Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
51:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thay vào đó, Ta sẽ cho người hành hạ ngươi uống chén thịnh nộ ấy, là người đã nói với ngươi rằng: ‘Chúng ta sẽ giẫm đạp ngươi trong đất và bước đi trên lưng ngươi.’”
  • 新标点和合本 - “我必将这杯递在苦待你的人手中; 他们曾对你说:‘你屈身, 由我们践踏过去吧!’ 你便以背为地, 好像街市,任人经过。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必将这杯递在苦待你的人 手中。 他们曾对你说:‘你屈身, 任我们践踏过去吧!’ 你就以背为地, 又如街道,任人走过。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必将这杯递在苦待你的人 手中。 他们曾对你说:‘你屈身, 任我们践踏过去吧!’ 你就以背为地, 又如街道,任人走过。
  • 当代译本 - 我必把这杯给苦待你的人, 他们对你说,‘趴下, 我们好从你身上走过。’ 你把你的背当作地面, 当作街道任人走过。”
  • 圣经新译本 - 我必把这杯放在那些苦待你的人的手里; 他们曾对你说:‘你屈身俯伏,让我们走过去吧!’ 你就以你的背作陆地,作街道, 任由他们踏过去。”
  • 中文标准译本 - 我要把它放在那些折磨你的人手中; 他们曾对你说: ‘趴下,让我们踩着你过去!’ 你就把自己的背当作地面、当作街道,任人踩着过去。”
  • 现代标点和合本 - 我必将这杯递在苦待你的人手中。 他们曾对你说:‘你屈身, 由我们践踏过去吧!’ 你便以背为地, 好像街市,任人经过。”
  • 和合本(拼音版) - “我必将这杯递在苦待你的人手中。 他们曾对你说:‘你屈身, 由我们践踏过去吧!’ 你便以背为地, 好像街市,任人经过。”
  • New International Version - I will put it into the hands of your tormentors, who said to you, ‘Fall prostrate that we may walk on you.’ And you made your back like the ground, like a street to be walked on.”
  • New International Reader's Version - Instead, I will give it to those who made you suffer. They said to you, ‘Fall down flat on the ground. Then we can walk all over you.’ And that is exactly what you did. You made your back like a street to be walked on.”
  • English Standard Version - and I will put it into the hand of your tormentors, who have said to you, ‘Bow down, that we may pass over’; and you have made your back like the ground and like the street for them to pass over.”
  • New Living Translation - Instead, I will hand that cup to your tormentors, those who said, ‘We will trample you into the dust and walk on your backs.’”
  • Christian Standard Bible - I will put it into the hands of your tormentors, who said to you, ‘Lie down, so we can walk over you.’ You made your back like the ground, and like a street for those who walk on it.
  • New American Standard Bible - I will put it into the hand of your tormentors, Who have said to you, ‘Lie down so that we may walk over you.’ You have also made your back like the ground, And like the street for those who walk over it.”
  • New King James Version - But I will put it into the hand of those who afflict you, Who have said to you, ‘Lie down, that we may walk over you.’ And you have laid your body like the ground, And as the street, for those who walk over.”
  • Amplified Bible - I will put it into the hands of your tormentors, Who have said to you, ‘Lie down so that we may walk over you.’ You have even made your back like the ground And like the street for those who walk over it.”
  • American Standard Version - and I will put it into the hand of them that afflict thee, that have said to thy soul, Bow down, that we may go over; and thou hast laid thy back as the ground, and as the street, to them that go over.
  • King James Version - But I will put it into the hand of them that afflict thee; which have said to thy soul, Bow down, that we may go over: and thou hast laid thy body as the ground, and as the street, to them that went over.
  • New English Translation - I will put it into the hand of your tormentors who said to you, ‘Lie down, so we can walk over you.’ You made your back like the ground, and like the street for those who walked over you.”
  • World English Bible - I will put it into the hand of those who afflict you, who have said to your soul, ‘Bow down, that we may walk over you;’ and you have laid your back as the ground, like a street to those who walk over.”
