Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
55:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • 新标点和合本 - “你们一切干渴的都当就近水来; 没有银钱的也可以来。 你们都来,买了吃; 不用银钱,不用价值, 也来买酒和奶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 来!你们所有干渴的,都当来到水边; 没有银钱的也可以来。 你们都来,买了吃; 不用银钱,不付代价, 就可买酒和奶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 来!你们所有干渴的,都当来到水边; 没有银钱的也可以来。 你们都来,买了吃; 不用银钱,不付代价, 就可买酒和奶。
  • 当代译本 - “来吧!所有口渴的人啊,来喝水吧! 没有钱的人啊,来买东西吃吧! 来买酒买奶吧,不花钱,不付费!
  • 圣经新译本 - 唉!口渴的人哪!你们都就近水来吧。 没有银钱的,你们也要来,买了就吃。 你们要来,买酒和奶, 不用银子,也不用付代价。
  • 中文标准译本 - “啊!所有口渴的人哪, 你们要来到水边! 没有钱的人哪, 你们也要来,买东西吃! 来吧,买酒和奶, 但不用钱,也不用什么代价!
  • 现代标点和合本 - “你们一切干渴的,都当就近水来! 没有银钱的,也可以来! 你们都来,买了吃。 不用银钱,不用价值, 也来买酒和奶。
  • 和合本(拼音版) - “你们一切干渴的都当就近水来, 没有银钱的也可以来。 你们都来,买了吃; 不用银钱,不用价值, 也来买酒和奶。
  • New International Version - “Come, all you who are thirsty, come to the waters; and you who have no money, come, buy and eat! Come, buy wine and milk without money and without cost.
  • New International Reader's Version - “Come, all you who are thirsty. Come and drink the water I offer to you. You who do not have any money, come. Buy and eat the grain I give you. Come and buy wine and milk. You will not have to pay anything for it.
  • English Standard Version - “Come, everyone who thirsts, come to the waters; and he who has no money, come, buy and eat! Come, buy wine and milk without money and without price.
  • New Living Translation - “Is anyone thirsty? Come and drink— even if you have no money! Come, take your choice of wine or milk— it’s all free!
  • The Message - “Hey there! All who are thirsty, come to the water! Are you penniless? Come anyway—buy and eat! Come, buy your drinks, buy wine and milk. Buy without money—everything’s free! Why do you spend your money on junk food, your hard-earned cash on cotton candy? Listen to me, listen well: Eat only the best, fill yourself with only the finest. Pay attention, come close now, listen carefully to my life-giving, life-nourishing words. I’m making a lasting covenant commitment with you, the same that I made with David: sure, solid, enduring love. I set him up as a witness to the nations, made him a prince and leader of the nations, And now I’m doing it to you: You’ll summon nations you’ve never heard of, and nations who’ve never heard of you will come running to you Because of me, your God, because The Holy of Israel has honored you.”
  • Christian Standard Bible - “Come, everyone who is thirsty, come to the water; and you without silver, come, buy, and eat! Come, buy wine and milk without silver and without cost!
  • New American Standard Bible - “ You there! Everyone who thirsts, come to the waters; And you who have no money come, buy and eat. Come, buy wine and milk Without money and without cost.
  • New King James Version - “Ho! Everyone who thirsts, Come to the waters; And you who have no money, Come, buy and eat. Yes, come, buy wine and milk Without money and without price.
  • Amplified Bible - “Everyone who thirsts, come to the waters; And you who have no money come, buy grain and eat. Come, buy wine and milk Without money and without cost [simply accept it as a gift from God].
  • American Standard Version - Ho, every one that thirsteth, come ye to the waters, and he that hath no money; come ye, buy, and eat; yea, come, buy wine and milk without money and without price.
  • King James Version - Ho, every one that thirsteth, come ye to the waters, and he that hath no money; come ye, buy, and eat; yea, come, buy wine and milk without money and without price.
  • New English Translation - “Hey, all who are thirsty, come to the water! You who have no money, come! Buy and eat! Come! Buy wine and milk without money and without cost!
  • World English Bible - “Hey! Come, everyone who thirsts, to the waters! Come, he who has no money, buy, and eat! Yes, come, buy wine and milk without money and without price.
