逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy giũ bụi. Hãy ngồi lên ngai. Hỡi con gái Si-ôn, là kẻ bị tù, hãy tháo xích khỏi cổ ngươi.
- 新标点和合本 - 耶路撒冷啊,要抖下尘土! 起来坐在位上! 锡安被掳的居民(“居民”原文作“女子”)哪, 要解开你颈项的锁链!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶路撒冷啊,抖去尘埃, 起来坐在王位上! 被掳的锡安 哪, 解开你颈上的锁链!
- 和合本2010(神版-简体) - 耶路撒冷啊,抖去尘埃, 起来坐在王位上! 被掳的锡安 哪, 解开你颈上的锁链!
- 当代译本 - 耶路撒冷啊,抖掉身上的灰尘, 起来,坐到宝座上! 被掳的少女锡安啊, 卸去你颈上的锁链!
- 圣经新译本 - 耶路撒冷啊!抖下尘土, 起来,坐在位上吧! 锡安被掳的居民(“居民”原文作“女子”)哪! 解开你颈项上的锁链。
- 中文标准译本 - 耶路撒冷啊, 抖去尘土,起来,坐上宝座! 被掳的锡安女子啊, 解开你颈上的绳索!
- 现代标点和合本 - 耶路撒冷啊,要抖下尘土, 起来坐在位上! 锡安被掳的居民 哪, 要解开你颈项的锁链!
- 和合本(拼音版) - 耶路撒冷啊,要抖下尘土, 起来坐在位上; 锡安被掳的居民哪 , 要解开你颈项的锁链。
- New International Version - Shake off your dust; rise up, sit enthroned, Jerusalem. Free yourself from the chains on your neck, Daughter Zion, now a captive.
- New International Reader's Version - Get up, Jerusalem! Shake off your dust. Take your place on your throne. Captured people of Zion, remove the chains from your neck.
- English Standard Version - Shake yourself from the dust and arise; be seated, O Jerusalem; loose the bonds from your neck, O captive daughter of Zion.
- New Living Translation - Rise from the dust, O Jerusalem. Sit in a place of honor. Remove the chains of slavery from your neck, O captive daughter of Zion.
- Christian Standard Bible - Stand up, shake the dust off yourself! Take your seat, Jerusalem. Remove the bonds from your neck, captive Daughter Zion.”
- New American Standard Bible - Shake yourself from the dust, rise up, Captive Jerusalem; Release yourself from the chains around your neck, Captive daughter of Zion.
- New King James Version - Shake yourself from the dust, arise; Sit down, O Jerusalem! Loose yourself from the bonds of your neck, O captive daughter of Zion!
- Amplified Bible - Shake yourself from the dust, arise, O captive Jerusalem; Rid yourself of the chains around your neck, O captive Daughter of Zion.
- American Standard Version - Shake thyself from the dust; arise, sit on thy throne, O Jerusalem: loose thyself from the bonds of thy neck, O captive daughter of Zion.
- King James Version - Shake thyself from the dust; arise, and sit down, O Jerusalem: loose thyself from the bands of thy neck, O captive daughter of Zion.
- New English Translation - Shake off the dirt! Get up, captive Jerusalem! Take off the iron chains around your neck, O captive daughter Zion!
- World English Bible - Shake yourself from the dust! Arise, sit up, Jerusalem! Release yourself from the bonds of your neck, captive daughter of Zion!
- 新標點和合本 - 耶路撒冷啊,要抖下塵土! 起來坐在位上! 錫安被擄的居民(原文是女子)哪, 要解開你頸項的鎖鍊!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶路撒冷啊,抖去塵埃, 起來坐在王位上! 被擄的錫安 哪, 解開你頸上的鎖鏈!
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶路撒冷啊,抖去塵埃, 起來坐在王位上! 被擄的錫安 哪, 解開你頸上的鎖鏈!
- 當代譯本 - 耶路撒冷啊,抖掉身上的灰塵, 起來,坐到寶座上! 被擄的少女錫安啊, 卸去你頸上的鎖鏈!
- 聖經新譯本 - 耶路撒冷啊!抖下塵土, 起來,坐在位上吧! 錫安被擄的居民(“居民”原文作“女子”)哪! 解開你頸項上的鎖鍊。
- 呂振中譯本 - 被擄的 耶路撒冷 啊, 抖下塵土,起立哦! 被擄的 錫安 居民 哪, 解開你脖子上的鎖鍊哦!
- 中文標準譯本 - 耶路撒冷啊, 抖去塵土,起來,坐上寶座! 被擄的錫安女子啊, 解開你頸上的繩索!
- 現代標點和合本 - 耶路撒冷啊,要抖下塵土, 起來坐在位上! 錫安被擄的居民 哪, 要解開你頸項的鎖鏈!
