Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
58:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kiêng ăn có gì tốt khi các ngươi cứ tranh chấp và cãi vã với nhau? Kiêng ăn cách này thì tiếng cầu nguyện của các ngươi sẽ không thấu đến Ta.
  • 新标点和合本 - 你们禁食,却互相争竞, 以凶恶的拳头打人。 你们今日禁食, 不得使你们的声音听闻于上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,你们禁食,却起纷争兴讼, 以凶恶的拳头打人。 你们今日这种禁食 无法使你们的声音听闻于高处。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,你们禁食,却起纷争兴讼, 以凶恶的拳头打人。 你们今日这种禁食 无法使你们的声音听闻于高处。
  • 当代译本 - 你们一面禁食,一面争闹打斗,恶拳相向。 今天这种禁食不能使你们的祷告在高天蒙垂听。
  • 圣经新译本 - 看哪!你们禁食,结果是吵闹和打架,用凶恶的拳头打人; 你们不要像今天这样的禁食,使你们的声音可以听闻于天上。
  • 中文标准译本 - 看哪!你们一边禁食, 一边争竞、纷争、用邪恶的拳头打人。 你们为要自己的声音在高处蒙垂听, 就不要像今天这样禁食!
  • 现代标点和合本 - 你们禁食,却互相争竞, 以凶恶的拳头打人。 你们今日禁食, 不得使你们的声音听闻于上。
  • 和合本(拼音版) - 你们禁食,却互相争竞, 以凶恶的拳头打人。 你们今日禁食, 不得使你们的声音听闻于上。
  • New International Version - Your fasting ends in quarreling and strife, and in striking each other with wicked fists. You cannot fast as you do today and expect your voice to be heard on high.
  • New International Reader's Version - When you fast, it ends in arguing and fighting. You hit one another with your fists. That is an evil thing to do. The way you are now fasting keeps your prayers from being heard in heaven.
  • English Standard Version - Behold, you fast only to quarrel and to fight and to hit with a wicked fist. Fasting like yours this day will not make your voice to be heard on high.
  • New Living Translation - What good is fasting when you keep on fighting and quarreling? This kind of fasting will never get you anywhere with me.
  • Christian Standard Bible - You fast with contention and strife to strike viciously with your fist. You cannot fast as you do today, hoping to make your voice heard on high.
  • New American Standard Bible - Behold, you fast for contention and strife, and to strike with a wicked fist. You do not fast like you have done today to make your voice heard on high!
  • New King James Version - Indeed you fast for strife and debate, And to strike with the fist of wickedness. You will not fast as you do this day, To make your voice heard on high.
  • Amplified Bible - The facts are that you fast only for strife and brawling and to strike with the fist of wickedness. You do not fast as you do today to make your voice heard on high.
  • American Standard Version - Behold, ye fast for strife and contention, and to smite with the fist of wickedness: ye fast not this day so as to make your voice to be heard on high.
  • King James Version - Behold, ye fast for strife and debate, and to smite with the fist of wickedness: ye shall not fast as ye do this day, to make your voice to be heard on high.
  • New English Translation - Look, your fasting is accompanied by arguments, brawls, and fistfights. Do not fast as you do today, trying to make your voice heard in heaven.
  • World English Bible - Behold, you fast for strife and contention, and to strike with the fist of wickedness. You don’t fast today so as to make your voice to be heard on high.
  • 新標點和合本 - 你們禁食,卻互相爭競, 以凶惡的拳頭打人。 你們今日禁食, 不得使你們的聲音聽聞於上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,你們禁食,卻起紛爭興訟, 以兇惡的拳頭打人。 你們今日這種禁食 無法使你們的聲音聽聞於高處。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,你們禁食,卻起紛爭興訟, 以兇惡的拳頭打人。 你們今日這種禁食 無法使你們的聲音聽聞於高處。
  • 當代譯本 - 你們一面禁食,一面爭鬧打鬥,惡拳相向。 今天這種禁食不能使你們的禱告在高天蒙垂聽。
  • 聖經新譯本 - 看哪!你們禁食,結果是吵鬧和打架,用兇惡的拳頭打人; 你們不要像今天這樣的禁食,使你們的聲音可以聽聞於天上。
  • 呂振中譯本 - 嘿,你們禁食、只為的是吵鬧和爭競, 拿兇惡的拳頭打 人 呀! 像你們今天這樣的禁食 並不能使你們的聲音在高天得聽到呀。
  • 中文標準譯本 - 看哪!你們一邊禁食, 一邊爭競、紛爭、用邪惡的拳頭打人。 你們為要自己的聲音在高處蒙垂聽, 就不要像今天這樣禁食!