  • 新標點和合本 - 你們一切乾渴的都當就近水來; 沒有銀錢的也可以來。 你們都來,買了吃; 不用銀錢,不用價值, 也來買酒和奶。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 來!你們所有乾渴的,都當來到水邊; 沒有銀錢的也可以來。 你們都來,買了吃; 不用銀錢,不付代價, 就可買酒和奶。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 來!你們所有乾渴的,都當來到水邊; 沒有銀錢的也可以來。 你們都來,買了吃; 不用銀錢,不付代價, 就可買酒和奶。
  • 當代譯本 - 「來吧!所有口渴的人啊,來喝水吧! 沒有錢的人啊,來買東西吃吧! 來買酒買奶吧,不花錢,不付費!
  • 聖經新譯本 - 唉!口渴的人哪!你們都就近水來吧。 沒有銀錢的,你們也要來,買了就吃。 你們要來,買酒和奶, 不用銀子,也不用付代價。
  • 呂振中譯本 - 『哦,口渴的人哪,個個來到水邊哦! 沒有銀錢的人哪,來買去喫哦! 不用銀錢,不用 付 代價, 來買酒和奶子哦!
  • 中文標準譯本 - 「啊!所有口渴的人哪, 你們要來到水邊! 沒有錢的人哪, 你們也要來,買東西吃! 來吧,買酒和奶, 但不用錢,也不用什麼代價!
  • 現代標點和合本 - 「你們一切乾渴的,都當就近水來! 沒有銀錢的,也可以來! 你們都來,買了吃。 不用銀錢,不用價值, 也來買酒和奶。
  • 文理和合譯本 - 凡口渴者、其來就水、無金者來購而食之、來沾酒乳、不需金、不索值、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、口渴者當臨水濱、無金者當至此酤酒乳、市食物、無需價值。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡爾渴者、當來就水、無金者亦來、爾曹悉來購而食、雖無金亦可來購、雖不予以價值、亦可沽酒與乳、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Vengan a las aguas todos los que tengan sed! ¡Vengan a comprar y a comer los que no tengan dinero! Vengan, compren vino y leche sin pago alguno.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “너희 목마른 자들아, 다 물로 나아오라. 돈 없는 자도 와서 포도주와 우유를 거저 마셔라.
  • Новый Русский Перевод - – Эй, все, кто жаждет, придите к водам; и те, у кого нет денег, приходите, получайте еду и ешьте! Приходите, получайте вино и молоко без денег, бесплатно!
  • Восточный перевод - – Эй, все, кто жаждет, придите к водам, даже если у вас нет денег, приходите, берите пищу и ешьте! Приходите, берите вино и молоко без денег, бесплатно!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Эй, все, кто жаждет, придите к водам, даже если у вас нет денег, приходите, берите пищу и ешьте! Приходите, берите вино и молоко без денег, бесплатно!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Эй, все, кто жаждет, придите к водам, даже если у вас нет денег, приходите, берите пищу и ешьте! Приходите, берите вино и молоко без денег, бесплатно!
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous tous qui avez soif, venez chercher de l’eau ! Et même vous ╵qui n’avez pas d’argent, venez, achetez et mangez ! Venez acheter sans argent, ╵oui, sans paiement, du vin, du lait  !
  • リビングバイブル - 「渇いている人がいるなら、金を持っていなくても、 自由に飲みに来なさい。 最上のぶどう酒とミルクと穀物を 無料で持って行きなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Venham, todos vocês que estão com sede, venham às águas; e vocês que não possuem dinheiro algum, venham, comprem e comam! Venham, comprem vinho e leite sem dinheiro e sem custo.
  • Hoffnung für alle - Der Herr ruft: »Ihr habt Durst? Kommt her, hier gibt es Wasser! Auch wer kein Geld hat, kann kommen. Nehmt euch Brot und esst! Hierher! Hier gibt es Wein und Milch. Bedient euch, es kostet nichts!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เชิญทุกคนที่กระหาย มาดื่มน้ำเถิด และผู้ที่ไม่มีเงิน จงมาซื้อกินเถิด! มาเถิด มาซื้อเหล้าองุ่นและน้ำนม โดยไม่คิดเงินและไม่คิดมูลค่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ทุก​คน​ที่​กระหาย​จง​มา​เถิด มา​ที่​แหล่ง​น้ำ และ​ผู้​ที่​ไม่​มี​เงิน​จง​มา และ​ซื้อ​อาหาร​รับประทาน จง​มา และ​ซื้อ​เหล้า​องุ่น​และ​น้ำนม โดย​ไม่​ต้อง​ใช้​เงิน​และ​ค่า​แลก​เปลี่ยน
交叉引用
  • Ru-tơ 4:1 - Bô-ô đến cổng thành, kiếm một chỗ ngồi xuống. Tại đó, người bà con có quyền chuộc sản nghiệp vừa đi tới. Bô-ô mời người đó đến ngồi cạnh mình.
