Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
49:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán— Đấng đã gọi tôi từ trong lòng mẹ để làm đầy tớ Ngài, Đấng ra lệnh tôi đem Ít-ra-ên về với Ngài. Chúa Hằng Hữu đã khiến tôi được tôn trọng và Đức Chúa Trời tôi đã ban sức mạnh cho tôi.
  • 新标点和合本 - 耶和华从我出胎,造就我作他的仆人, 要使雅各归向他, 使以色列到他那里聚集。 原来耶和华看我为尊贵; 我的 神也成为我的力量。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在耶和华说话,他从我出母胎,就造我作他的仆人, 要使雅各归向他, 使以色列聚集在他那里。 耶和华看我为尊贵, 我的上帝是我的力量。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在耶和华说话,他从我出母胎,就造我作他的仆人, 要使雅各归向他, 使以色列聚集在他那里。 耶和华看我为尊贵, 我的 神是我的力量。
  • 当代译本 - 我在母腹之中,耶和华便塑造我做祂的仆人, 叫我带领雅各归向祂, 把以色列人召集到祂那里。 我在耶和华眼中是尊贵的, 我的上帝是我的力量。
  • 圣经新译本 - 现在,耶和华说: (他自我还在母胎的时候,就造了我作他的仆人, 好使雅各回转归向他,使以色列可以聚集到他那里; 我在耶和华眼中被看为尊贵, 我的 神是我的力量。)
  • 中文标准译本 - 耶和华从我在胎胞中时就塑造我作他的仆人, 为要使雅各回转归向他, 使以色列聚集到他那里—— 我在耶和华眼中看为尊贵, 我的神是我的力量
  • 现代标点和合本 - “耶和华从我出胎造就我做他的仆人, 要使雅各归向他, 使以色列到他那里聚集。 原来耶和华看我为尊贵, 我的神也成为我的力量。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华从我出胎,造就我作他的仆人, 要使雅各归向他, 使以色列到他那里聚集。 (原来耶和华看我为尊贵, 我的上帝也成为我的力量)。
  • New International Version - And now the Lord says— he who formed me in the womb to be his servant to bring Jacob back to him and gather Israel to himself, for I am honored in the eyes of the Lord and my God has been my strength—
  • New International Reader's Version - The Lord formed me in my mother’s body to be his servant. He wanted me to bring the family of Jacob back to him. He wanted me to gather the people of Israel to himself. The Lord will honor me. My God will give me strength.
  • English Standard Version - And now the Lord says, he who formed me from the womb to be his servant, to bring Jacob back to him; and that Israel might be gathered to him— for I am honored in the eyes of the Lord, and my God has become my strength—
  • New Living Translation - And now the Lord speaks— the one who formed me in my mother’s womb to be his servant, who commissioned me to bring Israel back to him. The Lord has honored me, and my God has given me strength.
  • The Message - “And now,” God says, this God who took me in hand from the moment of birth to be his servant, To bring Jacob back home to him, to set a reunion for Israel— What an honor for me in God’s eyes! That God should be my strength! He says, “But that’s not a big enough job for my servant— just to recover the tribes of Jacob, merely to round up the strays of Israel. I’m setting you up as a light for the nations so that my salvation becomes global!”
  • Christian Standard Bible - And now, says the Lord, who formed me from the womb to be his servant, to bring Jacob back to him so that Israel might be gathered to him; for I am honored in the sight of the Lord, and my God is my strength —
  • New American Standard Bible - And now says the Lord, who formed Me from the womb to be His Servant, To bring Jacob back to Him, so that Israel might be gathered to Him (For I am honored in the sight of the Lord, And My God is My strength),
  • New King James Version - “And now the Lord says, Who formed Me from the womb to be His Servant, To bring Jacob back to Him, So that Israel is gathered to Him (For I shall be glorious in the eyes of the Lord, And My God shall be My strength),
  • Amplified Bible - And now says the Lord, who formed Me from the womb to be His Servant, To bring Jacob back to Him and that Israel might be gathered to Him, —For I am honored in the eyes of the Lord, And My God is My strength—
  • American Standard Version - And now saith Jehovah that formed me from the womb to be his servant, to bring Jacob again to him, and that Israel be gathered unto him (for I am honorable in the eyes of Jehovah, and my God is become my strength);
  • King James Version - And now, saith the Lord that formed me from the womb to be his servant, to bring Jacob again to him, Though Israel be not gathered, yet shall I be glorious in the eyes of the Lord, and my God shall be my strength.
