逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
- 新标点和合本 - 因为造你的是你的丈夫; 万军之耶和华是他的名。 救赎你的是以色列的圣者; 他必称为全地之 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为造你的是你的丈夫, 万军之耶和华是他的名; 救赎你的是以色列的圣者, 他必称为全地之上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为造你的是你的丈夫, 万军之耶和华是他的名; 救赎你的是以色列的圣者, 他必称为全地之 神。
- 当代译本 - 因为造你的是你的丈夫, 祂名叫万军之耶和华; 你的救赎主是以色列的圣者, 祂被称为普天下的上帝。
- 圣经新译本 - 因为造你的,就是你的丈夫; 万军之耶和华是他的名; 救赎你的,就是以色列的圣者; 他被称为全地的 神。
- 中文标准译本 - 因为造你的是你的丈夫, 他的名是万军之耶和华; 救赎你的是以色列的圣者, 他被称为全地的神。
- 现代标点和合本 - 因为造你的是你的丈夫, 万军之耶和华是他的名; 救赎你的是以色列的圣者, 他必称为全地之神。
- 和合本(拼音版) - 因为造你的是你的丈夫, 万军之耶和华是他的名; 救赎你的是以色列的圣者, 他必称为全地之上帝。
- New International Version - For your Maker is your husband— the Lord Almighty is his name— the Holy One of Israel is your Redeemer; he is called the God of all the earth.
- New International Reader's Version - I made you. I am now your husband. My name is the Lord Who Rules Over All. I am the Holy One of Israel. I have set you free. I am the God of the whole earth.
- English Standard Version - For your Maker is your husband, the Lord of hosts is his name; and the Holy One of Israel is your Redeemer, the God of the whole earth he is called.
- New Living Translation - For your Creator will be your husband; the Lord of Heaven’s Armies is his name! He is your Redeemer, the Holy One of Israel, the God of all the earth.
- Christian Standard Bible - Indeed, your husband is your Maker — his name is the Lord of Armies — and the Holy One of Israel is your Redeemer; he is called the God of the whole earth.
- New American Standard Bible - For your husband is your Maker, Whose name is the Lord of armies; And your Redeemer is the Holy One of Israel, Who is called the God of all the earth.
- New King James Version - For your Maker is your husband, The Lord of hosts is His name; And your Redeemer is the Holy One of Israel; He is called the God of the whole earth.
- Amplified Bible - For your husband is your Maker, The Lord of hosts is His name; And your Redeemer is the Holy One of Israel, Who is called the God of the whole earth.
- American Standard Version - For thy Maker is thy husband; Jehovah of hosts is his name: and the Holy One of Israel is thy Redeemer; the God of the whole earth shall he be called.
- King James Version - For thy Maker is thine husband; the Lord of hosts is his name; and thy Redeemer the Holy One of Israel; The God of the whole earth shall he be called.
- New English Translation - For your husband is the one who made you – the Lord who commands armies is his name. He is your protector, the Holy One of Israel. He is called “God of the entire earth.”
- World English Bible - For your Maker is your husband; Yahweh of Armies is his name. The Holy One of Israel is your Redeemer. He will be called the God of the whole earth.