  • Nhã Ca 1:2 - Hãy hôn em và hôn em lần nữa, vì tình chàng ngọt hơn rượu.
  • Ai Ca 5:4 - Chúng con phải trả tiền mới có nước uống, ngay cả củi cũng phải trả giá.
  • Xa-cha-ri 10:7 - Người Ép-ra-im sẽ như dũng sĩ, lòng họ sẽ hân hoan như uống rượu nho. Con cái họ thấy thế đều vui mừng; họ sẽ hớn hở trong Chúa Hằng Hữu.
  • Giăng 2:3 - Khi rượu nho đã hết, mẹ Chúa Giê-xu nói với Ngài: “Họ đã hết rượu rồi.”
  • Giăng 2:4 - Chúa Giê-xu đáp: “Thưa mẹ, việc ấy có liên hệ gì đến chúng ta? Thời điểm của con chưa đến.”
  • Giăng 2:5 - Nhưng mẹ Chúa bảo những đầy tớ: “Hãy làm theo những gì Ngài bảo.”
  • Giăng 2:6 - Trong nhà có sáu cái chum bằng đá đựng nước dùng để tẩy trần theo phong tục Do Thái. Mỗi chum chứa 75 đến 113 lít.
  • Giăng 2:7 - Chúa Giê-xu phán với những đầy tớ: “Hãy múc nước đổ đầy các chum đó.” Khi các chum đã đầy nước,
  • Giăng 2:8 - Chúa phán: “Bây giờ các anh múc ra, đem cho ông chủ tiệc.” Vậy những đầy tớ làm y theo lời Chúa phán dặn.
  • Giăng 2:9 - Chủ tiệc nếm nước đã hóa thành rượu nho, không biết rượu này lấy từ đâu (dù các đầy tớ đều biết rõ), nên gọi chú rể mà khen:
  • Giăng 2:10 - “Ai cũng đãi rượu ngon trước, đến khi tân khách uống say mới dọn rượu thường. Anh thật khác người, giữ rượu ngon đến giờ này mới đem ra!”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:2 - Tôi phải dùng sữa nuôi anh chị em, thay vì thức ăn đặc, vì anh chị em chưa tiêu hóa nổi, đến bây giờ cũng chưa ăn được,
  • Xa-cha-ri 2:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy mau chạy! Mau trốn khỏi phương bắc, nơi Ta đã rải các con ra theo gió bốn phương trời.
  • Nhã Ca 1:4 - Xin cho em theo chàng; nào, chúng ta cùng chạy! Vua đã đưa em vào phòng người. Ôi vua, chúng em hân hoan vì chàng biết bao. Chúng em thấy tình chàng nồng nàn hơn rượu. Họ say mê chàng lắm!
  • Xa-cha-ri 9:15 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo vệ dân Ngài, họ sẽ tiêu hủy, giẫm nát quân địch. Họ sẽ uống máu địch như uống rượu. Họ được đầy tràn như bát nước, như góc bàn thờ đẫm nước.
  • Ma-thi-ơ 26:29 - Ta cho các con biết: Ta sẽ không uống nước nho này nữa cho đến ngày uống nước nho mới với các con trong Nước Cha Ta.”
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Châm Ngôn 8:4 - “Ta gọi ngươi, tất cả các ngươi! Ta gọi toàn thể loài người.
  • Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
  • Nhã Ca 5:1 - Anh đã vào khu vườn của anh rồi, em gái của anh, cô dâu của anh ơi. Anh đã hòa một dược với các hương liệu và ăn cả tàng ong với mật của anh. Anh uống rượu nho với sữa của anh. Ôi, hỡi người yêu và người được yêu, hãy ăn và uống! Vâng, hãy say men tình yêu của bạn!