  • New English Translation - So now the Lord says, the one who formed me from birth to be his servant – he did this to restore Jacob to himself, so that Israel might be gathered to him; and I will be honored in the Lord’s sight, for my God is my source of strength –
  • World English Bible - Now Yahweh, he who formed me from the womb to be his servant, says to bring Jacob again to him, and to gather Israel to him, for I am honorable in Yahweh’s eyes, and my God has become my strength.
  • 新標點和合本 - 耶和華從我出胎,造就我作他的僕人, 要使雅各歸向他, 使以色列到他那裏聚集。 原來耶和華看我為尊貴; 我的神也成為我的力量。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在耶和華說話,他從我出母胎,就造我作他的僕人, 要使雅各歸向他, 使以色列聚集在他那裏。 耶和華看我為尊貴, 我的上帝是我的力量。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在耶和華說話,他從我出母胎,就造我作他的僕人, 要使雅各歸向他, 使以色列聚集在他那裏。 耶和華看我為尊貴, 我的 神是我的力量。
  • 當代譯本 - 我在母腹之中,耶和華便塑造我做祂的僕人, 叫我帶領雅各歸向祂, 把以色列人召集到祂那裡。 我在耶和華眼中是尊貴的, 我的上帝是我的力量。
  • 聖經新譯本 - 現在,耶和華說: (他自我還在母胎的時候,就造了我作他的僕人, 好使雅各回轉歸向他,使以色列可以聚集到他那裡; 我在耶和華眼中被看為尊貴, 我的 神是我的力量。)
  • 呂振中譯本 - 現在呢、永恆主說: 就是那從 我母 腹中便形成了 我 做他僕人, 好使 雅各 回轉來歸向他, 使 以色列 被收聚而歸於他、的 永恆主 —— 我在永恆主眼中被看為尊貴, 我的上帝也成了我的力量——
  • 中文標準譯本 - 耶和華從我在胎胞中時就塑造我作他的僕人, 為要使雅各回轉歸向他, 使以色列聚集到他那裡—— 我在耶和華眼中看為尊貴, 我的神是我的力量
  • 現代標點和合本 - 「耶和華從我出胎造就我做他的僕人, 要使雅各歸向他, 使以色列到他那裡聚集。 原來耶和華看我為尊貴, 我的神也成為我的力量。
  • 文理和合譯本 - 自我出胎、耶和華立我為其僕、使雅各歸之、以色列集之、蓋我見重於耶和華前、我上帝為我之力、
  • 文理委辦譯本 - 我生於世、耶和華上帝、以我為僕、必輔翼予、使我尊崇、俾雅各家歸誠、以色列族復集。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自我出胎、主命我為其僕、欲使 雅各 歸誠於主、使 以色列 集於主前、我在主目中為尊、我天主賜我以力、今諭我曰、爾為我僕、振興 雅各 支派、使 以色列 蒙保全者咸歸、此猶細事、我立爾為異邦之光、俾爾施我救恩、至於地極、
  • Nueva Versión Internacional - Y ahora dice el Señor, que desde el seno materno me formó para que fuera yo su siervo, para hacer que Jacob se vuelva a él, que Israel se reúna a su alrededor; porque a los ojos del Señor soy digno de honra, y mi Dios ha sido mi fortaleza:
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 흩어진 자기 백성을 돌아오게 하시려고 내가 태어나기도 전에 나를 택하여 자기 종으로 삼으시며 나를 존귀하게 하셨으니 나의 하나님이 내 힘이 되셨다.
