Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
59:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng tội lỗi ngươi đã phân cách ngươi khỏi Đức Chúa Trời. Vì gian ác ngươi, Ngài đã quay mặt khỏi ngươi và sẽ không nghe tiếng ngươi nữa.
  • 新标点和合本 - 但你们的罪孽使你们与 神隔绝; 你们的罪恶使他掩面不听你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但你们的罪孽使你们与上帝隔绝, 你们的罪恶使他转脸不听你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但你们的罪孽使你们与 神隔绝, 你们的罪恶使他转脸不听你们。
  • 当代译本 - 而是你们的罪过使你们与上帝隔绝, 你们的罪恶使祂转脸不看你们, 不听你们的祈求。
  • 圣经新译本 - 而是你们的罪孽使你们与你们的 神隔绝; 你们的罪恶使他掩面不顾你们,不听你们的祷告。
  • 中文标准译本 - 而是你们的罪孽使你们与你们的神隔绝, 是你们的罪恶使他向你们隐藏了脸,不垂听你们。
  • 现代标点和合本 - 但你们的罪孽使你们与神隔绝, 你们的罪恶使他掩面不听你们。
  • 和合本(拼音版) - 但你们的罪孽使你们与上帝隔绝, 你们的罪恶使他掩面不听你们。
  • New International Version - But your iniquities have separated you from your God; your sins have hidden his face from you, so that he will not hear.
  • New International Reader's Version - But your sins have separated you from your God. They have caused him to turn his face away from you. So he won’t listen to you.
  • English Standard Version - but your iniquities have made a separation between you and your God, and your sins have hidden his face from you so that he does not hear.
  • New Living Translation - It’s your sins that have cut you off from God. Because of your sins, he has turned away and will not listen anymore.
  • Christian Standard Bible - But your iniquities are separating you from your God, and your sins have hidden his face from you so that he does not listen.
  • New American Standard Bible - But your wrongdoings have caused a separation between you and your God, And your sins have hidden His face from you so that He does not hear.
  • New King James Version - But your iniquities have separated you from your God; And your sins have hidden His face from you, So that He will not hear.
  • Amplified Bible - But your wickedness has separated you from your God, And your sins have hidden His face from you so that He does not hear.
  • American Standard Version - but your iniquities have separated between you and your God, and your sins have hid his face from you, so that he will not hear.
  • King James Version - But your iniquities have separated between you and your God, and your sins have hid his face from you, that he will not hear.
  • New English Translation - But your sinful acts have alienated you from your God; your sins have caused him to reject you and not listen to your prayers.
  • World English Bible - But your iniquities have separated you and your God, and your sins have hidden his face from you, so that he will not hear.
  • 新標點和合本 - 但你們的罪孽使你們與神隔絕; 你們的罪惡使他掩面不聽你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你們的罪孽使你們與上帝隔絕, 你們的罪惡使他轉臉不聽你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但你們的罪孽使你們與 神隔絕, 你們的罪惡使他轉臉不聽你們。
  • 當代譯本 - 而是你們的罪過使你們與上帝隔絕, 你們的罪惡使祂轉臉不看你們, 不聽你們的祈求。
  • 聖經新譯本 - 而是你們的罪孽使你們與你們的 神隔絕; 你們的罪惡使他掩面不顧你們,不聽你們的禱告。
  • 呂振中譯本 - 乃是你們的罪孽 使你們跟你們的上帝隔絕, 而你們的罪使他掩面不聽你們啊。
  • 中文標準譯本 - 而是你們的罪孽使你們與你們的神隔絕, 是你們的罪惡使他向你們隱藏了臉,不垂聽你們。
  • 現代標點和合本 - 但你們的罪孽使你們與神隔絕, 你們的罪惡使他掩面不聽你們。
  • 文理和合譯本 - 惟爾之罪戾、使爾與上帝隔絕、爾之愆尤、俾其掩面、而不垂聽、
  • 文理委辦譯本 - 實為爾罪已深、故上帝隔絕爾、不垂顧爾、不俯聽爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾與爾天主隔絕、乃爾愆尤所致、爾之罪惡、使主掩面不顧爾、不復垂聽爾、
  • Nueva Versión Internacional - Son las iniquidades de ustedes las que los separan de su Dios. Son estos pecados los que lo llevan a ocultar su rostro para no escuchar.
  • 현대인의 성경 - 너희 죄가 너희를 하나님과 분리시켜 놓았기 때문에 그가 너희를 외면하고 너희 부르짖음에 귀를 기울이시지 않는 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но ваши беззакония отделили вас от Бога; грехи ваши скрыли от вас лицо Его, так что Он не слышит.