  • 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
  • Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
  • Châm Ngôn 1:21 - Kêu gọi nơi công cộng, tại cổng thành, trong đô thị:
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Thi Thiên 42:1 - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 42:2 - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?
  • Y-sai 52:3 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Khi Ta bán các con làm nô lệ Ta không được trả tiền. Nay Ta chuộc lại các con cũng không cần tiền bạc.”
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Ma-thi-ơ 13:44 - “Nước Trời giống như châu báu chôn dưới đất. Có người tìm được, vui mừng bán cả gia tài, lấy tiền mua miếng đất đó.
  • Ma-thi-ơ 10:8 - Hãy chữa lành bệnh tật, trị chứng phong hủi, khiến người chết sống lại, đuổi quỷ khỏi người bị ám. Hãy ban tặng như các con đã được ban tặng.
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
  • Giô-ên 3:18 - Trong ngày ấy, rượu nho sẽ chảy giọt từ các núi, sữa sẽ trào ra từ các đồi. Nước sẽ dâng tràn các dòng sông của Giu-đa, và một dòng suối sẽ ra từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nhuần tưới trũng Si-tim.
  • Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
  • Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
  • Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
  • Giăng 4:11 - Chị hỏi: “Thưa ông, giếng thì sâu mà ông không có gàu dây gì cả, làm sao ông múc được nước sống đó?
  • Giăng 4:12 - Liệu ông tài giỏi hơn tổ phụ chúng tôi là Gia-cốp sao? Người đã để giếng này lại cho chúng tôi. Chính người, con cái và súc vật người đều uống giếng này.”
  • Giăng 4:13 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai uống nước này sẽ còn khát mãi.
  • Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Thi Thiên 143:6 - Con đưa tay hướng về Chúa nguyện cầu. Lòng con khát khao Ngài như đất khô hạn.
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Khải Huyền 21:6 - Chúa phán tôi: “Xong rồi! Ta là An-pha và Ô-mê-ga, là Đầu Tiên và Cuối Cùng. Ai khát sẽ được Ta cho uống miễn phí Nước Suối Hằng Sống.
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • 新标点和合本 - “你们一切干渴的都当就近水来; 没有银钱的也可以来。 你们都来,买了吃; 不用银钱,不用价值, 也来买酒和奶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 来!你们所有干渴的,都当来到水边; 没有银钱的也可以来。 你们都来,买了吃; 不用银钱,不付代价, 就可买酒和奶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 来!你们所有干渴的,都当来到水边; 没有银钱的也可以来。 你们都来,买了吃; 不用银钱,不付代价, 就可买酒和奶。
  • 当代译本 - “来吧!所有口渴的人啊,来喝水吧! 没有钱的人啊,来买东西吃吧! 来买酒买奶吧,不花钱,不付费!
  • 圣经新译本 - 唉!口渴的人哪!你们都就近水来吧。 没有银钱的,你们也要来,买了就吃。 你们要来,买酒和奶, 不用银子,也不用付代价。
  • 中文标准译本 - “啊!所有口渴的人哪, 你们要来到水边! 没有钱的人哪, 你们也要来,买东西吃! 来吧,买酒和奶, 但不用钱,也不用什么代价!
  • 现代标点和合本 - “你们一切干渴的,都当就近水来! 没有银钱的,也可以来! 你们都来,买了吃。 不用银钱,不用价值, 也来买酒和奶。
  • 和合本(拼音版) - “你们一切干渴的都当就近水来, 没有银钱的也可以来。 你们都来,买了吃; 不用银钱,不用价值, 也来买酒和奶。
  • New International Version - “Come, all you who are thirsty, come to the waters; and you who have no money, come, buy and eat! Come, buy wine and milk without money and without cost.
  • New International Reader's Version - “Come, all you who are thirsty. Come and drink the water I offer to you. You who do not have any money, come. Buy and eat the grain I give you. Come and buy wine and milk. You will not have to pay anything for it.
  • English Standard Version - “Come, everyone who thirsts, come to the waters; and he who has no money, come, buy and eat! Come, buy wine and milk without money and without price.
  • New Living Translation - “Is anyone thirsty? Come and drink— even if you have no money! Come, take your choice of wine or milk— it’s all free!