  • 現代標點和合本 - 你們禁食,卻互相爭競, 以凶惡的拳頭打人。 你們今日禁食, 不得使你們的聲音聽聞於上。
  • 文理和合譯本 - 爾之禁食、致起爭競、凶拳毆擊、此期禁食、爾聲不得上聞、
  • 文理委辦譯本 - 是爾禁食、依然作惡、與人爭競、揮拳敺擊、夫如是豈得升聞於上哉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹禁食、依然相爭相競、逞兇揮拳毆擊、爾今如此禁食、爾呼籲之聲、必不升聞於上、 爾呼籲之聲必不升聞於上或作並非欲爾呼籲之聲升聞於上
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes solo ayunan para pelear y reñir, y darse puñetazos a mansalva. Si quieren que el cielo atienda sus ruegos, ¡ayunen, pero no como ahora lo hacen!
  • 현대인의 성경 - 너희가 계속 다투고 싸우며 서로 주먹질하면서 하는 금식이 무슨 소용이 있느냐? 너희가 이런 금식을 한다고 해서 내가 너희 기도를 들어 주리라고 생각하느냐?
  • Новый Русский Перевод - Пост ваш заканчивается ссорами, распрями и жестокими побоями. Пока вы так поститесь, и не ждите, что ваш голос будет услышан в высотах.
  • Восточный перевод - Пост ваш заканчивается ссорами, и распрями, и жестоким кулачным боем. Пока вы так поститесь, и не ждите, что ваш голос будет услышан в высотах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пост ваш заканчивается ссорами, и распрями, и жестоким кулачным боем. Пока вы так поститесь, и не ждите, что ваш голос будет услышан в высотах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пост ваш заканчивается ссорами, и распрями, и жестоким кулачным боем. Пока вы так поститесь, и не ждите, что ваш голос будет услышан в высотах.
  • La Bible du Semeur 2015 - vous passez votre jeûne ╵en procès et querelles et en donnant des coups de poing ╵avec méchanceté. Ce n’est pas par des jeûnes, ╵comme ceux d’aujourd’hui, que vous ferez entendre ╵vos prières là-haut !
  • リビングバイブル - 考えてもみなさい。仲間割れしながら断食して、 いったいどんな益があるというのか。 そんな断食をしても、 わたしとの関係は少しも良くなるはずがない。
  • Nova Versão Internacional - Seu jejum termina em discussão e rixa e em brigas de socos brutais. Vocês não podem jejuar como fazem hoje e esperar que a sua voz seja ouvida no alto.
  • Hoffnung für alle - Ihr fastet zwar, aber gleichzeitig zankt und streitet ihr und schlagt mit roher Faust zu. Wenn das ein Fasten sein soll, dann höre ich eure Gebete nicht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การถืออดอาหารของเจ้าจบลงด้วยการทะเลาะวิวาทและการต่อสู้ พวกเจ้าชกต่อยกันเองด้วยหมัดอันโหดร้าย อย่าหวังว่าการถืออดอาหารของเจ้าอย่างที่ทำในวันนี้ จะทำให้เสียงอ้อนวอนของเจ้าขึ้นไปถึงเบื้องบนได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด เจ้า​อด​อาหาร​ก็​เพื่อ​จะ​ก่อ​การ​วิวาท​และ​ต่อสู้​เท่า​นั้น และ​เพื่อ​ชก​ด้วย​หมัด​ที่​มุ่ง​ร้าย การ​อด​อาหาร​อย่าง​ที่​พวก​เจ้า​กระทำ​ใน​วัน​นี้ จะ​ไม่​ทำให้​เสียง​ของ​เจ้า​เป็น​ที่​ได้ยิน​ใน​เบื้อง​สูง​หรอก
交叉引用
  • Y-sai 59:6 - Màng dệt chúng không thể làm trang phục, và không thể mặc thứ gì chúng làm ra. Tất cả việc làm của chúng đều đầy ắp tội ác, đôi tay chúng đầy những việc bạo tàn.