  • Восточный перевод - Но ваши беззакония отделили вас от Всевышнего, грехи ваши скрыли от вас лицо Его, так что Он не слышит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но ваши беззакония отделили вас от Аллаха, грехи ваши скрыли от вас лицо Его, так что Он не слышит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но ваши беззакония отделили вас от Всевышнего, грехи ваши скрыли от вас лицо Его, так что Он не слышит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce sont vos fautes ╵qui vous séparent de votre Dieu. C’est à cause de vos péchés ╵qu’il s’est détourné loin de vous pour ne plus vous entendre.
  • リビングバイブル - 問題はあなたがたの罪です。 罪があなたがたと神との断絶のもとなのです。 罪のために、神は顔をそむけ、 いっこうに聞こうとされません。
  • Nova Versão Internacional - Mas as suas maldades separaram vocês do seu Deus; os seus pecados esconderam de vocês o rosto dele, e por isso ele não os ouvirá.
  • Hoffnung für alle - Eure Schuld – sie steht wie eine Mauer zwischen euch und eurem Gott! Eure Sünden verdecken ihn, darum hört er euch nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ความชั่วช้าของเจ้าต่างหาก ที่ได้แยกเจ้าออกจากพระเจ้าของเจ้า บาปของเจ้าทำให้พระองค์ทรงซ่อนพระพักตร์จากเจ้า พระองค์จึงไม่สดับฟัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ความ​ชั่ว​ของ​ท่าน​ได้​ทำให้​ท่าน แยก​ไป​จาก​พระ​เจ้า และ​บาป​ของ​ท่าน​ได้​ทำให้​พระ​องค์​ซ่อน​หน้า​ไป​จาก​ท่าน และ​ทำให้​พระ​องค์​ไม่​ฟัง
交叉引用
  • Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
  • Giô-suê 7:11 - Ít-ra-ên có tội. Họ đã không tuân lệnh Ta, lấy trộm vật đáng bị hủy diệt, dối trá đem giấu trong trại.
  • Y-sai 58:4 - Kiêng ăn có gì tốt khi các ngươi cứ tranh chấp và cãi vã với nhau? Kiêng ăn cách này thì tiếng cầu nguyện của các ngươi sẽ không thấu đến Ta.
  • Y-sai 57:17 - Ta đã từng nổi giận, đánh phạt những người tham lam. Ta ẩn mặt khỏi chúng nhưng chúng vẫn tiếp tục cứng đầu trong tội lỗi mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:19 - Thấy thế, Chúa Hằng Hữu buộc lòng ghét bỏ. Vì con cái Chúa dám khiêu khích Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:20 - Chúa phán: ‘Ta sẽ lánh mặt; để xem cuối cùng họ ra sao! Họ chỉ là một dòng giống bất trung gian tà.
  • Ê-xê-chi-ên 39:29 - Ta sẽ không bao giờ giấu mặt Ta khỏi họ nữa, vì Ta sẽ đổ Thần Ta trên dân tộc Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:17 - Ta sẽ nổi giận và lìa bỏ họ. Khi Ta quay mặt làm ngơ, họ sẽ bị tiêu vong, sẽ gặp nhiều tai họa khủng khiếp. Đến lúc ấy, họ sẽ thắc mắc: ‘Chắc Đức Chúa Trời không ở cùng ta, nên ta mới gặp hoạn nạn thế này!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:18 - Nhưng Ta quay mặt đi vì những điều ác họ đã làm, bởi họ đi thờ các thần khác.
  • Ê-xê-chi-ên 39:23 - Khi ấy, các dân tộc sẽ biết tại sao Ta lưu đày Ít-ra-ên—đó là hình phạt vì tội lỗi, vì chúng đã bất trung với Đức Chúa Trời chúng. Vì thế, Ta đã quay khỏi chúng và để quân thù hủy diệt chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 39:24 - Ta đã xoay mặt đi và hình phạt chúng vì các tội ác và việc nhơ bẩn chúng đã làm.”
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Châm Ngôn 15:29 - Chúa Hằng Hữu lánh xa người mưu ác, nhưng nghe người công chính cầu xin.
  • Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
  • Giê-rê-mi 5:25 - Gian ác ngươi đã tước đoạt phước hạnh tuyệt diệu của ngươi. Tội lỗi ngươi đã chặn đứng tất cả điều tốt đẹp.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng tội lỗi ngươi đã phân cách ngươi khỏi Đức Chúa Trời. Vì gian ác ngươi, Ngài đã quay mặt khỏi ngươi và sẽ không nghe tiếng ngươi nữa.
