai? Ai sẽ lắng nghe tiếng tôi? Này, tai họ đã đóng lại, nên họ không thể nghe. Họ khinh miệt lời của Chúa Hằng Hữu. Họ không muốn nghe bất cứ điều gì.
- Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:27 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
- Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’