  • Giô-na 3:7 - Vua cũng ra một sắc lệnh cho toàn Ni-ni-ve rằng: “Do lệnh của vua và các quan trưởng quý tộc: Bất luận người hay vật, bất kể bầy bò hay bầy chiên, tất cả đều không được ăn uống.
  • Lu-ca 20:47 - Họ làm ra vẻ thánh thiện bằng cách đọc những bài cầu nguyện dài dòng, nhưng đồng thời lại cướp đoạt nhà cửa của những quả phụ cô đơn. Vì thế, họ sẽ bị trừng phạt nặng hơn!”
  • Y-sai 59:2 - Nhưng tội lỗi ngươi đã phân cách ngươi khỏi Đức Chúa Trời. Vì gian ác ngươi, Ngài đã quay mặt khỏi ngươi và sẽ không nghe tiếng ngươi nữa.
  • Ma-thi-ơ 6:16 - Khi kiêng ăn, các con đừng đóng kịch như bọn đạo đức giả để mặt mày hốc hác tiều tụy. Ta cho các con biết, bọn ấy không còn được thưởng gì đâu.
  • Ma-thi-ơ 6:17 - Nhưng khi các con kiêng ăn, phải rửa mặt, chải đầu.
  • Ma-thi-ơ 6:18 - Như thế, ngoài Cha trên trời, không ai biết các con đang đói. Cha các con là Đấng biết hết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.”
  • Phi-líp 1:14 - và hầu hết các anh chị em tín hữu thấy tôi chịu tù tội vì Chúa nên không còn biết sợ xiềng xích gông cùm, nhưng càng vững tin nơi Chúa và anh dũng truyền giảng Phúc Âm.
  • Phi-líp 1:15 - Thật ra, có vài người rao giảng Chúa Cứu Thế chỉ vì ganh tị.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:1 - Phao-lô nhìn vào Hội Đồng Quốc Gia, và trình bày: “Thưa các ông, tôi đã sống trước mặt Đức Chúa Trời với lương tâm hoàn toàn trong sạch cho đến ngày nay.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:2 - Thầy Thượng tế A-na-nia ra lệnh cho các thủ hạ vả vào miệng Phao-lô.
  • Giăng 18:28 - Cuộc xét xử Chúa Giê-xu trước Cai-phe kết thúc lúc trời vừa sáng. Rồi Ngài bị giải đến dinh tổng trấn La Mã. Những người buộc tội Ngài không dám vào dinh vì sợ bị ô uế, họ sợ không được dự lễ Vượt Qua.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Giô-ên 2:13 - Đừng xé áo các con vì đau buồn, nhưng hãy xé lòng các con.” Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, vì Ngài đầy lòng nhân từ và thương xót, chậm giận và đầy nhân ái. Ngài đổi ý không giáng tai họa.
  • Giô-ên 2:14 - Ai biết được? Có lẽ Chúa sẽ gia hạn cho các con, ban phước lành thay vì nguyền rủa. Có lẽ các con còn cơ hội dâng lễ chay và lễ quán lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con như ngày trước.
  • 1 Các Vua 21:9 - Trong thư bà bảo họ: “Truyền cho dân trong thành dự lễ kiêng ăn, cầu nguyện, và đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
  • 1 Các Vua 21:11 - Các trưởng lão và nhà cầm quyền ở Ghít-rê-ên thi hành lệnh Giê-sa-bên.
