逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Chúa dùng cánh tay mạnh mẽ để cứu giúp, và tỏ ra sức công chính của Ngài.
- 新标点和合本 - 他见无人拯救, 无人代求,甚为诧异, 就用自己的膀臂施行拯救, 以公义扶持自己。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他见无人, 竟无一人代求,甚为诧异, 就用自己的膀臂拯救他, 以公义扶持他。
- 和合本2010(神版-简体) - 他见无人, 竟无一人代求,甚为诧异, 就用自己的膀臂拯救他, 以公义扶持他。
- 当代译本 - 祂因无人、 无一个人主持公道而惊讶, 就用自己的臂膀施行拯救, 用自己的公义维系。
- 圣经新译本 - 他见无人行善, 无人代求,就非常诧异, 所以他用自己的膀臂为他施行拯救, 以自己的公义扶持他。
- 中文标准译本 - 他看见没有一人行善 , 他震惊没有一人代求; 于是他自己的膀臂为他带来了拯救, 他自己的公义扶助了他。
- 现代标点和合本 - 他见无人拯救, 无人代求,甚为诧异, 就用自己的膀臂施行拯救, 以公义扶持自己。
- 和合本(拼音版) - 他见无人拯救, 无人代求,甚为诧异, 就用自己的膀臂施行拯救, 以公义扶持自己。
- New International Version - He saw that there was no one, he was appalled that there was no one to intervene; so his own arm achieved salvation for him, and his own righteousness sustained him.
- New International Reader's Version - He sees that there is no one who helps his people. He is shocked that no one stands up for them. So he will use his own powerful arm to save them. He has the strength to do it because he is holy.
- English Standard Version - He saw that there was no man, and wondered that there was no one to intercede; then his own arm brought him salvation, and his righteousness upheld him.
- New Living Translation - He was amazed to see that no one intervened to help the oppressed. So he himself stepped in to save them with his strong arm, and his justice sustained him.
- Christian Standard Bible - He saw that there was no man — he was amazed that there was no one interceding; so his own arm brought salvation, and his own righteousness supported him.
- New American Standard Bible - And He saw that there was no one, And was amazed that there was not one to intercede; Then His own arm brought salvation to Him, And His righteousness upheld Him.
- New King James Version - He saw that there was no man, And wondered that there was no intercessor; Therefore His own arm brought salvation for Him; And His own righteousness, it sustained Him.
- Amplified Bible - He saw that there was no man, And was amazed that there was no one to intercede [on behalf of truth and right]; Therefore His own arm brought salvation to Him, And His own righteousness sustained Him.
- American Standard Version - And he saw that there was no man, and wondered that there was no intercessor: therefore his own arm brought salvation unto him; and his righteousness, it upheld him.
- King James Version - And he saw that there was no man, and wondered that there was no intercessor: therefore his arm brought salvation unto him; and his righteousness, it sustained him.
- New English Translation - He sees there is no advocate; he is shocked that no one intervenes. So he takes matters into his own hands; his desire for justice drives him on.
- World English Bible - He saw that there was no man, and wondered that there was no intercessor. Therefore his own arm brought salvation to him; and his righteousness sustained him.
- 新標點和合本 - 他見無人拯救, 無人代求,甚為詫異, 就用自己的膀臂施行拯救, 以公義扶持自己。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他見無人, 竟無一人代求,甚為詫異, 就用自己的膀臂拯救他, 以公義扶持他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他見無人, 竟無一人代求,甚為詫異, 就用自己的膀臂拯救他, 以公義扶持他。
- 當代譯本 - 祂因無人、 無一個人主持公道而驚訝, 就用自己的臂膀施行拯救, 用自己的公義維繫。
- 聖經新譯本 - 他見無人行善, 無人代求,就非常詫異, 所以他用自己的膀臂為他施行拯救, 以自己的公義扶持他。
- 呂振中譯本 - 他見沒有一個人,沒有一個插進來解救的, 就很詫異, 他自己的膀臂就給他施拯救, 他自己的義氣就扶持他。
- 中文標準譯本 - 他看見沒有一人行善 , 他震驚沒有一人代求; 於是他自己的膀臂為他帶來了拯救, 他自己的公義扶助了他。
- 現代標點和合本 - 他見無人拯救, 無人代求,甚為詫異, 就用自己的膀臂施行拯救, 以公義扶持自己。
- 文理和合譯本 - 彼見無人、異其無保、遂以己臂自行拯救、以己義自為扶持、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主見無人 援 、並無中保、 中保或作護者 則甚異之、乃自以聖臂、施行拯救、自用己義、廣為扶持、
- Nueva Versión Internacional - Lo ha visto, y le ha asombrado ver que no hay nadie que intervenga. Por eso su propio brazo vendrá a salvarlos; su propia justicia los sostendrá.
- 현대인의 성경 - 자기 백성을 도와줄 사람이 없는 것을 보시고 놀라셨다. 그러므로 그가 직접 자기 능력과 의로 그들을 구하실 것이다.
- Новый Русский Перевод - Он увидел, что нет никого, и был потрясен, что вступиться некому. Тогда рука Его принесла Ему победу, и Его праведность поддержала Его.
- Восточный перевод - Он увидел, что нет никого, и был потрясён, что вступиться некому. Тогда рука Его принесла Ему победу, и Его праведность поддержала Его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он увидел, что нет никого, и был потрясён, что вступиться некому. Тогда рука Его принесла Ему победу, и Его праведность поддержала Его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он увидел, что нет никого, и был потрясён, что вступиться некому. Тогда рука Его принесла Ему победу, и Его праведность поддержала Его.