  • 新標點和合本 - 我必將這杯遞在苦待你的人手中; 他們曾對你說:你屈身, 由我們踐踏過去吧! 你便以背為地, 好像街市,任人經過。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必將這杯遞在苦待你的人 手中。 他們曾對你說:『你屈身, 任我們踐踏過去吧!』 你就以背為地, 又如街道,任人走過。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必將這杯遞在苦待你的人 手中。 他們曾對你說:『你屈身, 任我們踐踏過去吧!』 你就以背為地, 又如街道,任人走過。
  • 當代譯本 - 我必把這杯給苦待你的人, 他們對你說,『趴下, 我們好從你身上走過。』 你把你的背當作地面, 當作街道任人走過。」
  • 聖經新譯本 - 我必把這杯放在那些苦待你的人的手裡; 他們曾對你說:‘你屈身俯伏,讓我們走過去吧!’ 你就以你的背作陸地,作街道, 任由他們踏過去。”
  • 呂振中譯本 - 我必將這杯遞在那苦待你、的人手中, 因為他們曾對你說: 『你俯首屈身,讓我們踹過去! 你便使背脊像地, 好像街道、任人踹過去』。
  • 中文標準譯本 - 我要把它放在那些折磨你的人手中; 他們曾對你說: 『趴下,讓我們踩著你過去!』 你就把自己的背當作地面、當作街道,任人踩著過去。」
  • 現代標點和合本 - 我必將這杯遞在苦待你的人手中。 他們曾對你說:『你屈身, 由我們踐踏過去吧!』 你便以背為地, 好像街市,任人經過。」
  • 文理和合譯本 - 我必以之置於虐爾者之手、彼曾謂爾云、曲爾躬、俾我踰越、爾遂伏地、任其踐履、若行通衢、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾敵人、素使爾曲躬俯伏、俟其踰越而行、若遨遊於通衢、我必使彼飲焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必授於虐遇爾者之手、彼曾謂爾曰、爾屈伏爾躬、任我儕由其上踰越而行、遂使爾背若塵土、若通衢、任人往來、
  • Nueva Versión Internacional - La pondré en manos de los que te atormentan, de los que te dijeron: “¡Tiéndete en el suelo, para que pasemos sobre ti!” ¡Y te echaste boca abajo, sobre el suelo, para que te pisoteara todo el mundo!»
  • 현대인의 성경 - 그러나 너희를 괴롭히고 너희를 땅에 짓밟아 등을 밟고 걸어간 너희 원수들에게 내가 그 잔을 마시게 할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я отдам ее в руки твоих мучителей, говоривших тебе: «Склонись, чтобы нам по тебе пройти». И ты сделал спину свою как бы землею, улицей, чтобы ходить по ней.
  • Восточный перевод - Я отдам её в руки твоих мучителей, говоривших тебе: «Склонись, чтобы нам по тебе пройти». И ты сделал спину свою как бы землёю, улицей, чтобы ходить по ней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я отдам её в руки твоих мучителей, говоривших тебе: «Склонись, чтобы нам по тебе пройти». И ты сделал спину свою как бы землёю, улицей, чтобы ходить по ней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я отдам её в руки твоих мучителей, говоривших тебе: «Склонись, чтобы нам по тебе пройти». И ты сделал спину свою как бы землёю, улицей, чтобы ходить по ней.
  • La Bible du Semeur 2015 - car je le mettrai dans la main ╵de tes persécuteurs, de ceux qui te disaient : « Incline-toi, ╵afin que nous passions ! » Et tu as présenté ╵ton dos pour qu’on le foule comme une rue pour les passants.
  • リビングバイブル - 今度はこの恐ろしい杯を、 あなたを苦しめ、あなたのたましいを踏みにじり、 あなたの背中を踏み越えた者の手に渡す。」
  • Nova Versão Internacional - Eu o porei nas mãos dos seus atormentadores, que disseram a você: ‘Caia prostrada para que andemos sobre você’. E você fez as suas costas como chão, como uma rua para nela a gente andar”.