- 新標點和合本 - 因為造你的是你的丈夫; 萬軍之耶和華是他的名。 救贖你的是以色列的聖者; 他必稱為全地之神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為造你的是你的丈夫, 萬軍之耶和華是他的名; 救贖你的是以色列的聖者, 他必稱為全地之上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為造你的是你的丈夫, 萬軍之耶和華是他的名; 救贖你的是以色列的聖者, 他必稱為全地之 神。
- 當代譯本 - 因為造你的是你的丈夫, 祂名叫萬軍之耶和華; 你的救贖主是以色列的聖者, 祂被稱為普天下的上帝。
- 聖經新譯本 - 因為造你的,就是你的丈夫; 萬軍之耶和華是他的名; 救贖你的,就是以色列的聖者; 他被稱為全地的 神。
- 呂振中譯本 - 因為那娶你為妻的、是造你的; 萬軍之永恆主耶和華是他的名; 贖回你的是 以色列 之聖者; 他稱為全地之上帝。
- 中文標準譯本 - 因為造你的是你的丈夫, 他的名是萬軍之耶和華; 救贖你的是以色列的聖者, 他被稱為全地的神。
- 現代標點和合本 - 因為造你的是你的丈夫, 萬軍之耶和華是他的名; 救贖你的是以色列的聖者, 他必稱為全地之神。
- 文理和合譯本 - 肇造爾者、乃爾之夫、名萬軍之耶和華、救贖爾者、乃以色列之聖者、必稱為全地之上帝也、
- 文理委辦譯本 - 我萬有之主耶和華、治理宇宙之上帝、以色列族之聖主救主、昔肇造爾邦、眷顧乎爾、有若夫婦。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋創立爾者、如夫眷顧爾、名為萬有之主、贖爾者、即 以色列 之聖主、稱為全地之天主、
- Nueva Versión Internacional - Porque el que te hizo es tu esposo; su nombre es el Señor Todopoderoso. Tu Redentor es el Santo de Israel; ¡Dios de toda la tierra es su nombre!
- 현대인의 성경 - 너의 창조자는 너에게 남편과 같은 분이시니 그의 이름은 전능하신 여호와이시다. 너를 구원하실 분은 온 세상의 하나님이 되시는 이스라엘의 거룩하신 분이시다.
- Новый Русский Перевод - Потому что Создатель твой – муж твой; Господь Сил Его имя, Святой Израилев – твой Искупитель; Он зовется Богом всей земли.
- Восточный перевод - Потому что муж твой – Создатель твой; Его имя – Вечный, Повелитель Сил. Святой Бог Исраила – твой Искупитель; Он зовётся Богом всей земли.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что муж твой – Создатель твой; Его имя – Вечный, Повелитель Сил. Святой Бог Исраила – твой Искупитель; Он зовётся Богом всей земли.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что муж твой – Создатель твой; Его имя – Вечный, Повелитель Сил. Святой Бог Исроила – твой Искупитель; Он зовётся Богом всей земли.
- La Bible du Semeur 2015 - car celui qui t’a faite ╵c’est ton époux. Il a pour nom : ╵le Seigneur des armées célestes. Celui qui te délivre ╵c’est le Saint d’Israël, celui que l’on appelle : ╵le Dieu du monde entier.
- リビングバイブル - あなたを造った者が夫になるからだ。 その名は全能の主。あなたを救い出す者、 イスラエルの聖なる神、全地の神である。
- Nova Versão Internacional - Pois o seu Criador é o seu marido, o Senhor dos Exércitos é o seu nome, o Santo de Israel é seu Redentor; ele é chamado o Deus de toda a terra.
- Hoffnung für alle - Denn der Herr, der dich erschaffen hat, ist dein Ehemann. Er heißt »der Herr, der allmächtige Gott«. Er ist der heilige Gott Israels, dein Erlöser, und der Gott der ganzen Welt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระผู้สร้างของเจ้าเป็นสามีของเจ้า พระองค์ทรงพระนามว่าพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ องค์บริสุทธิ์แห่งอิสราเอลคือพระผู้ไถ่ของเจ้า เขาจะเรียกพระองค์ว่าพระเจ้าเหนือสากลโลก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่า องค์ผู้สร้างของเจ้าเป็นสามีของเจ้า พระผู้เป็นเจ้าจอมโยธาคือพระนามของพระองค์ และองค์ผู้บริสุทธิ์ของอิสราเอลคือองค์ผู้ไถ่ของเจ้า พระองค์มีชื่อว่า พระเจ้าแห่งโลกทั้งโลก
交叉引用
- Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
- Y-sai 48:2 - dù các con mang tên thành thánh và tự cho là mình thuộc Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Y-sai 51:15 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng tạo sóng bổ ầm ầm. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Giê-rê-mi 51:19 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
- Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
- Y-sai 43:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán—Đấng Cứu Chuộc của con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên: “Vì các con, Ta đã sai một đội quân đến Ba-by-lôn, bắt người Canh-đê chạy trốn trong những tàu chúng từng hãnh diện.
