逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta biết mình đã phản nghịch và khước từ Chúa Hằng Hữu. Chúng ta đã lìa bỏ Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta biết mình bất công và áp bức người khác thể nào, tâm trí chúng ta nghĩ và nói những lời dối gạt.
- 新标点和合本 - 就是悖逆、不认识耶和华, 转去不跟从我们的 神, 说欺压和叛逆的话, 心怀谎言,随即说出。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 就是悖逆,否认耶和华, 转去不跟从我们的上帝, 口说欺压和叛逆的话, 心怀谎言,随即说出;
- 和合本2010(神版-简体) - 就是悖逆,否认耶和华, 转去不跟从我们的 神, 口说欺压和叛逆的话, 心怀谎言,随即说出;
- 当代译本 - 我们悖逆,否认耶和华, 离弃我们的上帝, 说欺压、叛逆的话, 吐露心中编织的谎言。
- 圣经新译本 - 就是悖逆、否认耶和华, 转去不跟从我们的 神, 说欺压和背道的话, 心里怀着谎言,随即说出来;
- 中文标准译本 - 我们悖逆、否认耶和华, 背道不跟随我们的神; 说欺压、反叛的话; 心怀虚假的话语,并由心发出。
- 现代标点和合本 - 就是悖逆不认识耶和华, 转去不跟从我们的神, 说欺压和叛逆的话, 心怀谎言随即说出。
- 和合本(拼音版) - 就是悖逆不认识耶和华, 转去不跟从我们的上帝, 说欺压和叛逆的话, 心怀谎言,随即说出。
- New International Version - rebellion and treachery against the Lord, turning our backs on our God, inciting revolt and oppression, uttering lies our hearts have conceived.
- New International Reader's Version - We’ve refused to obey the Lord. We’ve made evil plans against him. We’ve turned our backs on our God. We’ve stirred up conflict and refused to follow him. We’ve told lies that came from our own minds.
- English Standard Version - transgressing, and denying the Lord, and turning back from following our God, speaking oppression and revolt, conceiving and uttering from the heart lying words.
- New Living Translation - We know we have rebelled and have denied the Lord. We have turned our backs on our God. We know how unfair and oppressive we have been, carefully planning our deceitful lies.
- Christian Standard Bible - transgression and deception against the Lord, turning away from following our God, speaking oppression and revolt, conceiving and uttering lying words from the heart.
- New American Standard Bible - Offending and denying the Lord, And turning away from our God, Speaking oppression and revolt, Conceiving and uttering lying words from the heart.
- New King James Version - In transgressing and lying against the Lord, And departing from our God, Speaking oppression and revolt, Conceiving and uttering from the heart words of falsehood.
- Amplified Bible - Rebelling against and denying the Lord, Turning away from [following] our God, Speaking oppression and revolt, Conceiving and muttering from the heart lying words.
- American Standard Version - transgressing and denying Jehovah, and turning away from following our God, speaking oppression and revolt, conceiving and uttering from the heart words of falsehood.
- King James Version - In transgressing and lying against the Lord, and departing away from our God, speaking oppression and revolt, conceiving and uttering from the heart words of falsehood.
- New English Translation - We have rebelled and tried to deceive the Lord; we turned back from following our God. We stir up oppression and rebellion; we tell lies we concocted in our minds.
- World English Bible - transgressing and denying Yahweh, and turning away from following our God, speaking oppression and revolt, conceiving and uttering from the heart words of falsehood.