  • Новый Русский Перевод - И теперь говорит Господь, Тот, Кто во чреве Меня сотворил, чтобы Я был Его Слугой, чтобы вернуть к Нему Иакова и собрать к Нему Израиль, ведь Я славен в глазах Господних, и Бог стал Моей силой.
  • Восточный перевод - И ныне говорит Вечный, Тот, Кто во чреве Меня сотворил, чтобы Я был Его Рабом, чтобы вернуть к Нему потомков Якуба и собрать к Нему Исраил, ведь Я славен в глазах Вечного, и Всевышний стал Моей силой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И ныне говорит Вечный, Тот, Кто во чреве Меня сотворил, чтобы Я был Его Рабом, чтобы вернуть к Нему потомков Якуба и собрать к Нему Исраил, ведь Я славен в глазах Вечного, и Аллах стал Моей силой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И ныне говорит Вечный, Тот, Кто во чреве Меня сотворил, чтобы Я был Его Рабом, чтобы вернуть к Нему потомков Якуба и собрать к Нему Исроил, ведь Я славен в глазах Вечного, и Всевышний стал Моей силой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et maintenant, voici ╵ce que dit l’Eternel, celui qui m’a formé ╵dès le sein de ma mère pour que je sois son serviteur, pour ramener Jacob à lui et pour rassembler Israël ╵auprès de lui. Je serai honoré ╵aux yeux de l’Eternel et mon Dieu est la source de ma force.
  • リビングバイブル - ところが、神の民イスラエルを回復させる 使者として、私を母の胎内で形づくり、 この仕事を成し遂げる力を与えた主は、 なお語ります。
  • Nova Versão Internacional - E agora o Senhor diz, aquele que me formou no ventre para ser o seu servo, para trazer de volta Jacó e reunir Israel a ele mesmo, pois sou honrado aos olhos do Senhor, e o meu Deus tem sido a minha força;
  • Hoffnung für alle - Und nun spricht der Herr zu mir. Er hat mich von Geburt an zum Dienst für sich bestimmt. Die Nachkommen von Jakob soll ich sammeln und zu ihm zurückbringen. Gott selbst hat mir diese ehrenvolle Aufgabe anvertraut, er gibt mir auch die Kraft dazu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และบัดนี้องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า พระองค์ผู้ทรงสร้างข้าพเจ้าในครรภ์มารดา เพื่อให้เป็นผู้รับใช้ของพระองค์ เพื่อนำยาโคบกลับมายังพระองค์ และรวบรวมอิสราเอลมายังพระองค์เอง เพราะข้าพเจ้ามีเกียรติในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้า และพระเจ้าทรงเป็นพละกำลังของข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​บัดนี้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว คือ​องค์​ผู้​สร้าง​ข้าพเจ้า ตั้งแต่​อยู่​ใน​ครรภ์ เพื่อ​ให้​เป็น​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์ เพื่อ​นำ​ยาโคบ​กลับ​มา​หา​พระ​องค์ คือ​พา​อิสราเอล​มา​หา​พระ​องค์ (เพราะ​ข้าพเจ้า​ได้​รับ​การ​ยกย่อง​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า​เป็น​กำลัง​ของ​ข้าพเจ้า)
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 21:37 - Sau hết, chủ sai con trai mình đến gặp các đầy tớ, vì nghĩ rằng họ sẽ kính nể con mình.
  • Ma-thi-ơ 21:38 - Nhưng, khi vừa thấy con trai chủ, các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự, chúng ta phải giết nó để chiếm đoạt tài sản!’
  • Ma-thi-ơ 21:39 - Họ liền bắt người con, kéo ra ngoài vườn nho rồi giết đi.
  • Ma-thi-ơ 21:40 - Vậy, khi chủ vườn nho trở về sẽ đối xử với các đầy tớ ấy ra sao?”