  • 1 Các Vua 21:12 - Họ thông báo cho dân chúng đến dự lễ kiêng ăn cầu nguyện, đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • Châm Ngôn 21:27 - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kiêng ăn có gì tốt khi các ngươi cứ tranh chấp và cãi vã với nhau? Kiêng ăn cách này thì tiếng cầu nguyện của các ngươi sẽ không thấu đến Ta.
  • 新标点和合本 - 你们禁食,却互相争竞, 以凶恶的拳头打人。 你们今日禁食, 不得使你们的声音听闻于上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,你们禁食,却起纷争兴讼, 以凶恶的拳头打人。 你们今日这种禁食 无法使你们的声音听闻于高处。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,你们禁食,却起纷争兴讼, 以凶恶的拳头打人。 你们今日这种禁食 无法使你们的声音听闻于高处。
  • 当代译本 - 你们一面禁食,一面争闹打斗,恶拳相向。 今天这种禁食不能使你们的祷告在高天蒙垂听。
  • 圣经新译本 - 看哪!你们禁食,结果是吵闹和打架,用凶恶的拳头打人; 你们不要像今天这样的禁食,使你们的声音可以听闻于天上。
  • 中文标准译本 - 看哪!你们一边禁食, 一边争竞、纷争、用邪恶的拳头打人。 你们为要自己的声音在高处蒙垂听, 就不要像今天这样禁食!
  • 现代标点和合本 - 你们禁食,却互相争竞, 以凶恶的拳头打人。 你们今日禁食, 不得使你们的声音听闻于上。
  • 和合本(拼音版) - 你们禁食,却互相争竞, 以凶恶的拳头打人。 你们今日禁食, 不得使你们的声音听闻于上。
  • New International Version - Your fasting ends in quarreling and strife, and in striking each other with wicked fists. You cannot fast as you do today and expect your voice to be heard on high.
  • New International Reader's Version - When you fast, it ends in arguing and fighting. You hit one another with your fists. That is an evil thing to do. The way you are now fasting keeps your prayers from being heard in heaven.
  • English Standard Version - Behold, you fast only to quarrel and to fight and to hit with a wicked fist. Fasting like yours this day will not make your voice to be heard on high.
  • New Living Translation - What good is fasting when you keep on fighting and quarreling? This kind of fasting will never get you anywhere with me.
  • Christian Standard Bible - You fast with contention and strife to strike viciously with your fist. You cannot fast as you do today, hoping to make your voice heard on high.
  • New American Standard Bible - Behold, you fast for contention and strife, and to strike with a wicked fist. You do not fast like you have done today to make your voice heard on high!
  • New King James Version - Indeed you fast for strife and debate, And to strike with the fist of wickedness. You will not fast as you do this day, To make your voice heard on high.
  • Amplified Bible - The facts are that you fast only for strife and brawling and to strike with the fist of wickedness. You do not fast as you do today to make your voice heard on high.
  • American Standard Version - Behold, ye fast for strife and contention, and to smite with the fist of wickedness: ye fast not this day so as to make your voice to be heard on high.
  • King James Version - Behold, ye fast for strife and debate, and to smite with the fist of wickedness: ye shall not fast as ye do this day, to make your voice to be heard on high.
  • New English Translation - Look, your fasting is accompanied by arguments, brawls, and fistfights. Do not fast as you do today, trying to make your voice heard in heaven.
  • World English Bible - Behold, you fast for strife and contention, and to strike with the fist of wickedness. You don’t fast today so as to make your voice to be heard on high.
  • 新標點和合本 - 你們禁食,卻互相爭競, 以凶惡的拳頭打人。 你們今日禁食, 不得使你們的聲音聽聞於上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,你們禁食,卻起紛爭興訟, 以兇惡的拳頭打人。 你們今日這種禁食 無法使你們的聲音聽聞於高處。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,你們禁食,卻起紛爭興訟, 以兇惡的拳頭打人。 你們今日這種禁食 無法使你們的聲音聽聞於高處。
  • 當代譯本 - 你們一面禁食,一面爭鬧打鬥,惡拳相向。 今天這種禁食不能使你們的禱告在高天蒙垂聽。
  • 聖經新譯本 - 看哪!你們禁食,結果是吵鬧和打架,用兇惡的拳頭打人; 你們不要像今天這樣的禁食,使你們的聲音可以聽聞於天上。
  • 呂振中譯本 - 嘿,你們禁食、只為的是吵鬧和爭競, 拿兇惡的拳頭打 人 呀! 像你們今天這樣的禁食 並不能使你們的聲音在高天得聽到呀。
  • 中文標準譯本 - 看哪!你們一邊禁食, 一邊爭競、紛爭、用邪惡的拳頭打人。 你們為要自己的聲音在高處蒙垂聽, 就不要像今天這樣禁食!