  • Hoffnung für alle - Ich gebe ihn denen, die euch so grausam unterdrückt und euch zugerufen haben: ›Werft euch nieder, damit wir über euch schreiten!‹ Dann musstet ihr euch auf den Boden legen, und sie sind über euren Rücken hinweggeschritten wie über eine Straße.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะเอาถ้วยนั้นใส่ในมือของบรรดาผู้ทรมานเจ้า ผู้กล่าวกับเจ้าว่า ‘นอนหมอบราบสิ เราจะได้เดินย่ำเจ้า’ เจ้าได้ทำให้หลังของเจ้าเหมือนพื้นดิน เหมือนพื้นถนนให้เหยียบย่ำ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ใส่​ใน​มือ​ของ​พวก​ที่​รังควาน​เจ้า พวก​ที่​พูด​กับ​เจ้า​ว่า ‘จง​ก้ม​ลง​ราบ​กับ​พื้น ให้​เรา​เดิน​เหยียบ​ย่ำ​ผ่าน​ไป’ และ​เจ้า​ได้​ทำให้​หลัง​ของ​เจ้า​เป็น​เหมือน​พื้น​ดิน และ​เหมือน​กับ​ถนน​ให้​พวก​เขา​เหยียบ​ย่ำ​ผ่าน​ไป”
交叉引用
  • Khải Huyền 17:18 - Người phụ nữ ông nhìn thấy là thủ đô lớn cai trị trên các vua thế gian.”
  • Y-sai 49:25 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Tù binh sẽ được giải thoát, và của cải trong tay người mạnh sẽ được trả lại. Vì Ta sẽ chiến đấu với quân thù của con và giải thoát con dân của con.
  • Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Khải Huyền 17:7 - Thiên sứ hỏi tôi: “Sao ông ngạc nhiên? Tôi sẽ giải nghĩa cho ông bí ẩn của nó và của con thú có bảy đầu, mười sừng nó đang cỡi.
  • Khải Huyền 17:8 - Con thú ông thấy xuất hiện trước đây bây giờ không còn nữa. Nhưng nó sẽ từ vực thẳm lên, để đi vào chốn hủy diệt vĩnh viễn. Những người trên thế gian không được ghi tên trong Sách Sự Sống từ khi sáng tạo trời đất, lúc nhìn thấy con thú đều kinh ngạc, vì nó đã mất rồi mà nay xuất hiện trở lại.
  • Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
  • Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
  • Khải Huyền 13:16 - Nó buộc mọi người lớn nhỏ, giàu nghèo, tự do, nô lệ phải chịu ghi một dấu hiệu trên tay phải hoặc trên trán.
  • Khải Huyền 13:17 - Không có dấu hiệu này, chẳng ai được phép mua bán. Đó là dấu hiệu mang tên con thú hoặc số của tên nó.
  • Giê-rê-mi 25:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán bảo tôi: “Hãy lấy chén rượu thịnh nộ này từ tay Ta và cho các dân tộc ấy uống.
  • Giê-rê-mi 25:16 - Khi uống xong chén đó, chúng sẽ say sưa, ngây dại vì Ta sẽ để cho chúng bị chiến tranh tàn sát.”
  • Giê-rê-mi 25:17 - Vậy, tôi lấy chén thịnh nộ từ tay Chúa Hằng Hữu và để cho các dân tộc ấy uống—đến mỗi dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã sai tôi.
  • Giê-rê-mi 25:18 - Tôi đến Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa, các vua và các quan tướng đều phải uống chén đó. Từ đó đến nay, chúng phải chịu sự tàn phá và đổ nát, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:19 - Tôi đưa chén cho Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, các thuộc hạ, các quan tướng, và toàn dân,
  • Giê-rê-mi 25:20 - cùng những ngoại kiều sống trong đất ấy. Tôi đưa chén cho các vua xứ U-xơ, các vua xứ Phi-li-tin, các thành Ách-ca-lôn, Ga-xa, Éc-rôn, và tàn dư của người Ách-đốt.
  • Giê-rê-mi 25:21 - Rồi tôi đưa chén cho các dân tộc Ê-đôm, Mô-áp, và Am-môn,
  • Giê-rê-mi 25:22 - cùng các vua của Ty-rơ và Si-đôn, các vua thuộc những xứ bên kia đại dương.
  • Giê-rê-mi 25:23 - Tôi đưa chén cho các xứ Đê-đan, Thê-ma, và Bu-xơ cùng các dân cắt tóc ở màng tang.