  • The Message - “Hey there! All who are thirsty, come to the water! Are you penniless? Come anyway—buy and eat! Come, buy your drinks, buy wine and milk. Buy without money—everything’s free! Why do you spend your money on junk food, your hard-earned cash on cotton candy? Listen to me, listen well: Eat only the best, fill yourself with only the finest. Pay attention, come close now, listen carefully to my life-giving, life-nourishing words. I’m making a lasting covenant commitment with you, the same that I made with David: sure, solid, enduring love. I set him up as a witness to the nations, made him a prince and leader of the nations, And now I’m doing it to you: You’ll summon nations you’ve never heard of, and nations who’ve never heard of you will come running to you Because of me, your God, because The Holy of Israel has honored you.”
  • Christian Standard Bible - “Come, everyone who is thirsty, come to the water; and you without silver, come, buy, and eat! Come, buy wine and milk without silver and without cost!
  • New American Standard Bible - “ You there! Everyone who thirsts, come to the waters; And you who have no money come, buy and eat. Come, buy wine and milk Without money and without cost.
  • New King James Version - “Ho! Everyone who thirsts, Come to the waters; And you who have no money, Come, buy and eat. Yes, come, buy wine and milk Without money and without price.
  • Amplified Bible - “Everyone who thirsts, come to the waters; And you who have no money come, buy grain and eat. Come, buy wine and milk Without money and without cost [simply accept it as a gift from God].
  • American Standard Version - Ho, every one that thirsteth, come ye to the waters, and he that hath no money; come ye, buy, and eat; yea, come, buy wine and milk without money and without price.
  • King James Version - Ho, every one that thirsteth, come ye to the waters, and he that hath no money; come ye, buy, and eat; yea, come, buy wine and milk without money and without price.
  • New English Translation - “Hey, all who are thirsty, come to the water! You who have no money, come! Buy and eat! Come! Buy wine and milk without money and without cost!
  • World English Bible - “Hey! Come, everyone who thirsts, to the waters! Come, he who has no money, buy, and eat! Yes, come, buy wine and milk without money and without price.
  • 新標點和合本 - 你們一切乾渴的都當就近水來; 沒有銀錢的也可以來。 你們都來,買了吃; 不用銀錢,不用價值, 也來買酒和奶。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 來!你們所有乾渴的,都當來到水邊; 沒有銀錢的也可以來。 你們都來,買了吃; 不用銀錢,不付代價, 就可買酒和奶。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 來!你們所有乾渴的,都當來到水邊; 沒有銀錢的也可以來。 你們都來,買了吃; 不用銀錢,不付代價, 就可買酒和奶。
  • 當代譯本 - 「來吧!所有口渴的人啊,來喝水吧! 沒有錢的人啊,來買東西吃吧! 來買酒買奶吧,不花錢,不付費!
  • 聖經新譯本 - 唉!口渴的人哪!你們都就近水來吧。 沒有銀錢的,你們也要來,買了就吃。 你們要來,買酒和奶, 不用銀子,也不用付代價。
  • 呂振中譯本 - 『哦,口渴的人哪,個個來到水邊哦! 沒有銀錢的人哪,來買去喫哦! 不用銀錢,不用 付 代價, 來買酒和奶子哦!
  • 中文標準譯本 - 「啊!所有口渴的人哪, 你們要來到水邊! 沒有錢的人哪, 你們也要來,買東西吃! 來吧,買酒和奶, 但不用錢,也不用什麼代價!
  • 現代標點和合本 - 「你們一切乾渴的,都當就近水來! 沒有銀錢的,也可以來! 你們都來,買了吃。 不用銀錢,不用價值, 也來買酒和奶。
  • 文理和合譯本 - 凡口渴者、其來就水、無金者來購而食之、來沾酒乳、不需金、不索值、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、口渴者當臨水濱、無金者當至此酤酒乳、市食物、無需價值。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡爾渴者、當來就水、無金者亦來、爾曹悉來購而食、雖無金亦可來購、雖不予以價值、亦可沽酒與乳、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Vengan a las aguas todos los que tengan sed! ¡Vengan a comprar y a comer los que no tengan dinero! Vengan, compren vino y leche sin pago alguno.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “너희 목마른 자들아, 다 물로 나아오라. 돈 없는 자도 와서 포도주와 우유를 거저 마셔라.