  • 現代標點和合本 - 你們禁食,卻互相爭競, 以凶惡的拳頭打人。 你們今日禁食, 不得使你們的聲音聽聞於上。
  • 文理和合譯本 - 爾之禁食、致起爭競、凶拳毆擊、此期禁食、爾聲不得上聞、
  • 文理委辦譯本 - 是爾禁食、依然作惡、與人爭競、揮拳敺擊、夫如是豈得升聞於上哉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹禁食、依然相爭相競、逞兇揮拳毆擊、爾今如此禁食、爾呼籲之聲、必不升聞於上、 爾呼籲之聲必不升聞於上或作並非欲爾呼籲之聲升聞於上
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes solo ayunan para pelear y reñir, y darse puñetazos a mansalva. Si quieren que el cielo atienda sus ruegos, ¡ayunen, pero no como ahora lo hacen!
  • 현대인의 성경 - 너희가 계속 다투고 싸우며 서로 주먹질하면서 하는 금식이 무슨 소용이 있느냐? 너희가 이런 금식을 한다고 해서 내가 너희 기도를 들어 주리라고 생각하느냐?
  • Новый Русский Перевод - Пост ваш заканчивается ссорами, распрями и жестокими побоями. Пока вы так поститесь, и не ждите, что ваш голос будет услышан в высотах.
  • Восточный перевод - Пост ваш заканчивается ссорами, и распрями, и жестоким кулачным боем. Пока вы так поститесь, и не ждите, что ваш голос будет услышан в высотах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пост ваш заканчивается ссорами, и распрями, и жестоким кулачным боем. Пока вы так поститесь, и не ждите, что ваш голос будет услышан в высотах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пост ваш заканчивается ссорами, и распрями, и жестоким кулачным боем. Пока вы так поститесь, и не ждите, что ваш голос будет услышан в высотах.
  • La Bible du Semeur 2015 - vous passez votre jeûne ╵en procès et querelles et en donnant des coups de poing ╵avec méchanceté. Ce n’est pas par des jeûnes, ╵comme ceux d’aujourd’hui, que vous ferez entendre ╵vos prières là-haut !
  • リビングバイブル - 考えてもみなさい。仲間割れしながら断食して、 いったいどんな益があるというのか。 そんな断食をしても、 わたしとの関係は少しも良くなるはずがない。
  • Nova Versão Internacional - Seu jejum termina em discussão e rixa e em brigas de socos brutais. Vocês não podem jejuar como fazem hoje e esperar que a sua voz seja ouvida no alto.
  • Hoffnung für alle - Ihr fastet zwar, aber gleichzeitig zankt und streitet ihr und schlagt mit roher Faust zu. Wenn das ein Fasten sein soll, dann höre ich eure Gebete nicht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การถืออดอาหารของเจ้าจบลงด้วยการทะเลาะวิวาทและการต่อสู้ พวกเจ้าชกต่อยกันเองด้วยหมัดอันโหดร้าย อย่าหวังว่าการถืออดอาหารของเจ้าอย่างที่ทำในวันนี้ จะทำให้เสียงอ้อนวอนของเจ้าขึ้นไปถึงเบื้องบนได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด เจ้า​อด​อาหาร​ก็​เพื่อ​จะ​ก่อ​การ​วิวาท​และ​ต่อสู้​เท่า​นั้น และ​เพื่อ​ชก​ด้วย​หมัด​ที่​มุ่ง​ร้าย การ​อด​อาหาร​อย่าง​ที่​พวก​เจ้า​กระทำ​ใน​วัน​นี้ จะ​ไม่​ทำให้​เสียง​ของ​เจ้า​เป็น​ที่​ได้ยิน​ใน​เบื้อง​สูง​หรอก
  • Y-sai 59:6 - Màng dệt chúng không thể làm trang phục, và không thể mặc thứ gì chúng làm ra. Tất cả việc làm của chúng đều đầy ắp tội ác, đôi tay chúng đầy những việc bạo tàn.