  • Giê-rê-mi 25:24 - Tôi đưa chén cho các vua A-rập và các vua chúa của các sắc tộc hỗn tạp ở hoang mạc,
  • Giê-rê-mi 25:25 - tất cả các vua Xim-ri, Ê-lam, và Mê-đi.
  • Giê-rê-mi 25:26 - Và tôi cũng đưa chén cho các vua của các nước phương bắc, xa và gần, hết nước này đến nước khác—tất cả các vương quốc trên đất. Cuối cùng, Sê-sác, vua Ba-by-lôn cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
  • Giê-rê-mi 25:28 - Và nếu chúng không chịu uống chén này, con hãy bảo chúng: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Các ngươi không có lựa chọn nào, các ngươi phải uống.
  • Giê-rê-mi 25:29 - Ta đã bắt đầu hình phạt Giê-ru-sa-lem, thành mang Danh Ta. Lẽ nào bây giờ các ngươi được thoát nạn? Không, các ngươi sẽ không thoát khỏi tai họa. Ta sẽ cho chiến tranh bùng nổ khắp nơi để đoán phạt tất cả dân tộc trên đất. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán vậy!’
  • Khải Huyền 11:2 - Còn sân ngoài Đền Thờ thì đừng đo, vì đã giao cho các dân tộc, họ sẽ dày xéo thành thánh trong bốn mươi hai tháng.
  • Châm Ngôn 21:18 - Người ác lãnh tai nạn thay cho người lành, người bất nghĩa lãnh tai nạn thay cho người ngay thẳng.
  • Châm Ngôn 11:8 - Người công chính được thoát khỏi tai nạn, tai nạn giáng trên người gian tà.
  • Xa-cha-ri 12:2 - Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem thành một chén để làm các nước chung quanh kéo đến vây Giê-ru-sa-lem và Giu-đa bị quay cuồng điên đảo.
  • Giô-suê 10:24 - Giô-suê bảo các tướng của quân đội: “Hãy đến đây, giẫm chân lên cổ các vua này.” Họ tuân lệnh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thay vào đó, Ta sẽ cho người hành hạ ngươi uống chén thịnh nộ ấy, là người đã nói với ngươi rằng: ‘Chúng ta sẽ giẫm đạp ngươi trong đất và bước đi trên lưng ngươi.’”
  • 新标点和合本 - “我必将这杯递在苦待你的人手中; 他们曾对你说:‘你屈身, 由我们践踏过去吧!’ 你便以背为地, 好像街市,任人经过。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必将这杯递在苦待你的人 手中。 他们曾对你说:‘你屈身, 任我们践踏过去吧!’ 你就以背为地, 又如街道,任人走过。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必将这杯递在苦待你的人 手中。 他们曾对你说:‘你屈身, 任我们践踏过去吧!’ 你就以背为地, 又如街道,任人走过。
  • 当代译本 - 我必把这杯给苦待你的人, 他们对你说,‘趴下, 我们好从你身上走过。’ 你把你的背当作地面, 当作街道任人走过。”
  • 圣经新译本 - 我必把这杯放在那些苦待你的人的手里; 他们曾对你说:‘你屈身俯伏,让我们走过去吧!’ 你就以你的背作陆地,作街道, 任由他们踏过去。”
  • 中文标准译本 - 我要把它放在那些折磨你的人手中; 他们曾对你说: ‘趴下,让我们踩着你过去!’ 你就把自己的背当作地面、当作街道,任人踩着过去。”
  • 现代标点和合本 - 我必将这杯递在苦待你的人手中。 他们曾对你说:‘你屈身, 由我们践踏过去吧!’ 你便以背为地, 好像街市,任人经过。”
  • 和合本(拼音版) - “我必将这杯递在苦待你的人手中。 他们曾对你说:‘你屈身, 由我们践踏过去吧!’ 你便以背为地, 好像街市,任人经过。”
  • New International Version - I will put it into the hands of your tormentors, who said to you, ‘Fall prostrate that we may walk on you.’ And you made your back like the ground, like a street to be walked on.”