- 新標點和合本 - 就是悖逆、不認識耶和華, 轉去不跟從我們的神, 說欺壓和叛逆的話, 心懷謊言,隨即說出。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是悖逆,否認耶和華, 轉去不跟從我們的上帝, 口說欺壓和叛逆的話, 心懷謊言,隨即說出;
- 和合本2010(神版-繁體) - 就是悖逆,否認耶和華, 轉去不跟從我們的 神, 口說欺壓和叛逆的話, 心懷謊言,隨即說出;
- 當代譯本 - 我們悖逆,否認耶和華, 離棄我們的上帝, 說欺壓、叛逆的話, 吐露心中編織的謊言。
- 聖經新譯本 - 就是悖逆、否認耶和華, 轉去不跟從我們的 神, 說欺壓和背道的話, 心裡懷著謊言,隨即說出來;
- 呂振中譯本 - 就是悖逆、否認永恆主, 退轉而不跟從我們的上帝, 說乖僻 叛逆的話, 從心裏孕懷着虛假話而說出。
- 中文標準譯本 - 我們悖逆、否認耶和華, 背道不跟隨我們的神; 說欺壓、反叛的話; 心懷虛假的話語,並由心發出。
- 現代標點和合本 - 就是悖逆不認識耶和華, 轉去不跟從我們的神, 說欺壓和叛逆的話, 心懷謊言隨即說出。
- 文理和合譯本 - 悖逆不認耶和華、違離不從我上帝、出暴戾叛逆之言、衷懷虛偽、口以宣之、
- 文理委辦譯本 - 我已妄行、背逆我上帝耶和華、所謀不軌、言行俱謬。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 失信逆主、不從我天主而退於後、所言者不義與悖逆、心懷詐偽之言、即出諸口、
- Nueva Versión Internacional - Hemos sido rebeldes; hemos negado al Señor. ¡Le hemos vuelto la espalda a nuestro Dios! Fomentamos la opresión y la traición; proferimos las mentiras concebidas en nuestro corazón.
- 현대인의 성경 - 우리는 주를 배반하고 거역하였으며 주를 따르기를 거절하였습니다. 우리가 다른 사람들을 괴롭히고 악한 것을 생각하며 거짓말을 하였습니다.
- Новый Русский Перевод - отступничество и ложь перед Господом, отказ следовать нашему Богу, призыв к угнетению и мятежу, слова лжи, зачатой в наших сердцах.
- Восточный перевод - отступничество и ложь перед Вечным, отказ следовать нашему Богу, призыв к угнетению и мятежу, слова лжи, зачатой в наших сердцах.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - отступничество и ложь перед Вечным, отказ следовать нашему Богу, призыв к угнетению и мятежу, слова лжи, зачатой в наших сердцах.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - отступничество и ложь перед Вечным, отказ следовать нашему Богу, призыв к угнетению и мятежу, слова лжи, зачатой в наших сердцах.
- La Bible du Semeur 2015 - Nous sommes des rebelles et nous avons trompé ╵l’Eternel, notre Dieu, ╵en lui tournant le dos. Nous ne parlons que d’oppression ╵et de révolte, et nous avons conçu, ╵nous avons projeté ╵des propos mensongers ╵dans notre cœur.
- リビングバイブル - 自分の不従順さを知っています。 私たちは、神である主を否みました。 自分がひどい反逆者であり、 どんなに誠実さに欠けているかを知っています。 それというのも、私たちはどううそをつこうかと、 入念に考えているからです。
- Nova Versão Internacional - rebelar-nos contra o Senhor e traí-lo, deixar de seguir o nosso Deus, fomentar a opressão e a revolta, proferir as mentiras que os nossos corações conceberam.
- Hoffnung für alle - Herr, wir wollten nichts mehr mit dir zu tun haben; wir haben dich verleugnet und uns von dir, unserem Gott, abgewandt. Mit harten Worten haben wir unsere Mitmenschen unterdrückt und uns von dir losgesagt. Unsere Lügen haben wir uns gut überlegt, um sie dann im passenden Moment auszusprechen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรากบฏทรยศต่อองค์พระผู้เป็นเจ้า หันหลังให้พระเจ้าของเรา เราก่อการกดขี่ข่มเหงและการกบฏ กล่าวคำโกหกซึ่งเราคิดไว้ในใจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การล่วงละเมิดและการปฏิเสธพระผู้เป็นเจ้า และการหันหลังให้กับพระเจ้าของเรา พูดด้วยการบีบบังคับและฝ่าฝืน กล่าวคำเท็จซึ่งเกิดขึ้นจากจิตใจของพวกเรา
交叉引用
- Giê-rê-mi 42:20 - Các người đã tự dối lòng khi nhờ tôi cầu nguyện cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các người. Các người hứa rằng: ‘Xin hãy cho chúng tôi biết những điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta phán bảo, chúng tôi sẽ làm theo!’