- 文理和合譯本 - 耶路撒冷歟、爾其興起、去爾塵埃、安然而坐、被虜之錫安女歟、脫爾項索、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶路撒冷 民 歟、奮然而興、拂去塵埃、坐於位、被擄之 郇 民、 民原文作女 可解爾項之索、
- Nueva Versión Internacional - ¡Sacúdete el polvo, Jerusalén! ¡Levántate, vuelve al trono! ¡Libérate de las cadenas de tu cuello, cautiva hija de Sión!
- 현대인의 성경 - 예루살렘아, 너는 티끌을 떨치고 일어나 네 보좌에 앉아라. 사로잡힌 시온 사람들아, 너희를 묶고 있는 사슬을 풀어 버려라.
- Новый Русский Перевод - Отряхнись от пыли и поднимись; сядь на престол, Иерусалим. Сними с шеи цепи, пленная дочь Сиона.
- Восточный перевод - Отряхнись от пыли и поднимись; сядь на престол, Иерусалим. Сними с шеи цепи, пленная дочь Сиона .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отряхнись от пыли и поднимись; сядь на престол, Иерусалим. Сними с шеи цепи, пленная дочь Сиона .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отряхнись от пыли и поднимись; сядь на престол, Иерусалим. Сними с шеи цепи, пленная дочь Сиона .
- La Bible du Semeur 2015 - Secoue donc ta poussière, ╵relève-toi, Jérusalem, ╵installe-toi, délivre-toi des chaînes ╵qui enserrent ton cou, toi qui es prisonnière, ╵Dame Sion !
- リビングバイブル - エルサレムよ、ちりを払って立ち上がりなさい。 捕囚のシオンの娘よ、 首から奴隷のかせをはずしなさい。
- Nova Versão Internacional - Sacuda para longe a sua poeira; levante-se, sente-se entronizada, ó Jerusalém. Livre-se das correntes em seu pescoço, ó cativa cidade de Sião.
- Hoffnung für alle - Steh auf und schüttle den Staub ab! Setz dich wieder auf deinen Thron, Jerusalem! Wirf die Halsfesseln ab, du Gefangene!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสะบัดฝุ่นธุลีทิ้งไป จงลุกขึ้น นั่งบนบัลลังก์เถิด เยรูซาเล็มเอ๋ย จงปลดโซ่ตรวนที่ล่ามคอของเจ้าเถิด ธิดาแห่งศิโยน ผู้ตกเป็นเชลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงสะบัดฝุ่นออกจากตัวเจ้าและลุกขึ้น โอ เยรูซาเล็มเอ๋ย จงนั่งลง โอ ธิดาแห่งศิโยนซึ่งเป็นเชลยเอ๋ย จงคลายโซ่ออกจากคอเจ้า
交叉引用
- Giê-rê-mi 51:6 - Hãy trốn khỏi Ba-by-lôn! Hãy chạy cho toàn mạng! Đừng vì tội lỗi nó mà chịu chết lây! Vì đây là thời kỳ báo ứng của Chúa; Ngài sẽ hình phạt xứng đáng.
- Y-sai 49:21 - Lúc ấy, con sẽ tự hỏi: ‘Ai đã sinh đàn con này cho tôi? Vì hầu hết con cháu tôi đã bị giết, và phần còn lại thì bị mang đi lưu đày? Chỉ một mình tôi ở lại đây. Đoàn dân này từ đâu đến? Ai đã sinh ra con cháu này? Ai đã nuôi chúng lớn cho tôi?’”
- Y-sai 51:23 - Thay vào đó, Ta sẽ cho người hành hạ ngươi uống chén thịnh nộ ấy, là người đã nói với ngươi rằng: ‘Chúng ta sẽ giẫm đạp ngươi trong đất và bước đi trên lưng ngươi.’”
- Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
- Y-sai 29:4 - Từ nơi đất sâu, ngươi sẽ nói; từ nơi thấp của bụi đất, lời ngươi sẽ vang vọng lên. Tiếng nói ngươi sẽ thì thầm từ đất như tiếng ma quỷ gọi hồn từ mộ địa.
- Y-sai 51:14 - Chẳng bao lâu, tù binh và nô lệ sẽ được phóng thích! Các con sẽ không còn bị giam cầm, đói khát, và chết chóc nữa!
- Y-sai 3:26 - Các cổng Si-ôn sẽ khóc lóc và kêu than. Thành phố sẽ như người đàn bà tàn héo, bị vứt trên đất.”
- Khải Huyền 18:4 - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
- Xa-cha-ri 2:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy mau chạy! Mau trốn khỏi phương bắc, nơi Ta đã rải các con ra theo gió bốn phương trời.
- Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
- Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
- Giê-rê-mi 51:50 - Hãy bước ra, hỡi những người thoát chết khỏi lưỡi gươm! Đừng đứng đó mà xem—hãy trốn chạy khi còn có thể! Hãy nhớ Chúa Hằng Hữu, dù ở tận vùng đất xa xôi, và hãy nghĩ về nhà mình trong Giê-ru-sa-lem.”
- Giê-rê-mi 51:45 - “Hỡi dân Ta, hãy chạy khỏi Ba-by-lôn. Hãy tự cứu mình! Hãy tránh khỏi cơn giận phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.