  • New International Reader's Version - Instead, I will give it to those who made you suffer. They said to you, ‘Fall down flat on the ground. Then we can walk all over you.’ And that is exactly what you did. You made your back like a street to be walked on.”
  • English Standard Version - and I will put it into the hand of your tormentors, who have said to you, ‘Bow down, that we may pass over’; and you have made your back like the ground and like the street for them to pass over.”
  • New Living Translation - Instead, I will hand that cup to your tormentors, those who said, ‘We will trample you into the dust and walk on your backs.’”
  • Christian Standard Bible - I will put it into the hands of your tormentors, who said to you, ‘Lie down, so we can walk over you.’ You made your back like the ground, and like a street for those who walk on it.
  • New American Standard Bible - I will put it into the hand of your tormentors, Who have said to you, ‘Lie down so that we may walk over you.’ You have also made your back like the ground, And like the street for those who walk over it.”
  • New King James Version - But I will put it into the hand of those who afflict you, Who have said to you, ‘Lie down, that we may walk over you.’ And you have laid your body like the ground, And as the street, for those who walk over.”
  • Amplified Bible - I will put it into the hands of your tormentors, Who have said to you, ‘Lie down so that we may walk over you.’ You have even made your back like the ground And like the street for those who walk over it.”
  • American Standard Version - and I will put it into the hand of them that afflict thee, that have said to thy soul, Bow down, that we may go over; and thou hast laid thy back as the ground, and as the street, to them that go over.
  • King James Version - But I will put it into the hand of them that afflict thee; which have said to thy soul, Bow down, that we may go over: and thou hast laid thy body as the ground, and as the street, to them that went over.
  • New English Translation - I will put it into the hand of your tormentors who said to you, ‘Lie down, so we can walk over you.’ You made your back like the ground, and like the street for those who walked over you.”
  • World English Bible - I will put it into the hand of those who afflict you, who have said to your soul, ‘Bow down, that we may walk over you;’ and you have laid your back as the ground, like a street to those who walk over.”
  • 新標點和合本 - 我必將這杯遞在苦待你的人手中; 他們曾對你說:你屈身, 由我們踐踏過去吧! 你便以背為地, 好像街市,任人經過。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必將這杯遞在苦待你的人 手中。 他們曾對你說:『你屈身, 任我們踐踏過去吧!』 你就以背為地, 又如街道,任人走過。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必將這杯遞在苦待你的人 手中。 他們曾對你說:『你屈身, 任我們踐踏過去吧!』 你就以背為地, 又如街道,任人走過。
  • 當代譯本 - 我必把這杯給苦待你的人, 他們對你說,『趴下, 我們好從你身上走過。』 你把你的背當作地面, 當作街道任人走過。」
  • 聖經新譯本 - 我必把這杯放在那些苦待你的人的手裡; 他們曾對你說:‘你屈身俯伏,讓我們走過去吧!’ 你就以你的背作陸地,作街道, 任由他們踏過去。”
  • 呂振中譯本 - 我必將這杯遞在那苦待你、的人手中, 因為他們曾對你說: 『你俯首屈身,讓我們踹過去! 你便使背脊像地, 好像街道、任人踹過去』。
  • 中文標準譯本 - 我要把它放在那些折磨你的人手中; 他們曾對你說: 『趴下,讓我們踩著你過去!』 你就把自己的背當作地面、當作街道,任人踩著過去。」
  • 現代標點和合本 - 我必將這杯遞在苦待你的人手中。 他們曾對你說:『你屈身, 由我們踐踏過去吧!』 你便以背為地, 好像街市,任人經過。」
  • 文理和合譯本 - 我必以之置於虐爾者之手、彼曾謂爾云、曲爾躬、俾我踰越、爾遂伏地、任其踐履、若行通衢、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾敵人、素使爾曲躬俯伏、俟其踰越而行、若遨遊於通衢、我必使彼飲焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必授於虐遇爾者之手、彼曾謂爾曰、爾屈伏爾躬、任我儕由其上踰越而行、遂使爾背若塵土、若通衢、任人往來、
  • Nueva Versión Internacional - La pondré en manos de los que te atormentan, de los que te dijeron: “¡Tiéndete en el suelo, para que pasemos sobre ti!” ¡Y te echaste boca abajo, sobre el suelo, para que te pisoteara todo el mundo!»
