逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhiều người ngạc nhiên khi thấy Người. Mặt Người biến dạng không còn giống người nào, và hình dạng Người không còn giống loài người nữa.
- 新标点和合本 - 许多人因他(原文作“你”)惊奇; 他的面貌比别人憔悴; 他的形容比世人枯槁。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 许多人因他 惊奇 —他的面貌比别人憔悴, 他的外表比世人枯槁—
- 和合本2010(神版-简体) - 许多人因他 惊奇 —他的面貌比别人憔悴, 他的外表比世人枯槁—
- 当代译本 - 许多人看见祂就诧异, 祂的面容毁得不成人样, 祂的样貌伤得不成人形。
- 圣经新译本 - 许多人怎样因你而惊奇, (因为他的容貌毁损得不像人, 他的形状毁损得不像世人),
- 中文标准译本 - 多人怎样因他震惊 ——他的容貌被毁得不像人, 他的形体被毁得不像人类——
- 现代标点和合本 - 许多人因他 惊奇 (他的面貌比别人憔悴, 他的形容比世人枯槁),
- 和合本(拼音版) - 许多人因他 惊奇 (他的面貌比别人憔悴, 他的形容比世人枯槁),
- New International Version - Just as there were many who were appalled at him — his appearance was so disfigured beyond that of any human being and his form marred beyond human likeness—
- New International Reader's Version - Many people were shocked when they saw him. He was so scarred that he no longer looked like a person. His body was so twisted that he did not look like a human being anymore.
- English Standard Version - As many were astonished at you— his appearance was so marred, beyond human semblance, and his form beyond that of the children of mankind—
- New Living Translation - But many were amazed when they saw him. His face was so disfigured he seemed hardly human, and from his appearance, one would scarcely know he was a man.
- Christian Standard Bible - Just as many were appalled at you — his appearance was so disfigured that he did not look like a man, and his form did not resemble a human being —
- New American Standard Bible - Just as many were appalled at you, My people, So His appearance was marred beyond that of a man, And His form beyond the sons of mankind.
- New King James Version - Just as many were astonished at you, So His visage was marred more than any man, And His form more than the sons of men;
- Amplified Bible - Just as many were astonished and appalled at you, My people, So His appearance was marred more than any man And His form [marred] more than the sons of men.
- American Standard Version - Like as many were astonished at thee (his visage was so marred more than any man, and his form more than the sons of men),
- King James Version - As many were astonished at thee; his visage was so marred more than any man, and his form more than the sons of men:
- New English Translation - (just as many were horrified by the sight of you) he was so disfigured he no longer looked like a man;
- World English Bible - Just as many were astonished at you— his appearance was marred more than any man, and his form more than the sons of men—
- 新標點和合本 - 許多人因他(原文是你)驚奇; 他的面貌比別人憔悴; 他的形容比世人枯槁。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 許多人因他 驚奇 -他的面貌比別人憔悴, 他的外表比世人枯槁-
- 和合本2010(神版-繁體) - 許多人因他 驚奇 —他的面貌比別人憔悴, 他的外表比世人枯槁—
- 當代譯本 - 許多人看見祂就詫異, 祂的面容毀得不成人樣, 祂的樣貌傷得不成人形。
- 聖經新譯本 - 許多人怎樣因你而驚奇, (因為他的容貌毀損得不像人, 他的形狀毀損得不像世人),
- 呂振中譯本 - 許多人怎樣因他 而驚愕, (因為 他的容貌比別人憔悴, 他的形體比常人 枯槁 )
- 中文標準譯本 - 多人怎樣因他震驚 ——他的容貌被毀得不像人, 他的形體被毀得不像人類——
- 現代標點和合本 - 許多人因他 驚奇 (他的面貌比別人憔悴, 他的形容比世人枯槁),
- 文理和合譯本 - 彼曾面目顦顇、甚於世人、形容枯槁、逾於人子、令眾駭異、
- 文理委辦譯本 - 維昔憂心戚戚、容顏枯槁、幾不類人、見者盡駭。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 維昔相貌憔悴、異乎常人、形容枯槁、迥別世人、使眾驚駭、
- Nueva Versión Internacional - Muchos se asombraron de él, pues tenía desfigurado el semblante; ¡nada de humano tenía su aspecto!
- 현대인의 성경 - 많은 사람들이 그를 보고 놀랄 것이다. 이것은 그의 모습이 너무 상하여 사람 같지 않기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - Как много было дивившихся на Него – так обезображено было Его лицо, что с трудом походило на человеческое, а вид Его – на вид людской.
- Восточный перевод - Как много было дивившихся на Него – так обезображено было Его лицо, что с трудом походило на человеческое, а вид Его – на вид людской.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как много было дивившихся на Него – так обезображено было Его лицо, что с трудом походило на человеческое, а вид Его – на вид людской.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как много было дивившихся на Него – так обезображено было Его лицо, что с трудом походило на человеческое, а вид Его – на вид людской.
- La Bible du Semeur 2015 - Beaucoup ont été horrifiés tellement son visage ╵était défiguré et tant son apparence ╵n’avait plus rien d’humain.