- Ô-sê 1:2 - Khi Chúa Hằng Hữu bắt đầu truyền sứ điệp về Ít-ra-ên qua Ô-sê, Ngài phán bảo ông: “Hãy đi và cưới một gái mãi dâm, rồi con cái của nàng sẽ là con sinh trong sự mãi dâm. Đây sẽ là minh họa về Ít-ra-ên đã hành động như gái mãi dâm, đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu mà thờ phụng các thần khác.”
- Ô-sê 11:12 - Ép-ra-im bao bọc Ta bằng lời dối trá và lừa gạt, nhưng Giu-đa vẫn vâng phục Đức Chúa Trời và trung tín với Đấng Thánh.
- Y-sai 31:6 - Dù các ngươi đã phản nghịch, hỡi dân tôi ơi, hãy đến và quay về với Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 18:21 - Con tuân hành hết cả điều răn, không dám phạm tội, từ bỏ Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:3 - Nhưng Phi-e-rơ hỏi: “A-na-nia, sao anh để Sa-tan xâm chiếm tâm hồn, xui anh dối Chúa Thánh Linh, giữ lại một phần tiền bán đất?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:4 - Khi chưa bán, đất đó chẳng phải thuộc quyền sở hữu của anh sao? Lúc bán rồi, anh vẫn có quyền sử dụng tiền đó. Tại sao anh âm mưu việc ác trong lòng? Đây không phải anh dối người, nhưng dối Đức Chúa Trời!”
- Y-sai 32:6 - Vì người dại sẽ nói lời điên dại, và nó chỉ hướng về điều gian ác. Chúng làm điều vô đạo, và phổ biến điều sai lạc về Chúa Hằng Hữu. Chúng tước đoạt thức ăn của người đói và không cho người khát được uống nước.
- Ô-sê 6:7 - Nhưng cũng như A-đam, các ngươi vi phạm giao ước Ta và phản bội lòng tin của Ta.
- Giê-rê-mi 17:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, là niềm hy vọng của Ít-ra-ên, tất cả ai trở mặt với Chúa đều sẽ bị hổ nhục. Họ sẽ bị ghi tên trong bụi đất, vì họ đã từ bỏ Chúa Hằng Hữu, là nguồn nước sống.
- Châm Ngôn 30:9 - Nếu giàu có dư dật, con sẽ khước từ Chúa và hỏi: “Chúa Hằng Hữu là ai?” Nếu nghèo khổ, con sẽ trộm cắp, làm ô nhơ Danh Đức Chúa Trời.
- Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
- Y-sai 57:11 - Có phải các ngươi sợ những tà thần này? Chúng không làm các ngươi khiếp sợ sao? Có phải đó là lý do các ngươi dối gạt Ta, quên hẳn Ta và những lời của Ta? Có phải vì Ta im lặng quá lâu nên các ngươi không kính sợ Ta nữa?
- Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
- Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
- Ma-thi-ơ 12:36 - Ta nói với các ông, đến ngày phán xét cuối cùng, mọi người phải khai hết những lời vô ích mình đã nói.
- Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
- Giê-rê-mi 2:20 - Từ lâu, ngươi đã tự bẻ ách áp bức ngươi và phá xiềng nô lệ của ngươi, nhưng ngươi vẫn cứ nói: ‘Tôi không phụng sự Ngài nữa.’ Trên mỗi đồi cao và dưới mỗi gốc cây xanh, ngươi đã cúi đầu trước thần tượng như gái mãi dâm.