  • Ma-thi-ơ 21:41 - Các lãnh đạo tôn giáo đáp: “Chủ sẽ tiêu diệt bọn gian ác ấy, cho người khác mướn vườn, canh tác và nộp hoa lợi đúng mùa.”
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Giăng 5:20 - Cha yêu Con, chỉ dẫn cho Con mọi đều Cha làm. Đúng vậy, Cha sẽ chỉ cho Con những việc kỳ diệu hơn việc chữa lành người bệnh này. Các ông sẽ kinh ngạc vô cùng.
  • Giăng 5:21 - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
  • Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • Giăng 5:27 - Cha đã giao quyền xét xử loài người cho Con, vì Ngài là Con Người.
  • Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
  • Y-sai 52:13 - Này, Đầy Tớ Ta sẽ thịnh vượng; Người sẽ được tôn trọng tán dương.
  • Ma-thi-ơ 15:24 - Chúa Giê-xu quay lại bảo bà: “Ta được sai đến đây để cứu giúp đàn chiên lạc của Đức Chúa Trời—là nhà Ít-ra-ên.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Y-sai 43:4 - Ta dùng nhiều người đổi lấy con; và nhiều dân tộc thế sinh mạng con vì con quý giá đối với Ta. Con được tôn trọng, vì Ta yêu mến con.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Y-sai 56:8 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng triệu tập những người Ít-ra-ên bị tản lạc, phán: “Ta cũng sẽ đem về nhiều dân tộc khác, ngoài Ít-ra-ên, dân Ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
  • Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
  • Y-sai 50:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã dạy tôi những lời khôn ngoan để tôi biết lựa lời khích lệ người ngã lòng. Mỗi buổi sáng, Ngài đánh thức tôi dậy và mở trí tôi để hiểu ý muốn Ngài.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • Y-sai 49:1 - Hãy nghe tôi, hỡi các hải đảo! Hãy chú ý, hỡi các dân tộc xa xôi! Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi trước khi tôi sinh ra; từ trong bụng mẹ, Ngài đã gọi đích danh tôi.
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán— Đấng đã gọi tôi từ trong lòng mẹ để làm đầy tớ Ngài, Đấng ra lệnh tôi đem Ít-ra-ên về với Ngài. Chúa Hằng Hữu đã khiến tôi được tôn trọng và Đức Chúa Trời tôi đã ban sức mạnh cho tôi.
  • 新标点和合本 - 耶和华从我出胎,造就我作他的仆人, 要使雅各归向他, 使以色列到他那里聚集。 原来耶和华看我为尊贵; 我的 神也成为我的力量。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在耶和华说话,他从我出母胎,就造我作他的仆人, 要使雅各归向他, 使以色列聚集在他那里。 耶和华看我为尊贵, 我的上帝是我的力量。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在耶和华说话,他从我出母胎,就造我作他的仆人, 要使雅各归向他, 使以色列聚集在他那里。 耶和华看我为尊贵, 我的 神是我的力量。
  • 当代译本 - 我在母腹之中,耶和华便塑造我做祂的仆人, 叫我带领雅各归向祂, 把以色列人召集到祂那里。 我在耶和华眼中是尊贵的, 我的上帝是我的力量。
  • 圣经新译本 - 现在,耶和华说: (他自我还在母胎的时候,就造了我作他的仆人, 好使雅各回转归向他,使以色列可以聚集到他那里; 我在耶和华眼中被看为尊贵, 我的 神是我的力量。)
  • 中文标准译本 - 耶和华从我在胎胞中时就塑造我作他的仆人, 为要使雅各回转归向他, 使以色列聚集到他那里—— 我在耶和华眼中看为尊贵, 我的神是我的力量
  • 现代标点和合本 - “耶和华从我出胎造就我做他的仆人, 要使雅各归向他, 使以色列到他那里聚集。 原来耶和华看我为尊贵, 我的神也成为我的力量。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华从我出胎,造就我作他的仆人, 要使雅各归向他, 使以色列到他那里聚集。 (原来耶和华看我为尊贵, 我的上帝也成为我的力量)。
  • New International Version - And now the Lord says— he who formed me in the womb to be his servant to bring Jacob back to him and gather Israel to himself, for I am honored in the eyes of the Lord and my God has been my strength—
  • New International Reader's Version - The Lord formed me in my mother’s body to be his servant. He wanted me to bring the family of Jacob back to him. He wanted me to gather the people of Israel to himself. The Lord will honor me. My God will give me strength.