  • 현대인의 성경 - 그러나 너희를 괴롭히고 너희를 땅에 짓밟아 등을 밟고 걸어간 너희 원수들에게 내가 그 잔을 마시게 할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я отдам ее в руки твоих мучителей, говоривших тебе: «Склонись, чтобы нам по тебе пройти». И ты сделал спину свою как бы землею, улицей, чтобы ходить по ней.
  • Восточный перевод - Я отдам её в руки твоих мучителей, говоривших тебе: «Склонись, чтобы нам по тебе пройти». И ты сделал спину свою как бы землёю, улицей, чтобы ходить по ней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я отдам её в руки твоих мучителей, говоривших тебе: «Склонись, чтобы нам по тебе пройти». И ты сделал спину свою как бы землёю, улицей, чтобы ходить по ней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я отдам её в руки твоих мучителей, говоривших тебе: «Склонись, чтобы нам по тебе пройти». И ты сделал спину свою как бы землёю, улицей, чтобы ходить по ней.
  • La Bible du Semeur 2015 - car je le mettrai dans la main ╵de tes persécuteurs, de ceux qui te disaient : « Incline-toi, ╵afin que nous passions ! » Et tu as présenté ╵ton dos pour qu’on le foule comme une rue pour les passants.
  • リビングバイブル - 今度はこの恐ろしい杯を、 あなたを苦しめ、あなたのたましいを踏みにじり、 あなたの背中を踏み越えた者の手に渡す。」
  • Nova Versão Internacional - Eu o porei nas mãos dos seus atormentadores, que disseram a você: ‘Caia prostrada para que andemos sobre você’. E você fez as suas costas como chão, como uma rua para nela a gente andar”.
  • Hoffnung für alle - Ich gebe ihn denen, die euch so grausam unterdrückt und euch zugerufen haben: ›Werft euch nieder, damit wir über euch schreiten!‹ Dann musstet ihr euch auf den Boden legen, und sie sind über euren Rücken hinweggeschritten wie über eine Straße.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะเอาถ้วยนั้นใส่ในมือของบรรดาผู้ทรมานเจ้า ผู้กล่าวกับเจ้าว่า ‘นอนหมอบราบสิ เราจะได้เดินย่ำเจ้า’ เจ้าได้ทำให้หลังของเจ้าเหมือนพื้นดิน เหมือนพื้นถนนให้เหยียบย่ำ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ใส่​ใน​มือ​ของ​พวก​ที่​รังควาน​เจ้า พวก​ที่​พูด​กับ​เจ้า​ว่า ‘จง​ก้ม​ลง​ราบ​กับ​พื้น ให้​เรา​เดิน​เหยียบ​ย่ำ​ผ่าน​ไป’ และ​เจ้า​ได้​ทำให้​หลัง​ของ​เจ้า​เป็น​เหมือน​พื้น​ดิน และ​เหมือน​กับ​ถนน​ให้​พวก​เขา​เหยียบ​ย่ำ​ผ่าน​ไป”
  • Khải Huyền 17:18 - Người phụ nữ ông nhìn thấy là thủ đô lớn cai trị trên các vua thế gian.”
  • Y-sai 49:25 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Tù binh sẽ được giải thoát, và của cải trong tay người mạnh sẽ được trả lại. Vì Ta sẽ chiến đấu với quân thù của con và giải thoát con dân của con.
  • Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Khải Huyền 17:7 - Thiên sứ hỏi tôi: “Sao ông ngạc nhiên? Tôi sẽ giải nghĩa cho ông bí ẩn của nó và của con thú có bảy đầu, mười sừng nó đang cỡi.
  • Khải Huyền 17:8 - Con thú ông thấy xuất hiện trước đây bây giờ không còn nữa. Nhưng nó sẽ từ vực thẳm lên, để đi vào chốn hủy diệt vĩnh viễn. Những người trên thế gian không được ghi tên trong Sách Sự Sống từ khi sáng tạo trời đất, lúc nhìn thấy con thú đều kinh ngạc, vì nó đã mất rồi mà nay xuất hiện trở lại.
  • Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
  • Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
  • Khải Huyền 13:16 - Nó buộc mọi người lớn nhỏ, giàu nghèo, tự do, nô lệ phải chịu ghi một dấu hiệu trên tay phải hoặc trên trán.
  • Khải Huyền 13:17 - Không có dấu hiệu này, chẳng ai được phép mua bán. Đó là dấu hiệu mang tên con thú hoặc số của tên nó.
  • Giê-rê-mi 25:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán bảo tôi: “Hãy lấy chén rượu thịnh nộ này từ tay Ta và cho các dân tộc ấy uống.
  • Giê-rê-mi 25:16 - Khi uống xong chén đó, chúng sẽ say sưa, ngây dại vì Ta sẽ để cho chúng bị chiến tranh tàn sát.”
  • Giê-rê-mi 25:17 - Vậy, tôi lấy chén thịnh nộ từ tay Chúa Hằng Hữu và để cho các dân tộc ấy uống—đến mỗi dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã sai tôi.
  • Giê-rê-mi 25:18 - Tôi đến Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa, các vua và các quan tướng đều phải uống chén đó. Từ đó đến nay, chúng phải chịu sự tàn phá và đổ nát, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:19 - Tôi đưa chén cho Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, các thuộc hạ, các quan tướng, và toàn dân,
  • Giê-rê-mi 25:20 - cùng những ngoại kiều sống trong đất ấy. Tôi đưa chén cho các vua xứ U-xơ, các vua xứ Phi-li-tin, các thành Ách-ca-lôn, Ga-xa, Éc-rôn, và tàn dư của người Ách-đốt.
  • Giê-rê-mi 25:21 - Rồi tôi đưa chén cho các dân tộc Ê-đôm, Mô-áp, và Am-môn,
  • Giê-rê-mi 25:22 - cùng các vua của Ty-rơ và Si-đôn, các vua thuộc những xứ bên kia đại dương.
  • Giê-rê-mi 25:23 - Tôi đưa chén cho các xứ Đê-đan, Thê-ma, và Bu-xơ cùng các dân cắt tóc ở màng tang.
  • Giê-rê-mi 25:24 - Tôi đưa chén cho các vua A-rập và các vua chúa của các sắc tộc hỗn tạp ở hoang mạc,
  • Giê-rê-mi 25:25 - tất cả các vua Xim-ri, Ê-lam, và Mê-đi.
  • Giê-rê-mi 25:26 - Và tôi cũng đưa chén cho các vua của các nước phương bắc, xa và gần, hết nước này đến nước khác—tất cả các vương quốc trên đất. Cuối cùng, Sê-sác, vua Ba-by-lôn cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
  • Giê-rê-mi 25:28 - Và nếu chúng không chịu uống chén này, con hãy bảo chúng: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Các ngươi không có lựa chọn nào, các ngươi phải uống.
  • Giê-rê-mi 25:29 - Ta đã bắt đầu hình phạt Giê-ru-sa-lem, thành mang Danh Ta. Lẽ nào bây giờ các ngươi được thoát nạn? Không, các ngươi sẽ không thoát khỏi tai họa. Ta sẽ cho chiến tranh bùng nổ khắp nơi để đoán phạt tất cả dân tộc trên đất. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán vậy!’
  • Khải Huyền 11:2 - Còn sân ngoài Đền Thờ thì đừng đo, vì đã giao cho các dân tộc, họ sẽ dày xéo thành thánh trong bốn mươi hai tháng.
  • Châm Ngôn 21:18 - Người ác lãnh tai nạn thay cho người lành, người bất nghĩa lãnh tai nạn thay cho người ngay thẳng.
  • Châm Ngôn 11:8 - Người công chính được thoát khỏi tai nạn, tai nạn giáng trên người gian tà.
  • Xa-cha-ri 12:2 - Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem thành một chén để làm các nước chung quanh kéo đến vây Giê-ru-sa-lem và Giu-đa bị quay cuồng điên đảo.
  • Giô-suê 10:24 - Giô-suê bảo các tướng của quân đội: “Hãy đến đây, giẫm chân lên cổ các vua này.” Họ tuân lệnh.
圣经
资源
计划
奉献