  • Giô-na 3:7 - Vua cũng ra một sắc lệnh cho toàn Ni-ni-ve rằng: “Do lệnh của vua và các quan trưởng quý tộc: Bất luận người hay vật, bất kể bầy bò hay bầy chiên, tất cả đều không được ăn uống.
  • Lu-ca 20:47 - Họ làm ra vẻ thánh thiện bằng cách đọc những bài cầu nguyện dài dòng, nhưng đồng thời lại cướp đoạt nhà cửa của những quả phụ cô đơn. Vì thế, họ sẽ bị trừng phạt nặng hơn!”
  • Y-sai 59:2 - Nhưng tội lỗi ngươi đã phân cách ngươi khỏi Đức Chúa Trời. Vì gian ác ngươi, Ngài đã quay mặt khỏi ngươi và sẽ không nghe tiếng ngươi nữa.
  • Ma-thi-ơ 6:16 - Khi kiêng ăn, các con đừng đóng kịch như bọn đạo đức giả để mặt mày hốc hác tiều tụy. Ta cho các con biết, bọn ấy không còn được thưởng gì đâu.
  • Ma-thi-ơ 6:17 - Nhưng khi các con kiêng ăn, phải rửa mặt, chải đầu.
  • Ma-thi-ơ 6:18 - Như thế, ngoài Cha trên trời, không ai biết các con đang đói. Cha các con là Đấng biết hết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.”
  • Phi-líp 1:14 - và hầu hết các anh chị em tín hữu thấy tôi chịu tù tội vì Chúa nên không còn biết sợ xiềng xích gông cùm, nhưng càng vững tin nơi Chúa và anh dũng truyền giảng Phúc Âm.
  • Phi-líp 1:15 - Thật ra, có vài người rao giảng Chúa Cứu Thế chỉ vì ganh tị.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:1 - Phao-lô nhìn vào Hội Đồng Quốc Gia, và trình bày: “Thưa các ông, tôi đã sống trước mặt Đức Chúa Trời với lương tâm hoàn toàn trong sạch cho đến ngày nay.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:2 - Thầy Thượng tế A-na-nia ra lệnh cho các thủ hạ vả vào miệng Phao-lô.
  • Giăng 18:28 - Cuộc xét xử Chúa Giê-xu trước Cai-phe kết thúc lúc trời vừa sáng. Rồi Ngài bị giải đến dinh tổng trấn La Mã. Những người buộc tội Ngài không dám vào dinh vì sợ bị ô uế, họ sợ không được dự lễ Vượt Qua.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Giô-ên 2:13 - Đừng xé áo các con vì đau buồn, nhưng hãy xé lòng các con.” Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, vì Ngài đầy lòng nhân từ và thương xót, chậm giận và đầy nhân ái. Ngài đổi ý không giáng tai họa.
  • Giô-ên 2:14 - Ai biết được? Có lẽ Chúa sẽ gia hạn cho các con, ban phước lành thay vì nguyền rủa. Có lẽ các con còn cơ hội dâng lễ chay và lễ quán lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con như ngày trước.
  • 1 Các Vua 21:9 - Trong thư bà bảo họ: “Truyền cho dân trong thành dự lễ kiêng ăn, cầu nguyện, và đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
  • 1 Các Vua 21:11 - Các trưởng lão và nhà cầm quyền ở Ghít-rê-ên thi hành lệnh Giê-sa-bên.
  • 1 Các Vua 21:12 - Họ thông báo cho dân chúng đến dự lễ kiêng ăn cầu nguyện, đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • Châm Ngôn 21:27 - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
圣经
资源
计划
奉献