  • English Standard Version - And now the Lord says, he who formed me from the womb to be his servant, to bring Jacob back to him; and that Israel might be gathered to him— for I am honored in the eyes of the Lord, and my God has become my strength—
  • New Living Translation - And now the Lord speaks— the one who formed me in my mother’s womb to be his servant, who commissioned me to bring Israel back to him. The Lord has honored me, and my God has given me strength.
  • The Message - “And now,” God says, this God who took me in hand from the moment of birth to be his servant, To bring Jacob back home to him, to set a reunion for Israel— What an honor for me in God’s eyes! That God should be my strength! He says, “But that’s not a big enough job for my servant— just to recover the tribes of Jacob, merely to round up the strays of Israel. I’m setting you up as a light for the nations so that my salvation becomes global!”
  • Christian Standard Bible - And now, says the Lord, who formed me from the womb to be his servant, to bring Jacob back to him so that Israel might be gathered to him; for I am honored in the sight of the Lord, and my God is my strength —
  • New American Standard Bible - And now says the Lord, who formed Me from the womb to be His Servant, To bring Jacob back to Him, so that Israel might be gathered to Him (For I am honored in the sight of the Lord, And My God is My strength),
  • New King James Version - “And now the Lord says, Who formed Me from the womb to be His Servant, To bring Jacob back to Him, So that Israel is gathered to Him (For I shall be glorious in the eyes of the Lord, And My God shall be My strength),
  • Amplified Bible - And now says the Lord, who formed Me from the womb to be His Servant, To bring Jacob back to Him and that Israel might be gathered to Him, —For I am honored in the eyes of the Lord, And My God is My strength—
  • American Standard Version - And now saith Jehovah that formed me from the womb to be his servant, to bring Jacob again to him, and that Israel be gathered unto him (for I am honorable in the eyes of Jehovah, and my God is become my strength);
  • King James Version - And now, saith the Lord that formed me from the womb to be his servant, to bring Jacob again to him, Though Israel be not gathered, yet shall I be glorious in the eyes of the Lord, and my God shall be my strength.
  • New English Translation - So now the Lord says, the one who formed me from birth to be his servant – he did this to restore Jacob to himself, so that Israel might be gathered to him; and I will be honored in the Lord’s sight, for my God is my source of strength –
  • World English Bible - Now Yahweh, he who formed me from the womb to be his servant, says to bring Jacob again to him, and to gather Israel to him, for I am honorable in Yahweh’s eyes, and my God has become my strength.
