逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
- 新标点和合本 - 松树长出,代替荆棘; 番石榴长出,代替蒺藜。 这要为耶和华留名, 作为永远的证据,不能剪除。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 松树长出,代替荆棘; 番石榴长出,代替蒺藜。 这要为耶和华留名, 作为永不磨灭的证据。
- 和合本2010(神版-简体) - 松树长出,代替荆棘; 番石榴长出,代替蒺藜。 这要为耶和华留名, 作为永不磨灭的证据。
- 当代译本 - 曾经的荆棘之地必长出松树, 曾经的蒺藜之地必长出番石榴。 这必使耶和华扬名, 是永远长存的记号。”
- 圣经新译本 - 松树要长起来代替荆棘, 番石榴要长起来代替蒺藜。 这要为耶和华留名, 作永远不能废掉的记号。”
- 中文标准译本 - 必有松树长出代替荆棘, 必有桃金娘长出代替蒺藜—— 这要为耶和华扬名, 作为永不剪除的标记。”
- 现代标点和合本 - 松树长出代替荆棘, 番石榴长出代替蒺藜, 这要为耶和华留名, 作为永远的证据,不能剪除。”
- 和合本(拼音版) - 松树长出,代替荆棘, 番石榴长出,代替蒺藜。 这要为耶和华留名, 作为永远的证据,不能剪除。”
- New International Version - Instead of the thornbush will grow the juniper, and instead of briers the myrtle will grow. This will be for the Lord’s renown, for an everlasting sign, that will endure forever.”
- New International Reader's Version - Juniper trees will grow where there used to be bushes that had thorns on them. And myrtle trees will grow where there used to be thorns. That will bring me great fame. It will be a lasting reminder of what I can do. It will stand forever.”
- English Standard Version - Instead of the thorn shall come up the cypress; instead of the brier shall come up the myrtle; and it shall make a name for the Lord, an everlasting sign that shall not be cut off.”
- New Living Translation - Where once there were thorns, cypress trees will grow. Where nettles grew, myrtles will sprout up. These events will bring great honor to the Lord’s name; they will be an everlasting sign of his power and love.”
- Christian Standard Bible - Instead of the thornbush, a cypress will come up, and instead of the brier, a myrtle will come up; this will stand as a monument for the Lord, an everlasting sign that will not be destroyed.
- New American Standard Bible - Instead of the thorn bush, the juniper will come up, And instead of the stinging nettle, the myrtle will come up; And it will be a memorial to the Lord, An everlasting sign which will not be eliminated.”
- New King James Version - Instead of the thorn shall come up the cypress tree, And instead of the brier shall come up the myrtle tree; And it shall be to the Lord for a name, For an everlasting sign that shall not be cut off.”
- Amplified Bible - Instead of the thorn bush the cypress tree will grow, And instead of the nettle the myrtle tree will grow; And it will be a memorial to the Lord, For an everlasting sign [of His mercy] which will not be cut off.”
- American Standard Version - Instead of the thorn shall come up the fir-tree; and instead of the brier shall come up the myrtle-tree: and it shall be to Jehovah for a name, for an everlasting sign that shall not be cut off.
- King James Version - Instead of the thorn shall come up the fir tree, and instead of the brier shall come up the myrtle tree: and it shall be to the Lord for a name, for an everlasting sign that shall not be cut off.
- New English Translation - Evergreens will grow in place of thorn bushes, firs will grow in place of nettles; they will be a monument to the Lord, a permanent reminder that will remain.
- World English Bible - Instead of the thorn the cypress tree will come up; and instead of the brier the myrtle tree will come up. It will make a name for Yahweh, for an everlasting sign that will not be cut off.”
- 新標點和合本 - 松樹長出,代替荊棘; 番石榴長出,代替蒺藜。 這要為耶和華留名, 作為永遠的證據,不能剪除。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 松樹長出,代替荊棘; 番石榴長出,代替蒺藜。 這要為耶和華留名, 作為永不磨滅的證據。
- 和合本2010(神版-繁體) - 松樹長出,代替荊棘; 番石榴長出,代替蒺藜。 這要為耶和華留名, 作為永不磨滅的證據。
- 當代譯本 - 曾經的荊棘之地必長出松樹, 曾經的蒺藜之地必長出番石榴。 這必使耶和華揚名, 是永遠長存的記號。」
- 聖經新譯本 - 松樹要長起來代替荊棘, 番石榴要長起來代替蒺藜。 這要為耶和華留名, 作永遠不能廢掉的記號。”
- 呂振中譯本 - 必有松樹長起、以代替荊棘; 有桃金孃長起、以代替蕁麻: 這必為永恆主留名, 作為永遠的證據,不能被剪除。』
- 中文標準譯本 - 必有松樹長出代替荊棘, 必有桃金娘長出代替蒺藜—— 這要為耶和華揚名, 作為永不剪除的標記。」
- 現代標點和合本 - 松樹長出代替荊棘, 番石榴長出代替蒺藜, 這要為耶和華留名, 作為永遠的證據,不能剪除。」
- 文理和合譯本 - 松柏挺生、以代荊棘、岡拈秀發、以代蒺藜、是為耶和華名之徵、永為記誌、終不滅絕、
- 文理委辦譯本 - 松柏挺生、以代叢棘、岡拈秀發、以代荊榛、我耶和華留其異跡於後、永為記誌、歷世勿替。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 松柏將生、以代荊棘、岡拈將生、以代蒺藜、 或作於生荊棘處必生松柏於生蒺藜處必生岡拈 由此主名顯揚、為主大能之證、永世不替、
- Nueva Versión Internacional - En vez de zarzas, crecerán cipreses; mirtos, en lugar de ortigas. Esto le dará renombre al Señor; será una señal que durará para siempre».