  • Новый Русский Перевод - – Эй, все, кто жаждет, придите к водам; и те, у кого нет денег, приходите, получайте еду и ешьте! Приходите, получайте вино и молоко без денег, бесплатно!
  • Восточный перевод - – Эй, все, кто жаждет, придите к водам, даже если у вас нет денег, приходите, берите пищу и ешьте! Приходите, берите вино и молоко без денег, бесплатно!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Эй, все, кто жаждет, придите к водам, даже если у вас нет денег, приходите, берите пищу и ешьте! Приходите, берите вино и молоко без денег, бесплатно!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Эй, все, кто жаждет, придите к водам, даже если у вас нет денег, приходите, берите пищу и ешьте! Приходите, берите вино и молоко без денег, бесплатно!
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous tous qui avez soif, venez chercher de l’eau ! Et même vous ╵qui n’avez pas d’argent, venez, achetez et mangez ! Venez acheter sans argent, ╵oui, sans paiement, du vin, du lait  !
  • リビングバイブル - 「渇いている人がいるなら、金を持っていなくても、 自由に飲みに来なさい。 最上のぶどう酒とミルクと穀物を 無料で持って行きなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Venham, todos vocês que estão com sede, venham às águas; e vocês que não possuem dinheiro algum, venham, comprem e comam! Venham, comprem vinho e leite sem dinheiro e sem custo.
  • Hoffnung für alle - Der Herr ruft: »Ihr habt Durst? Kommt her, hier gibt es Wasser! Auch wer kein Geld hat, kann kommen. Nehmt euch Brot und esst! Hierher! Hier gibt es Wein und Milch. Bedient euch, es kostet nichts!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เชิญทุกคนที่กระหาย มาดื่มน้ำเถิด และผู้ที่ไม่มีเงิน จงมาซื้อกินเถิด! มาเถิด มาซื้อเหล้าองุ่นและน้ำนม โดยไม่คิดเงินและไม่คิดมูลค่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ทุก​คน​ที่​กระหาย​จง​มา​เถิด มา​ที่​แหล่ง​น้ำ และ​ผู้​ที่​ไม่​มี​เงิน​จง​มา และ​ซื้อ​อาหาร​รับประทาน จง​มา และ​ซื้อ​เหล้า​องุ่น​และ​น้ำนม โดย​ไม่​ต้อง​ใช้​เงิน​และ​ค่า​แลก​เปลี่ยน
  • Ru-tơ 4:1 - Bô-ô đến cổng thành, kiếm một chỗ ngồi xuống. Tại đó, người bà con có quyền chuộc sản nghiệp vừa đi tới. Bô-ô mời người đó đến ngồi cạnh mình.
  • Nhã Ca 1:2 - Hãy hôn em và hôn em lần nữa, vì tình chàng ngọt hơn rượu.
  • Ai Ca 5:4 - Chúng con phải trả tiền mới có nước uống, ngay cả củi cũng phải trả giá.
  • Xa-cha-ri 10:7 - Người Ép-ra-im sẽ như dũng sĩ, lòng họ sẽ hân hoan như uống rượu nho. Con cái họ thấy thế đều vui mừng; họ sẽ hớn hở trong Chúa Hằng Hữu.
  • Giăng 2:3 - Khi rượu nho đã hết, mẹ Chúa Giê-xu nói với Ngài: “Họ đã hết rượu rồi.”
  • Giăng 2:4 - Chúa Giê-xu đáp: “Thưa mẹ, việc ấy có liên hệ gì đến chúng ta? Thời điểm của con chưa đến.”
  • Giăng 2:5 - Nhưng mẹ Chúa bảo những đầy tớ: “Hãy làm theo những gì Ngài bảo.”
  • Giăng 2:6 - Trong nhà có sáu cái chum bằng đá đựng nước dùng để tẩy trần theo phong tục Do Thái. Mỗi chum chứa 75 đến 113 lít.
  • Giăng 2:7 - Chúa Giê-xu phán với những đầy tớ: “Hãy múc nước đổ đầy các chum đó.” Khi các chum đã đầy nước,
  • Giăng 2:8 - Chúa phán: “Bây giờ các anh múc ra, đem cho ông chủ tiệc.” Vậy những đầy tớ làm y theo lời Chúa phán dặn.