  • 新标点和合本 - 但你们的罪孽使你们与 神隔绝; 你们的罪恶使他掩面不听你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但你们的罪孽使你们与上帝隔绝, 你们的罪恶使他转脸不听你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但你们的罪孽使你们与 神隔绝, 你们的罪恶使他转脸不听你们。
  • 当代译本 - 而是你们的罪过使你们与上帝隔绝, 你们的罪恶使祂转脸不看你们, 不听你们的祈求。
  • 圣经新译本 - 而是你们的罪孽使你们与你们的 神隔绝; 你们的罪恶使他掩面不顾你们,不听你们的祷告。
  • 中文标准译本 - 而是你们的罪孽使你们与你们的神隔绝, 是你们的罪恶使他向你们隐藏了脸,不垂听你们。
  • 现代标点和合本 - 但你们的罪孽使你们与神隔绝, 你们的罪恶使他掩面不听你们。
  • 和合本(拼音版) - 但你们的罪孽使你们与上帝隔绝, 你们的罪恶使他掩面不听你们。
  • New International Version - But your iniquities have separated you from your God; your sins have hidden his face from you, so that he will not hear.
  • New International Reader's Version - But your sins have separated you from your God. They have caused him to turn his face away from you. So he won’t listen to you.
  • English Standard Version - but your iniquities have made a separation between you and your God, and your sins have hidden his face from you so that he does not hear.
  • New Living Translation - It’s your sins that have cut you off from God. Because of your sins, he has turned away and will not listen anymore.
  • Christian Standard Bible - But your iniquities are separating you from your God, and your sins have hidden his face from you so that he does not listen.
  • New American Standard Bible - But your wrongdoings have caused a separation between you and your God, And your sins have hidden His face from you so that He does not hear.
  • New King James Version - But your iniquities have separated you from your God; And your sins have hidden His face from you, So that He will not hear.
  • Amplified Bible - But your wickedness has separated you from your God, And your sins have hidden His face from you so that He does not hear.
  • American Standard Version - but your iniquities have separated between you and your God, and your sins have hid his face from you, so that he will not hear.
  • King James Version - But your iniquities have separated between you and your God, and your sins have hid his face from you, that he will not hear.
  • New English Translation - But your sinful acts have alienated you from your God; your sins have caused him to reject you and not listen to your prayers.
  • World English Bible - But your iniquities have separated you and your God, and your sins have hidden his face from you, so that he will not hear.
  • 新標點和合本 - 但你們的罪孽使你們與神隔絕; 你們的罪惡使他掩面不聽你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你們的罪孽使你們與上帝隔絕, 你們的罪惡使他轉臉不聽你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但你們的罪孽使你們與 神隔絕, 你們的罪惡使他轉臉不聽你們。
  • 當代譯本 - 而是你們的罪過使你們與上帝隔絕, 你們的罪惡使祂轉臉不看你們, 不聽你們的祈求。
  • 聖經新譯本 - 而是你們的罪孽使你們與你們的 神隔絕; 你們的罪惡使他掩面不顧你們,不聽你們的禱告。
  • 呂振中譯本 - 乃是你們的罪孽 使你們跟你們的上帝隔絕, 而你們的罪使他掩面不聽你們啊。
  • 中文標準譯本 - 而是你們的罪孽使你們與你們的神隔絕, 是你們的罪惡使他向你們隱藏了臉,不垂聽你們。
  • 現代標點和合本 - 但你們的罪孽使你們與神隔絕, 你們的罪惡使他掩面不聽你們。
  • 文理和合譯本 - 惟爾之罪戾、使爾與上帝隔絕、爾之愆尤、俾其掩面、而不垂聽、
  • 文理委辦譯本 - 實為爾罪已深、故上帝隔絕爾、不垂顧爾、不俯聽爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾與爾天主隔絕、乃爾愆尤所致、爾之罪惡、使主掩面不顧爾、不復垂聽爾、
  • Nueva Versión Internacional - Son las iniquidades de ustedes las que los separan de su Dios. Son estos pecados los que lo llevan a ocultar su rostro para no escuchar.
  • 현대인의 성경 - 너희 죄가 너희를 하나님과 분리시켜 놓았기 때문에 그가 너희를 외면하고 너희 부르짖음에 귀를 기울이시지 않는 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но ваши беззакония отделили вас от Бога; грехи ваши скрыли от вас лицо Его, так что Он не слышит.