- リビングバイブル - ところが、彼を見て多くの人が驚く。 遠い外国から来た者や王は、その前に出ると、 ことばもなく黙り込む。 今まで一度も見たことのないものを見、 一度も聞いたことのないことを聞くからだ。 彼らは、打ちたたかれて血まみれになり、 人とは思えないほどくずれた顔だちの、 わたしのしもべを見る。 だが彼は、多くの人の罪をきよめるのだ。」
- Nova Versão Internacional - Assim como houve muitos que ficaram pasmados diante dele ; sua aparência estava tão desfigurada, que ele se tornou irreconhecível como homem; não parecia um ser humano;
- Hoffnung für alle - Viele waren entsetzt, als sie ihn sahen. Denn in der Tat: Er war völlig entstellt und kaum mehr als Mensch zu erkennen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเป็นอันมากตื่นตะลึงเพราะเขา เพราะรูปลักษณ์ของเขาเสียโฉมไปจนไม่มีใครเหมือน และรูปร่างของเขาก็เสียไปจนดูไม่เหมือนมนุษย์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่า คนจำนวนมากตกตะลึงที่เห็นว่า พระองค์ถูกทำให้เสียรูปจนเกินสภาพของความเป็นมนุษย์ และไม่มีเค้ารูปเหมือนบรรดาบุตรของมนุษย์เหลืออยู่เลย
交叉引用
- Lu-ca 5:26 - Mọi người đều kinh ngạc, ca ngợi Đức Chúa Trời. Họ sợ sệt bảo nhau: “Hôm nay chúng ta thấy những việc dị thường!”
- Lu-ca 22:64 - Chúng bịt mắt, đấm Ngài rồi hỏi: “Thử đoán xem ai vừa đánh anh đó?”
- Lu-ca 4:36 - Ai nấy kinh ngạc bảo nhau: “Lời Ngài đầy uy quyền đến nỗi quỷ cũng phải tuân lệnh.”
- Lu-ca 2:47 - Mọi người đều ngạc nhiên về kiến thức và lời đối đáp của Ngài.
- Mác 7:37 - Ai nấy đều ngạc nhiên vô cùng, bảo nhau: “Ngài làm gì cũng tuyệt diệu! Đến cả người điếc nghe được, người câm nói được.”
- Mác 6:51 - Chúa bước vào thuyền, sóng gió liền lặng yên. Ai nấy ngạc nhiên vô cùng.
- Mác 5:42 - Cô bé liền đứng dậy, bước đi. (Nó đã được mười hai tuổi). Cha mẹ nó ngạc nhiên, sững sờ.
- Mác 10:26 - Các môn đệ đều sững sờ: “Vậy thì ai được cứu?”
- Mác 10:32 - Trên đường lên Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-xu đi trước, các môn đệ theo sau, ngạc nhiên và sợ hãi. Chúa đem riêng mười hai sứ đồ, nói cho biết những việc sắp xảy ra:
- Ma-thi-ơ 7:28 - Dân chúng nghe xong đều ngạc nhiên về lời dạy của Chúa.
- Thi Thiên 71:7 - Nhiều người kinh ngạc khi nhìn vào đời sống phước hạnh của con, vì Chúa là Đấng bảo vệ con.
- Thi Thiên 102:3 - Ngày tháng đời con tan như khói, xương cốt con cháy như củi đốt.
- Thi Thiên 102:4 - Lòng con đau đớn héo mòn như cỏ, vì con quên cả ăn uống.
- Thi Thiên 102:5 - Vì con rên siết mãi, con chỉ còn da bọc xương.
- Ma-thi-ơ 22:22 - Họ sửng sờ, không biết nói gì nên rút lui ngay.
- Ma-thi-ơ 22:23 - Cũng ngày hôm ấy, các thầy Sa-đu-sê (chủ trương không có sự sống lại) đến hỏi Chúa:
- Ma-thi-ơ 27:29 - Họ bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Chúa và đặt vào tay phải Ngài một cây gậy bằng sậy. Rồi họ quỳ xuống trước mặt Ngài, chế giễu: “Lạy Vua người Do Thái!”
- Ma-thi-ơ 27:30 - Họ lại khạc nhổ vào mặt Chúa, lấy gậy đập lên đầu Ngài.
- Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
- Thi Thiên 22:7 - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
- Thi Thiên 22:15 - Năng lực con cằn cỗi như mảnh sành. Lưỡi dán chặt, khô trong cổ họng. Chúa đặt con trong cát bụi tử vong.
- Ma-thi-ơ 27:14 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng, khiến tổng trấn vô cùng ngạc nhiên.
- Ma-thi-ơ 26:67 - Họ đua nhau khạc nhổ vào mặt Chúa Giê-xu, đánh đấm, tát tai Ngài,
- Y-sai 50:6 - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.
- Thi Thiên 22:17 - Con có thể đếm xương, từng chiếc. Mắt long sòng sọc, họ nhìn chăm con,
- Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
- Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
- Y-sai 53:4 - Tuy nhiên, bệnh tật của chúng ta Người mang; sầu khổ của chúng ta đè nặng trên Người. Thế mà chúng ta nghĩ phiền muộn của Người là do Đức Chúa Trời hình phạt, hình phạt vì chính tội lỗi của Người.
- Y-sai 53:5 - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.