  • 新標點和合本 - 耶和華從我出胎,造就我作他的僕人, 要使雅各歸向他, 使以色列到他那裏聚集。 原來耶和華看我為尊貴; 我的神也成為我的力量。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在耶和華說話,他從我出母胎,就造我作他的僕人, 要使雅各歸向他, 使以色列聚集在他那裏。 耶和華看我為尊貴, 我的上帝是我的力量。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在耶和華說話,他從我出母胎,就造我作他的僕人, 要使雅各歸向他, 使以色列聚集在他那裏。 耶和華看我為尊貴, 我的 神是我的力量。
  • 當代譯本 - 我在母腹之中,耶和華便塑造我做祂的僕人, 叫我帶領雅各歸向祂, 把以色列人召集到祂那裡。 我在耶和華眼中是尊貴的, 我的上帝是我的力量。
  • 聖經新譯本 - 現在,耶和華說: (他自我還在母胎的時候,就造了我作他的僕人, 好使雅各回轉歸向他,使以色列可以聚集到他那裡; 我在耶和華眼中被看為尊貴, 我的 神是我的力量。)
  • 呂振中譯本 - 現在呢、永恆主說: 就是那從 我母 腹中便形成了 我 做他僕人, 好使 雅各 回轉來歸向他, 使 以色列 被收聚而歸於他、的 永恆主 —— 我在永恆主眼中被看為尊貴, 我的上帝也成了我的力量——
  • 中文標準譯本 - 耶和華從我在胎胞中時就塑造我作他的僕人, 為要使雅各回轉歸向他, 使以色列聚集到他那裡—— 我在耶和華眼中看為尊貴, 我的神是我的力量
  • 現代標點和合本 - 「耶和華從我出胎造就我做他的僕人, 要使雅各歸向他, 使以色列到他那裡聚集。 原來耶和華看我為尊貴, 我的神也成為我的力量。
  • 文理和合譯本 - 自我出胎、耶和華立我為其僕、使雅各歸之、以色列集之、蓋我見重於耶和華前、我上帝為我之力、
  • 文理委辦譯本 - 我生於世、耶和華上帝、以我為僕、必輔翼予、使我尊崇、俾雅各家歸誠、以色列族復集。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自我出胎、主命我為其僕、欲使 雅各 歸誠於主、使 以色列 集於主前、我在主目中為尊、我天主賜我以力、今諭我曰、爾為我僕、振興 雅各 支派、使 以色列 蒙保全者咸歸、此猶細事、我立爾為異邦之光、俾爾施我救恩、至於地極、
  • Nueva Versión Internacional - Y ahora dice el Señor, que desde el seno materno me formó para que fuera yo su siervo, para hacer que Jacob se vuelva a él, que Israel se reúna a su alrededor; porque a los ojos del Señor soy digno de honra, y mi Dios ha sido mi fortaleza:
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 흩어진 자기 백성을 돌아오게 하시려고 내가 태어나기도 전에 나를 택하여 자기 종으로 삼으시며 나를 존귀하게 하셨으니 나의 하나님이 내 힘이 되셨다.
  • Новый Русский Перевод - И теперь говорит Господь, Тот, Кто во чреве Меня сотворил, чтобы Я был Его Слугой, чтобы вернуть к Нему Иакова и собрать к Нему Израиль, ведь Я славен в глазах Господних, и Бог стал Моей силой.
  • Восточный перевод - И ныне говорит Вечный, Тот, Кто во чреве Меня сотворил, чтобы Я был Его Рабом, чтобы вернуть к Нему потомков Якуба и собрать к Нему Исраил, ведь Я славен в глазах Вечного, и Всевышний стал Моей силой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И ныне говорит Вечный, Тот, Кто во чреве Меня сотворил, чтобы Я был Его Рабом, чтобы вернуть к Нему потомков Якуба и собрать к Нему Исраил, ведь Я славен в глазах Вечного, и Аллах стал Моей силой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И ныне говорит Вечный, Тот, Кто во чреве Меня сотворил, чтобы Я был Его Рабом, чтобы вернуть к Нему потомков Якуба и собрать к Нему Исроил, ведь Я славен в глазах Вечного, и Всевышний стал Моей силой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et maintenant, voici ╵ce que dit l’Eternel, celui qui m’a formé ╵dès le sein de ma mère pour que je sois son serviteur, pour ramener Jacob à lui et pour rassembler Israël ╵auprès de lui. Je serai honoré ╵aux yeux de l’Eternel et mon Dieu est la source de ma force.