- Xa-cha-ri 14:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm Vua khắp hoàn vũ. Vào ngày ấy, chỉ có duy một Chúa Hằng Hữu, và Danh Ngài là Danh duy nhất được thờ phượng.
- Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
- Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
- Ê-phê-sô 5:32 - Điều này là một huyền nhiệm, chẳng khác gì huyền nhiệm giữa Chúa Cứu Thế và Hội Thánh.
- Giê-rê-mi 3:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.
- Ê-phê-sô 5:25 - Chồng phải yêu vợ như Chúa Cứu Thế đã yêu Hội Thánh, hy sinh tính mạng vì Hội Thánh,
- Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
- Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
- Thi Thiên 45:10 - Hỡi quý nương, hãy nghe lời thỉnh giáo. Hãy quên đi dân tộc, và nhà cha nàng.
- Thi Thiên 45:11 - Vua ái mộ nhan sắc nàng; hãy tôn kính người, vì là chúa của nàng.
- Thi Thiên 45:12 - Quý nương Ty-rơ sẽ cung hiến lễ vật cho con. Người quyền quý sẽ đến cầu cạnh ân huệ nơi con.
- Thi Thiên 45:13 - Công nương vinh hạnh tuyệt vời trong cung điện, vương bào nàng có dệt sợi vàng.
- Thi Thiên 45:14 - Trong y phục gấm vóc triều kiến vua, theo sau có các trinh nữ cùng ra mắt vua.
- Thi Thiên 45:15 - Đoàn mỹ nữ vào cung điện hân hoan và khoái lạc!
- Thi Thiên 45:16 - Các hoàng nam thay thế các tổ phụ. Được phong vương cai trị khắp đất nước.
- Thi Thiên 45:17 - Tôi sẽ làm cho hậu thế ghi nhớ danh tiếng vua. Nên các dân tộc sẽ chúc tụng vua mãi mãi.
- Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
- Ê-xê-chi-ên 16:8 - Khi Ta đi qua một lần nữa, Ta thấy ngươi đã đến tuổi yêu đương. Vậy, Ta lấy áo Ta khoác cho ngươi để che sự trần truồng của ngươi và Ta đã công bố lời thề kết ước của Ta. Ta đã kết giao ước với ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, và ngươi thuộc về Ta.
- Rô-ma 3:29 - Phải chăng Đức Chúa Trời chỉ là Đức Chúa Trời của người Do Thái? Chẳng phải Ngài cũng là Đức Chúa Trời của Dân Ngoại nữa sao? Dĩ nhiên, Ngài cũng là Chúa của Dân Ngoại nữa.
- Rô-ma 3:30 - Vì chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, Ngài xưng công chính cho người bởi đức tin cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
- 2 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
- 2 Cô-rinh-tô 11:3 - Tôi sợ anh chị em suy tư lầm lạc, mất lòng trong sạch chuyên nhất với Chúa Cứu Thế, như Ê-va ngày xưa bị Con Rắn dùng quỷ kế lừa gạt.
- Y-sai 48:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con. Ta dạy các con để làm ích lợi cho các con và dẫn các con vào con đường các con phải theo.
- Ô-sê 2:19 - Ta sẽ cưới ngươi cho Ta đời đời, bày tỏ cho ngươi đức công chính và công bình, lòng trắc ẩn và cảm thương.
- Ô-sê 2:20 - Ta sẽ thành tín với ngươi và khiến ngươi thuộc về Ta, và cuối cùng ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”