  • Giăng 2:9 - Chủ tiệc nếm nước đã hóa thành rượu nho, không biết rượu này lấy từ đâu (dù các đầy tớ đều biết rõ), nên gọi chú rể mà khen:
  • Giăng 2:10 - “Ai cũng đãi rượu ngon trước, đến khi tân khách uống say mới dọn rượu thường. Anh thật khác người, giữ rượu ngon đến giờ này mới đem ra!”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:2 - Tôi phải dùng sữa nuôi anh chị em, thay vì thức ăn đặc, vì anh chị em chưa tiêu hóa nổi, đến bây giờ cũng chưa ăn được,
  • Xa-cha-ri 2:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy mau chạy! Mau trốn khỏi phương bắc, nơi Ta đã rải các con ra theo gió bốn phương trời.
  • Nhã Ca 1:4 - Xin cho em theo chàng; nào, chúng ta cùng chạy! Vua đã đưa em vào phòng người. Ôi vua, chúng em hân hoan vì chàng biết bao. Chúng em thấy tình chàng nồng nàn hơn rượu. Họ say mê chàng lắm!
  • Xa-cha-ri 9:15 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo vệ dân Ngài, họ sẽ tiêu hủy, giẫm nát quân địch. Họ sẽ uống máu địch như uống rượu. Họ được đầy tràn như bát nước, như góc bàn thờ đẫm nước.
  • Ma-thi-ơ 26:29 - Ta cho các con biết: Ta sẽ không uống nước nho này nữa cho đến ngày uống nước nho mới với các con trong Nước Cha Ta.”
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Châm Ngôn 8:4 - “Ta gọi ngươi, tất cả các ngươi! Ta gọi toàn thể loài người.
  • Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
  • Nhã Ca 5:1 - Anh đã vào khu vườn của anh rồi, em gái của anh, cô dâu của anh ơi. Anh đã hòa một dược với các hương liệu và ăn cả tàng ong với mật của anh. Anh uống rượu nho với sữa của anh. Ôi, hỡi người yêu và người được yêu, hãy ăn và uống! Vâng, hãy say men tình yêu của bạn!
  • 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
  • Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
  • Châm Ngôn 1:21 - Kêu gọi nơi công cộng, tại cổng thành, trong đô thị:
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Thi Thiên 42:1 - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 42:2 - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?
  • Y-sai 52:3 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Khi Ta bán các con làm nô lệ Ta không được trả tiền. Nay Ta chuộc lại các con cũng không cần tiền bạc.”
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Ma-thi-ơ 13:44 - “Nước Trời giống như châu báu chôn dưới đất. Có người tìm được, vui mừng bán cả gia tài, lấy tiền mua miếng đất đó.
  • Ma-thi-ơ 10:8 - Hãy chữa lành bệnh tật, trị chứng phong hủi, khiến người chết sống lại, đuổi quỷ khỏi người bị ám. Hãy ban tặng như các con đã được ban tặng.
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
  • Giô-ên 3:18 - Trong ngày ấy, rượu nho sẽ chảy giọt từ các núi, sữa sẽ trào ra từ các đồi. Nước sẽ dâng tràn các dòng sông của Giu-đa, và một dòng suối sẽ ra từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nhuần tưới trũng Si-tim.
  • Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
  • Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
  • Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
  • Giăng 4:11 - Chị hỏi: “Thưa ông, giếng thì sâu mà ông không có gàu dây gì cả, làm sao ông múc được nước sống đó?
  • Giăng 4:12 - Liệu ông tài giỏi hơn tổ phụ chúng tôi là Gia-cốp sao? Người đã để giếng này lại cho chúng tôi. Chính người, con cái và súc vật người đều uống giếng này.”
  • Giăng 4:13 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai uống nước này sẽ còn khát mãi.
  • Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Thi Thiên 143:6 - Con đưa tay hướng về Chúa nguyện cầu. Lòng con khát khao Ngài như đất khô hạn.
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Khải Huyền 21:6 - Chúa phán tôi: “Xong rồi! Ta là An-pha và Ô-mê-ga, là Đầu Tiên và Cuối Cùng. Ai khát sẽ được Ta cho uống miễn phí Nước Suối Hằng Sống.
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
圣经
资源
计划
奉献