- La Bible du Semeur 2015 - Il n’a trouvé personne ╵qui intercède, il s’en est étonné. Alors son propre bras ╵lui est venu en aide, et sa justice ╵a été son soutien .
- リビングバイブル - また、誰ひとりあなたがたを助ける者がなく、 誰ひとりも介入しないのを不思議に思いました。 そこで、ご自分の大能の力と正義をもって あなたがたを救い出そうと、 介入してきたのです。
- Nova Versão Internacional - Ele viu que não havia ninguém, admirou-se porque ninguém intercedeu; então o seu braço lhe trouxe livramento e a sua justiça deu-lhe apoio.
- Hoffnung für alle - Er wundert sich, dass kein Mensch einschreitet und etwas dagegen unternimmt. Nun greift er selbst ein, machtvoll und gerecht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเห็นว่าไม่มีใครเลย และตกพระทัยที่ไม่มีใครก้าวเข้ามาช่วย ดังนั้นพระกรของพระองค์เองจึงนำความรอดมา และความชอบธรรมของพระองค์ก็ค้ำจุนพระองค์ไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์เห็นว่าไม่มีผู้ใด และใจหายว่าไม่มีใครสักคนที่จะอธิษฐานขอ แล้วพละกำลังของพระองค์เองนำความรอดพ้นมา และความชอบธรรมของพระองค์เสริมพลังให้แก่พระองค์
交叉引用
- Y-sai 64:7 - Thế mà chẳng ai kêu cầu Danh Ngài hay nài nỉ Ngài thương xót. Vì thế, Chúa đã ngoảnh mặt khước từ chúng con, bỏ mặc chúng con tiêu tan trong tội ác mình.
- Y-sai 41:28 - Không một ai trong các thần của ngươi nói điều này. Không ai trong chúng nó có thể trả lời khi Ta hỏi.
- Mác 6:6 - Chúa ngạc nhiên vì lòng không tin của họ. Rồi Chúa Giê-xu đi sang các làng khác giảng dạy.
- Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
- Giê-rê-mi 5:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy lùng khắp các đường phố Giê-ru-sa-lem, nhìn từ nơi cao đến nơi thấp; tìm kiếm mọi ngõ ngách của thành! Nếu tìm được một người công chính và chân thật, Ta sẽ không hủy diệt thành này.
- Thi Thiên 106:23 - Chúa tỏ ý muốn tiêu diệt hết. Nhưng Môi-se, người Chúa chọn, đã đứng giữa Chúa Hằng Hữu và dân. Kêu cầu Chúa xin ngưng hình phạt hủy diệt họ.
- Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
- Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
- Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
- Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Sáng Thế Ký 18:23 - Áp-ra-ham đến gần và kính cẩn hỏi: “Chúa tiêu diệt người thiện chung với người ác sao?
- Sáng Thế Ký 18:24 - Nếu có năm mươi người công chính trong thành, Chúa có tiêu diệt hết không? Chúa sẽ không dung thứ họ vì năm mươi người ấy sao?
- Sáng Thế Ký 18:25 - Chắc chắn Chúa sẽ không làm việc ấy, diệt người công chính chung với người ác! Không bao giờ Chúa đối xử người công chính và người ác giống như nhau! Chắc chắn Chúa không làm vậy! Lẽ nào Vị Thẩm Phán Chí Cao của cả thế giới lại không xử đoán công minh?”
- Sáng Thế Ký 18:26 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu Ta tìm được năm mươi người công chính trong Sô-đôm, Ta sẽ dung thứ cả thành vì thương số người đó.”
- Sáng Thế Ký 18:27 - Áp-ra-ham tiếp lời: “Thưa Chúa, con mạo muội thưa với Chúa, dù con chỉ là tro bụi.
- Sáng Thế Ký 18:28 - Nhỡ thiếu mất năm người trong số năm mươi, vì thiếu mất năm người Chúa có tiêu diệt cả thành chăng?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu Ta tìm gặp bốn mươi lăm người công chính, Ta sẽ chẳng diệt hết đâu.”
- Sáng Thế Ký 18:29 - Áp-ra-ham đánh bạo: “Thưa Chúa, nếu chỉ có bốn mươi người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ dung thứ cả thành vì bốn mươi người ấy.”
- Sáng Thế Ký 18:30 - Áp-ra-ham năn nỉ: “Xin Chúa đừng giận, con xin thưa: Nếu chỉ có ba mươi người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ dung thứ cả thành vì ba mươi người ấy.”
- Sáng Thế Ký 18:31 - Áp-ra-ham khẩn khoản: “Vì con đã đánh bạo nài xin Chúa, nên con xin hỏi—nhỡ chỉ có hai mươi người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ dung thứ thành vì hai mươi người ấy.”
- Sáng Thế Ký 18:32 - Cố nài nỉ lần cuối, Áp-ra-ham thưa: “Xin Chúa đừng giận, con chỉ xin thưa một lời nữa. Nhỡ chỉ có mười người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta cũng dung thứ cả thành vì mười người ấy.”
- Ê-xê-chi-ên 22:30 - Ta trông mong có người xây lại bức tường công chính để bảo vệ đất nước. Ta chờ đợi có người đứng vào chỗ rạn nứt trước mặt Ta để cứu vãn cho dân khỏi bị Ta tiêu diệt, nhưng Ta chẳng tìm được một người.
- Thi Thiên 98:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới, vì Chúa đã thực hiện nhiều việc diệu kỳ. Sử dụng quyền uy và năng lực thánh chiến thắng bạo lực giải cứu dân Ngài.