- Giê-rê-mi 2:21 - Nhưng Ta là Đấng đã trồng ngươi, chọn lọc từ giống nho thuần chủng—loại tốt nhất. Thế tại sao ngươi biến giống nho tốt thành nho hoang?
- Ma-thi-ơ 10:33 - Còn ai công khai chối bỏ Ta, Ta cũng chối bỏ họ trước mặt Cha Ta trên trời.
- Ê-xê-chi-ên 6:9 - Khi bị lưu đày tại các nước, chúng sẽ nhớ đến Ta. Chúng sẽ nhận ra Ta đau đớn thế nào bởi lòng bất trung và dục vọng ngoại tình của chúng chỉ hướng về các thần tượng. Lúc ấy, chúng sẽ ghê tởm chính chúng về những việc gian ác chúng đã làm.
- Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
- Ê-xê-chi-ên 18:25 - Các ngươi nói: ‘Chúa xét xử không công bằng!’ Hãy nghe Ta, hỡi nhà Ít-ra-ên. Ta là Đấng không công bằng hay các ngươi không công bằng?
- Y-sai 48:8 - Phải, Ta sẽ cho các con biết những việc mới hoàn toàn, những điều các con chưa từng nghe. Vì Ta biết rõ các con phản nghịch thế nào. Các con đã được gọi như vậy từ khi sinh ra.
- Tích 1:16 - Họ khoe mình hiểu biết Đức Chúa Trời, nhưng hành động lại chối bỏ Ngài. Họ thật đáng ghét, ngang ngược, không thể làm một việc thiện nào cả.
- Giê-rê-mi 3:20 - Nhưng ngươi đã bất trung với Ta, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Ngươi như một người vợ phụ bạc từ bỏ chồng mình. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy.”
- Rô-ma 3:10 - Như Thánh Kinh chép: “Chẳng một người nào công chính— dù chỉ một người thôi.
- Rô-ma 3:11 - Chẳng có ai hiểu biết Đức Chúa Trời; không ai tìm kiếm Ngài
- Rô-ma 3:12 - Mọi người đều trở mặt; đi vào đường lầm lạc. Chẳng một ai làm lành, dù một người cũng không.”
- Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
- Rô-ma 3:14 - “Miệng phun lời nguyền rủa cay độc.”
- Rô-ma 3:15 - “Họ nhanh chân đi giết người.
- Rô-ma 3:16 - Đến đâu cũng để lại vết điêu tàn, khốn khổ.
- Rô-ma 3:17 - Họ chẳng biết con đường hạnh phúc, an lành.”
- Rô-ma 3:18 - “Cũng chẳng nể nang, kính sợ Đức Chúa Trời.”
- Ô-sê 7:13 - Khốn khổ cho những ai lìa bỏ Ta! Hãy để chúng chết, vì chúng đã phản bội Ta. Ta muốn cứu chuộc chúng, nhưng chúng lại nói dối chống đối Ta.
- Giê-rê-mi 9:2 - Ôi! Ước gì tôi tìm được một chỗ trọ trong hoang mạc để có thể xa lánh và quên hẳn dân tôi. Vì tất cả đều là bọn gian dâm, là phường phản trắc.
- Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
- Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
- Thi Thiên 78:36 - Nhưng họ mở miệng nịnh hót Chúa; và uốn lưỡi dối gạt Ngài.
- Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
- Y-sai 59:3 - Bàn tay ngươi là tay của kẻ giết người, và ngón tay ngươi dính đầy tội ác. Môi ngươi đầy lời dối trá và miệng ngươi thốt ra điều thối nát.
- Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
- Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
- Giê-rê-mi 5:23 - Nhưng dân Ta có lòng ương ngạnh và phản loạn. Chúng đã quay lưng và từ bỏ Ta.
- Gia-cơ 1:15 - Tư tưởng xấu xa sẽ biến thành hành động tội lỗi; tội lỗi phát triển đem lại cái chết.
- Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
- Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
- Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.