  • Восточный перевод - Но ваши беззакония отделили вас от Всевышнего, грехи ваши скрыли от вас лицо Его, так что Он не слышит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но ваши беззакония отделили вас от Аллаха, грехи ваши скрыли от вас лицо Его, так что Он не слышит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но ваши беззакония отделили вас от Всевышнего, грехи ваши скрыли от вас лицо Его, так что Он не слышит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce sont vos fautes ╵qui vous séparent de votre Dieu. C’est à cause de vos péchés ╵qu’il s’est détourné loin de vous pour ne plus vous entendre.
  • リビングバイブル - 問題はあなたがたの罪です。 罪があなたがたと神との断絶のもとなのです。 罪のために、神は顔をそむけ、 いっこうに聞こうとされません。
  • Nova Versão Internacional - Mas as suas maldades separaram vocês do seu Deus; os seus pecados esconderam de vocês o rosto dele, e por isso ele não os ouvirá.
  • Hoffnung für alle - Eure Schuld – sie steht wie eine Mauer zwischen euch und eurem Gott! Eure Sünden verdecken ihn, darum hört er euch nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ความชั่วช้าของเจ้าต่างหาก ที่ได้แยกเจ้าออกจากพระเจ้าของเจ้า บาปของเจ้าทำให้พระองค์ทรงซ่อนพระพักตร์จากเจ้า พระองค์จึงไม่สดับฟัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ความ​ชั่ว​ของ​ท่าน​ได้​ทำให้​ท่าน แยก​ไป​จาก​พระ​เจ้า และ​บาป​ของ​ท่าน​ได้​ทำให้​พระ​องค์​ซ่อน​หน้า​ไป​จาก​ท่าน และ​ทำให้​พระ​องค์​ไม่​ฟัง
  • Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
  • Giô-suê 7:11 - Ít-ra-ên có tội. Họ đã không tuân lệnh Ta, lấy trộm vật đáng bị hủy diệt, dối trá đem giấu trong trại.
  • Y-sai 58:4 - Kiêng ăn có gì tốt khi các ngươi cứ tranh chấp và cãi vã với nhau? Kiêng ăn cách này thì tiếng cầu nguyện của các ngươi sẽ không thấu đến Ta.
  • Y-sai 57:17 - Ta đã từng nổi giận, đánh phạt những người tham lam. Ta ẩn mặt khỏi chúng nhưng chúng vẫn tiếp tục cứng đầu trong tội lỗi mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:19 - Thấy thế, Chúa Hằng Hữu buộc lòng ghét bỏ. Vì con cái Chúa dám khiêu khích Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:20 - Chúa phán: ‘Ta sẽ lánh mặt; để xem cuối cùng họ ra sao! Họ chỉ là một dòng giống bất trung gian tà.
  • Ê-xê-chi-ên 39:29 - Ta sẽ không bao giờ giấu mặt Ta khỏi họ nữa, vì Ta sẽ đổ Thần Ta trên dân tộc Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:17 - Ta sẽ nổi giận và lìa bỏ họ. Khi Ta quay mặt làm ngơ, họ sẽ bị tiêu vong, sẽ gặp nhiều tai họa khủng khiếp. Đến lúc ấy, họ sẽ thắc mắc: ‘Chắc Đức Chúa Trời không ở cùng ta, nên ta mới gặp hoạn nạn thế này!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:18 - Nhưng Ta quay mặt đi vì những điều ác họ đã làm, bởi họ đi thờ các thần khác.
  • Ê-xê-chi-ên 39:23 - Khi ấy, các dân tộc sẽ biết tại sao Ta lưu đày Ít-ra-ên—đó là hình phạt vì tội lỗi, vì chúng đã bất trung với Đức Chúa Trời chúng. Vì thế, Ta đã quay khỏi chúng và để quân thù hủy diệt chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 39:24 - Ta đã xoay mặt đi và hình phạt chúng vì các tội ác và việc nhơ bẩn chúng đã làm.”
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Châm Ngôn 15:29 - Chúa Hằng Hữu lánh xa người mưu ác, nhưng nghe người công chính cầu xin.
  • Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
  • Giê-rê-mi 5:25 - Gian ác ngươi đã tước đoạt phước hạnh tuyệt diệu của ngươi. Tội lỗi ngươi đã chặn đứng tất cả điều tốt đẹp.
圣经
资源
计划
奉献