- 현대인의 성경 - 가시나무가 있는 곳에 잣나무가 자라고 찔레 대신에 도금양이 자랄 것이다. 이것이 나 여호와가 행한 일을 상기시켜 주는 영원한 표적이 될 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Вместо терновника вырастет кипарис, а вместо колючек – мирт . И будет это для славы Господа, знамением вечным, неистребимым.
- Восточный перевод - Вместо терновника вырастет кипарис, а вместо колючек – мирт. И будет это для славы Вечного, знамением вечным, неистребимым.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вместо терновника вырастет кипарис, а вместо колючек – мирт. И будет это для славы Вечного, знамением вечным, неистребимым.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вместо терновника вырастет кипарис, а вместо колючек – мирт. И будет это для славы Вечного, знамением вечным, неистребимым.
- La Bible du Semeur 2015 - Où croissent les broussailles ╵poussera le cyprès, et au lieu des orties ╵croîtra le myrte. Ce sera un titre de gloire ╵pour l’Eternel et un signe perpétuel qui ne disparaîtra jamais.
- リビングバイブル - いばらの生えていた所には、糸杉が茂り、 いらくさが生えていた所には、 ミルトスの木が芽を出す。 この奇跡はわたしの名を偉大にし、 わたしの力と愛を示す永遠のしるしとなる。」
- Nova Versão Internacional - No lugar do espinheiro crescerá o pinheiro, e em vez de roseiras bravas crescerá a murta. Isso resultará em renome para o Senhor, para sinal eterno, que não será destruído.”
- Hoffnung für alle - Anstelle der Dornenbüsche wachsen Zypressen, und wo heute Brennnesseln wuchern, schießen Myrtensträucher empor. Dadurch wird mein Name überall bekannt. Mit eurer Erlösung setze ich für immer ein Zeichen, das nicht mehr aus der Welt zu schaffen ist.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต้นสนจะงอกขึ้นแทนที่พุ่มหนาม พันธุ์ไม้หอมจะงอกขึ้นแทนที่ต้นหนาม การนี้จะเป็นที่เชิดชูองค์พระผู้เป็นเจ้า เป็นหมายสำคัญนิรันดร์ซึ่งจะไม่ถูกทำลายเลย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต้นสนจะงอกขึ้นแทนไม้หนาม ต้นเมอร์เทิลจะงอกขึ้นแทนพุ่มไม้หนาม สิ่งเหล่านี้จะทำให้พระผู้เป็นเจ้าเป็นที่รู้จัก เป็นสัญลักษณ์อันเป็นนิรันดร์ที่ไม่มีวันจะถูกทำลายลง”
交叉引用
- Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
- Mi-ca 7:4 - Người tốt nhất giống như cây gai; người chính trực nhất như hàng rào gai độc. Nhưng ngày xử đoán ngươi sắp đến rồi. Ngày Chúa trừng phạt ngươi đã gần, đó là thời rối loạn.
- Giăng 15:8 - Các con kết nhiều quả, tỏ ra xứng đáng làm môn đệ Ta, là các con đem vinh quang về cho Cha Ta.
- Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
- Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
- Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
- Y-sai 43:21 - Ta đã tạo nên Ít-ra-ên cho Ta, và một ngày kia, họ sẽ ngợi tôn Ta trước cả thế giới.”
- Y-sai 11:6 - Trong ngày ấy, muông sói sẽ ở với chiên con; beo nằm chung với dê con. Bò con và bò mập sẽ ở chung với sư tử, một đứa trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
- Y-sai 11:7 - Bò cái ăn chung với gấu. Bê và gấu con nằm chung một chỗ. Sư tử sẽ ăn cỏ khô như bò.
- Y-sai 11:8 - Trẻ sơ sinh sẽ chơi an toàn bên hang rắn hổ mang. Trẻ con sẽ thò tay vào ổ rắn độc mà không bị hại.
- Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
- Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
- Giê-rê-mi 13:11 - Như dây đai thắt chặt vào lưng người, Ta đã cho Giu-đa và Giê-ru-sa-lem thắt chặt với Ta, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Chúng là dân Ta, sự mãn nguyện của Ta, vinh quang của Ta, hương thơm của Danh Ta. Nhưng chúng chẳng vâng lời Ta.
- Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
- Rô-ma 6:19 - Tôi diễn tả theo lối nói thông thường để giúp anh chị em nhận thức dễ dàng. Trước kia anh chị em đem thân làm nô lệ cho tội lỗi, và vô đạo, ngày nay hãy dâng thân ấy làm nô lệ cho lẽ công chính để anh chị em trở nên thánh khiết.
- Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
- 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
- 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
- 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
- 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
- Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
- Y-sai 60:13 - Vinh quang của Li-ban thuộc về ngươi— ngươi sẽ dùng gỗ tùng, bách, thông và gỗ quý— để trang hoàng nơi thánh Ta. Đền Thờ Ta sẽ đầy vinh quang!
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
- Y-sai 41:19 - Ta sẽ trồng cây trong sa mạc cằn cỗi— các bá hương, keo, sim, ô-liu, bách, linh sam, và thông.
- Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
- Ê-phê-sô 3:21 - Nguyện Đức Chúa Trời được ca ngợi muôn đời vô cùng, vì Ngài đã lập chương trình cứu rỗi Hội Thánh, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện! A-men.