  • リビングバイブル - ところが、神の民イスラエルを回復させる 使者として、私を母の胎内で形づくり、 この仕事を成し遂げる力を与えた主は、 なお語ります。
  • Nova Versão Internacional - E agora o Senhor diz, aquele que me formou no ventre para ser o seu servo, para trazer de volta Jacó e reunir Israel a ele mesmo, pois sou honrado aos olhos do Senhor, e o meu Deus tem sido a minha força;
  • Hoffnung für alle - Und nun spricht der Herr zu mir. Er hat mich von Geburt an zum Dienst für sich bestimmt. Die Nachkommen von Jakob soll ich sammeln und zu ihm zurückbringen. Gott selbst hat mir diese ehrenvolle Aufgabe anvertraut, er gibt mir auch die Kraft dazu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และบัดนี้องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า พระองค์ผู้ทรงสร้างข้าพเจ้าในครรภ์มารดา เพื่อให้เป็นผู้รับใช้ของพระองค์ เพื่อนำยาโคบกลับมายังพระองค์ และรวบรวมอิสราเอลมายังพระองค์เอง เพราะข้าพเจ้ามีเกียรติในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้า และพระเจ้าทรงเป็นพละกำลังของข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​บัดนี้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว คือ​องค์​ผู้​สร้าง​ข้าพเจ้า ตั้งแต่​อยู่​ใน​ครรภ์ เพื่อ​ให้​เป็น​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์ เพื่อ​นำ​ยาโคบ​กลับ​มา​หา​พระ​องค์ คือ​พา​อิสราเอล​มา​หา​พระ​องค์ (เพราะ​ข้าพเจ้า​ได้​รับ​การ​ยกย่อง​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า​เป็น​กำลัง​ของ​ข้าพเจ้า)
  • Ma-thi-ơ 21:37 - Sau hết, chủ sai con trai mình đến gặp các đầy tớ, vì nghĩ rằng họ sẽ kính nể con mình.
  • Ma-thi-ơ 21:38 - Nhưng, khi vừa thấy con trai chủ, các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự, chúng ta phải giết nó để chiếm đoạt tài sản!’
  • Ma-thi-ơ 21:39 - Họ liền bắt người con, kéo ra ngoài vườn nho rồi giết đi.
  • Ma-thi-ơ 21:40 - Vậy, khi chủ vườn nho trở về sẽ đối xử với các đầy tớ ấy ra sao?”
  • Ma-thi-ơ 21:41 - Các lãnh đạo tôn giáo đáp: “Chủ sẽ tiêu diệt bọn gian ác ấy, cho người khác mướn vườn, canh tác và nộp hoa lợi đúng mùa.”
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Giăng 5:20 - Cha yêu Con, chỉ dẫn cho Con mọi đều Cha làm. Đúng vậy, Cha sẽ chỉ cho Con những việc kỳ diệu hơn việc chữa lành người bệnh này. Các ông sẽ kinh ngạc vô cùng.
  • Giăng 5:21 - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
  • Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • Giăng 5:27 - Cha đã giao quyền xét xử loài người cho Con, vì Ngài là Con Người.
  • Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
  • Y-sai 52:13 - Này, Đầy Tớ Ta sẽ thịnh vượng; Người sẽ được tôn trọng tán dương.
  • Ma-thi-ơ 15:24 - Chúa Giê-xu quay lại bảo bà: “Ta được sai đến đây để cứu giúp đàn chiên lạc của Đức Chúa Trời—là nhà Ít-ra-ên.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Y-sai 43:4 - Ta dùng nhiều người đổi lấy con; và nhiều dân tộc thế sinh mạng con vì con quý giá đối với Ta. Con được tôn trọng, vì Ta yêu mến con.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Y-sai 56:8 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng triệu tập những người Ít-ra-ên bị tản lạc, phán: “Ta cũng sẽ đem về nhiều dân tộc khác, ngoài Ít-ra-ên, dân Ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
  • Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
  • Y-sai 50:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã dạy tôi những lời khôn ngoan để tôi biết lựa lời khích lệ người ngã lòng. Mỗi buổi sáng, Ngài đánh thức tôi dậy và mở trí tôi để hiểu ý muốn Ngài.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • Y-sai 49:1 - Hãy nghe tôi, hỡi các hải đảo! Hãy chú ý, hỡi các dân tộc xa xôi! Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi trước khi tôi sinh ra; từ trong bụng mẹ, Ngài đã gọi đích danh tôi.
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
圣经
资源
计划
奉献